Bài giảng Access 2000

ă Access là một hệ quản trị cơ sỏ dữ liệu dựa trên mô hình quan hệ.

ă Cơ sở dữ liệu là một tập hợp có cấu trúc của dữ liệu được lưu trữ trên thiết bị trữ tin.đáp ứng được nhu cầu của người dùng với nhiều mục đích khác nhau.

ă Access tạo ra các Database ,xử lý thay đổi dữ liệu mà không quan tâm đến thuật toán.

ă Access có thể tạo ra các ứng dụng mà không cần lập trình.

 

ppt183 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Access 2000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Querya. Chức năng của Update Query:Cập nhật dữ liệu cho các trường thoả mãn các điều kiện trên bảng dữ liệu nguồn.Không đưa ra kết quả khi thực thi mà chỉ đưa ra thông báo đã cập nhật. Querry update không tạo thành bảng mới mà nó cho kết quả ở bảng nguồn.b. Cách làm: Mở bảng CSDL có trường cần UPDATE: Chọn Queries. / New / Design View / OK.Chọn bảng cần lấy dữ liệu. Vào menu Query/ Update Query.Khi đó cửa sổ sau xuất hiện:Field: Chọn trường cần cập nhật.Update to: Gõ biểu thức hoặc giá trị cần cập nhật. VD: [DT] + [DL] + [DH]Criteria: Gõ điều kiện cần cập nhật.OR: Gõ điều kiện hoặc. Khác với việc tạo trường mới, Update to chỉ nhận giá trị mới từ biểu thức cho trường đã tạo .C, Câu lệnh điều kiện iif.Câu lệnh điều kiện được sử dụng khi dữ liệu được tínhgiá trị theo nhiềugiá trị khác nhau.Cú pháp: iif(điều kiện, biểu thức 1, biểu thức 2)Hoạt động: Nếu đúng thi hành còn nếu sai thi hành Ví dụ: Tăng 1 điểm cho thí sinh thuộc khu vực 3 còn các khu vực khác không được tăng. Sử dụng lệnh iif lồng nhau: iif(điều kiện1, biểu thức1, iif(điều kiện 2, biểu thức 2,iif(điều kiện 3,..,..)))Hoạt động: nếu đúng thì làm ,còn sai thì làm lệnh xét lệnh iif thứ 2, ...dVí dụ về Update Query:Giả sử ta có hai bảng gồm các trường sauHs: SBD, Hoten, Ngaysinh, Gt, KV.Diem: SBD, DT, DL, DH, Tong, UT, TD, KQ.Thực hiện các yêu cầu sau:Hãy tính trường Tong = [DT] + [DL] + [DH]Cập nhật dữ liệu cho trường UT = 2 nếu KV = 1, UT = 1.5 nếu KV = 2 và UT = 1 nếu KV = 3.Hãy tính trường Td = [Tong] + [UT].Hãy cập nhật trường KQ = Đỗ nếu TD >= 18 còn lại thì ghi kết quả Trượt.5. Append Query Chức năng của Append Query:Ghép nối hai bảng có cùng cấu trúc thoả mãn điều kiện nào đó. Hai bảng được gọi là có cùng cấu trúc nếu chúng có số lượng trường, tên và kiểu dữ liệu. Cách làm:- Chọn Queries / New / Design View / OK. - Chọn bảng cần lấy dữ liệu. - Vào menu Query/ Append Query. Khi đó cửa sổ sau xuất hiện:Table Name: Chọn bảng đích.Current Database: chọn bảng cần ghép nằm trong cùng CSDL.Another Database: Chọn bảng của CSDL khác.6. Make Table QueryChức năng của Make Table Query: Tạo ra một bảng dữ liệu mới thoả mãn điều kiện nào đó từ bảng dữ liệu nguồn.Cách làm:- Mở CSDL và thiết lập quan hệ giữa các bảng.- Chọn Queries / New / Design View / OK.