30 thành ngữ - Tục ngữ học qua tranh ảnh

Kho tàng tục ngữ-thành ngữ của nước ta có rất phong phú, gần đây được nhiều sách báo,kể cả sách giáo khoa cho HS từ tiểu học đề cập tới.

Với HS thì cách học qua hình ảnh , tranh vẽ vẫn là cách tạo ấn tượng giúp HS dễ nhớ

NST góp nhặt, tuyển chọn thêm bài này để các bạn tham khảo sử dụng.

 

ppt32 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 30 thành ngữ - Tục ngữ học qua tranh ảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
30 thành ngữ - tục ngữ HỌC QUA TRANH ẢNHGIỚI THIỆUKho tàng tục ngữ-thành ngữ của nước ta có rất phong phú, gần đây được nhiều sách báo,kể cả sách giáo khoa cho HS từ tiểu học đề cập tới.Với HS thì cách học qua hình ảnh , tranh vẽ vẫn là cách tạo ấn tượng giúp HS dễ nhớ NST góp nhặt, tuyển chọn thêm bài này để các bạn tham khảo sử dụng. --------------------------------------------------- PHH sưu tầm,biên soạn bổ sung chỉnh lí hình minh họa theo các tư liệu trên Internet. 11- 2013 I.Chủ đề gia đìnhThành ngữ nói về sự quan tâm của Gia đình & xã hội đến Mẹ & bé.ĐA: Mẹ tròn con vuông6 .Chủ đề gia đìnhTục ngữ về sự quan tâm của mọi người với trẻ thơ ?Gia đình, làng xóm đều nói những điều dành cho em béĐA: Nâng như nâng trứng/ hứng như hứng hoa7. Chủ đề gia đìnhThành ngữ nói về mong muốn của bố mẹ với béĐA: Hay ăn chóng lớn8. Chủ đề gia đìnhTục ngữ chỉ sự đánh giá của mọi người với các thế hệ tương lai.ĐA: Con hơn cha là nhà có phúc9. Chủ đề gia đìnhThành ngữ về sự đánh giá, khen ngợi nhau thiên lệch do quan hệ lệ thuộc nhau.ĐA: mẹ hát con khen hay10. Chủ đề học tậpThành ngữ phê phán cách dạy & học không khoa học.ĐA: Học nhồi học nhét11.Chủ đề học tậpThành ngữ chỉ các kiểu tiếp nhận thông tin.ĐA: Mắt thấy – tai nghe12. Chủ đề học tậpThành ngữ chỉ sự so sánh, thi tài(câu hơi khó)ĐA: Kẻ 8 lạng, người nửa cân (Đơn vị đo lường cũ, nay ít dùng) 13. Chủ đề học tậpThành ngữ dành cho HS viết ẩu:ĐA: Chữ như gà bới14.Chủ đề học tậpLời khuyên về đạo đức cách sống, cách họcĐA: Giấy rách phải giữ lấy lề15.Chủ đề học tậpThành ngữ chỉ lối học ngày xưa ( nay không áp dụng) nhưng sự chăm chỉ vẫn có ý nghĩa với ngày nay:ĐA: dùi mài kinh sử16. Chủ đề tình bạnThành ngữ cho những đôi bạn tốt, gắn bó nhau..ĐA: Bạn nối khố17. Chủ đề tình bạnThành ngữ chỉ sự liên hệ tác động giữa 2 người, 2 sự việc.ĐA: Môi hở răng lạnh. 18.Chủ đề tình bạnTục ngữ chỉ phản ứng của cả nhóm bạn bè khi 1 ai đó gặp nạn.ĐA: Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ19. Chủ đề tình bạnTục ngữ khuyên người ta khi phê phán người khác phải nghĩ đến mình.ĐA: Chê người phải nghĩ đến mình.(còn 1 số tục ngữ khác nghĩa tương tự)20Chủ đề tình bạnThành ngữ phê phán thái độ, nhận thức có tính xô bồ đánh đồng cả 1 tập thể.ĐA: Vơ đũa cả nắm21.Chủ đề xã hộiThành ngữ chỉ sự sai lạc của các “tin vịt”ĐA: Một đồn mười 22. Chủ đề xã hộiThành ngữ này dân ta và Trung Quốc đều có, chỉ nghệ thuật và người thưởng thức.ĐA: Dàn gảy tai trâu(Dân ta & Trung Quốc đều có)23.Chủ đề xã hộiThành ngữ phê phán sự vẽ vời xa với thực tế.ĐA: Vẽ rắn thêm chân (TN này dân ta & Trung Quốc đều có)24. Chủ đề xã hộiThành ngữ phê phán cách nhìn sự vật hẹp hòi.ĐA: Êch ngồi đáy giếng. (Ta & Trung Quốc đều có)25.Chủ đề xã hộiTục ngữ cảnh báo điều xảy ra nếu ai đó cố với mức quá cao.ĐA: trèo cao ngã đau.26.Chủ đề xã hộiTục ngữ chỉ những người chỉ biết giữ lợi ích riêng mình.ĐA: Ăn cây nào rào cây ấy27. Chủ đề xã hộiThành ngữ phê phán người chỉ trông chờ điều không chắc đến được.ĐA: Ôm cây đợi thỏ28. Chủ đề xã hộiThành ngữ chỉ người dùng công cụ, phương tiện làm việc không tương xứng.ĐA: Lấy thúng úp voi29. Chủ đề xã hộiThành ngữ chỉ người được hưởng may mắn rơi vào môi trường thuận lợi mà không phải cố gắng gì.ĐA: chuột sa chĩnh gạo30.Chủ đề xã hộiThành ngữ phê phán kẻ lười nhác, không làm chỉ muốn ăn, nhưng lại trông chờ và may rủi.ĐA: Há miệng chờ sung1. Chủ đề xã hộiThành ngữ về sự ganh tị nhau, cũng có ý nghĩa chỉ sự ganh đua.ĐA: Con gà tức nhau tiếng gáy2.Chủ đề xã hộiLời khuyên khi cần bảo quản thức ăn.ĐA: Chó treo, mèo đậy3.Chủ đề xã hộiThành ngữ chỉ thái độ chê bai không tự nghĩ đến mình.ĐA: Chó chê mèo lắm lông4. Chủ đề xã hộiThành ngữ phê phán người làm việc lớt phớt, làm ít chơi nhiều..ĐA: Sáng tai họ, điếc tai cày (“họ” là tiếng hô của người đi cày cho trâu dừng, nghỉ )

File đính kèm:

  • pptHọc 30 thành ngữ tục ngữ,.ppt
Bài giảng liên quan