- Chọn và Add những bảng cần lấy dữ liệu. - Query/ Make Table Query.Cửa sổ sau xuất hiện:Gõ tên bảng cần tạo mới chọn OK. Cửa sổ sau xuất hiện. Các lựa chọn giống Select Query.7. Delete QueryChức năng của Delete Query: Xoá các bản ghi trên 1 bảng thoả mãn điều kiệnnào đó.Cách làm:- Mở CSDL và thiết lập quan hệ giữa các bảng.- Chọn Queries.(hoặc menu Insert / Query) / New / Design View / OK.- Chọn và Add những bảng cần xoá các bản ghi.- Query/ Delete Query.Cửa sổ sau xuất hiện:Hình ảnh Query trên xoá những bản ghi có trường Tong,đặt tên cho macro để lưu Macro.b. Thi hành(chạy) một Macrocach1: Tại cửa sổ Database: Chọn macro cần thi hành, chọn Runcach2: Thi hành từ cửa sổ thiết kế: Vào menu Macro/Run5. Thiết lập một số Macro thụng dụngOpen Table (Mở bảng)Tại Action chọn Open TableTại Action Argument cú cỏc thuộc tớnh sau: Table name: Tờn bảng cần mở View: Dạng trỡnh bày bảng Data Mode: Chế độ hiển thị dữ liệu* Open Forrm (Mở Form)Form Name: Tờn Form cần mởView: Dạng trỡnh bày FormFilter name: Tờn query sàng lọc dữ liệu trong Form (nếu cú)Where Condition: Điều kiện sàng lọc dữ liệu hiển thị trong FormData Mode: Chế độ hiển thị dữ liệuWindows mode: Chế độ dành cho cửa sổ FormRun MacroMacro Name: Tờn Macro cần thi hànhRepeat Count: Số lần lặp của macro khi thực hiệnRepeat Expression: Điều kiện lặp khi thi hành. Nếu đỳng thi Marco tiếp tục lặp lại nếu sai thi kết thỳcQuit (Thoỏt khỏi MS Access)Tại Options:Prompt: Trước khi thoỏt hiển thị thụng bỏo hỏi cú lưu hay khụng?Save all: Lưu trữ tất cả mọi sửa đổi mà khụng hiển thị hộp thoại hỏi ý kiếnExit: Thoỏt và khụng lưu trữ cỏc sửa đổi trước đúMsg Box (Hiển thị hộp thụng bỏo)Message: Thụng bỏo cần hiển thịBeep: Cú phỏt tiếng bớp khi hiển thị hộp thụng bỏo hay khụng?Type: Loại biểu tượng trong hộp thụng bỏoTitle: Tiờu đề hộp thụng bỏoPrint (In đối tượng hiện thời)Print Range: Phạm vi cần inPage from: Bắt đầu in từ trang nàoPage to: Kết thỳc in tại trang nàoPrint quality: Chất lượng inCopies: Số bản cần inCollate copies: Cú sắp xếp cỏc bản in6.Macro groupMacro group là macro cú chứa nhiều cỏc macro con. Cỏc macro này được viết và lưu trữ thành một nhúm .Cỏc mcaro con trong một macro group được phõn biệt nhau bởi tờn gọiĐặt tờn cho macro con như sau (2 cỏch ):Vào menu View/Macro Names đặt tờn trong Macro NameKớch vào biểu tượng Marco Names trờn thanh cụng cụVớ dụ7. Macro cú điều kiệnMacro cú điều kiện là loại Macro cú chứa cỏc điều kiện khi thi hành cỏc hành độngCỏch thiết kế như sau:Vào menu View/ConditionsKớch chuột lờn thanh cụng cụ chọn biểu tượng Conditions Sau đú gừ điều kiện vào mục ConditionsVớ dụ8.Gắn Macro vào nỳt lệnhMuốn gắn cỏc Macro vào nỳt lệnh ta làm như sau:Tạo cỏc macro và lưu.Thiết kế Form. Chọn nỳt lệnh nhưng khụng dựng Control wizardTại cửa sổ properties của nỳt lệnh chọn thuộc tớnh Event Sau đú cú thể chọn cài vào cỏc thuộc tớnh sau:Vớ dụ9.Một số sự kiện của nỳt lệnhVào vựng Kết thỳcĐặt con trỏKết thỳc gừKớch đơn chuộtKớch đỳp chuộtDi chuột xuốngDi chuột lờnDịch chuyển chuộtNhấn phớm mũi tờn xuốngNhấn phớm mũi tờn lờnNhấn phớm bất kỳII. Lập trỡnh ModuleKhởi độngC1: trong cửa sổ DATA BASE/ Module/NEWC2: Mở cơ sở dữ liệu/ Chọn menu Insert/ModuleMụi trường Visual BasicCửa sổ CodeNơi soạn thảo mó nguồnCửa sổ PropertiesCửa sổ ProjectCấu trỳc một chương trỡnhCỏc khai bỏoKhai bỏo biến, hằng, mảng, chương trỡnh conCỏc cõu lệnhCỏc cõu lệnh đơnCỏc cõu lệnh lặpCỏc cõu lệnh điều khiểnCỏc thụng bỏoKết thỳcVớ dụchương trỡnh tớnh tổng hai số a,b nhập từ bàn phớm* Ngụn ngữ Visual Basic trong Access 1. Cỏc thành phần cơ bảnBộ kớ tựSử dụng 26 chữ Latin A. . Z, a . . z. Ký tự gạch nối, bộ chữ thập phõn, cỏc kớ hiệu toỏn học: + , - , * , / . . .Từ khoỏ (key word)Cỏc từ riờng của Visual Basic, được định nghĩa sẵn.Ta khụng thể dựng vào việc khỏcVớ dụ: Dim, Sub, If . . Then . . Else, Case, Do While . . Loop . . .Tờn chuẩn (Standard Identifies)Cỏc tờn chuẩn là cỏc tờn đó được định nghĩa, chỳng ta cú thể định nghĩa lại để dựng vào việc khỏc nhưng khụng nờnVớ dụ: Single, Doulbe, True, False . . . Khai bỏo cỏc đốI tượng trong chương trỡnh:Chỳng ta muốn dựng cỏc biến, hằng, mảngtrong chương trinh . Chỳng ta phải khai bỏo trước khi dựng.Tờn biến là một chuỗi văn bản liền nhau, bắt đầu là một kớ tự chữ cỏi theo sau cú thể là kớ tự số hoặc dấu gạch ngang hoặc cỏc kớ tự chữ cỏi khỏc.Vớ dụ :+cỏc tờn đỳng: A1, Van_Ban, X1 . . . +cỏc tờn sai: 1_a, Tinh Tong, Giai(x), Dim, while. . .Chỳ ý:khi đặt tờn biến ta phảI đặt sao cho càng ngắn gon càng tốt .Hằng (Const) Hằng là một hằng số cú giỏ trị khụng thay đổi trong khi chương trỡnh thực hiệnKhai bỏo hằng: Const Ten_hang = Gia_Tri_HangVớ dụ: Const Pi = 3.14	 Const Fi = 1	Biến (Variable)Là tờn cú giỏ trị thay đổi trong khi chương trỡnh thực hiệnKhai bỏo biếnDim Ten_Bien As Ten_kieu_bienVớ dụ: Dim Tong As Double	 Dim Text As StringCỏc kiểu dữ liệuTờn kiểu Giỏ trị ByteKiểu nguyờn dương: 0 . .255IntegerKiểu nguyờn: -32,768 . . 32,767LongKiểu nguyờn: 2,147,483,648 . . 2,147,483,647Currency Kiểu tiền tệ: -922,337,203,685,477.5808 . . 922,337,203,685,477.5807SingleKiểu thực: Nhận giỏ trị trong khoảng tuyệt đối từ 1.401298E-45 . . 3.402823E38DoubleKiểu thực: Nhận giỏ trị trong khoảng tuyệt đối từ 4.94065645841247E-324 to 1.79769313486232E308 Date 1 January 100 . . 31 December 9999 00:00:00 . . . 23:59:59String“nguyen vang troiObjectđốI tượng ảnhBooleanKiểu Logic: False, TrueVarianttập hợp một số đốI tượng 2. Cỏc cõu lệnh rẽ nhỏnhCõu lệnh ifDạng khuyết Cỳ phỏp: If dk Then 	 lệnhEnd IfHoạt động : - Kiểm tra dk - Nếu dk đỳng thỡ thực hiện lệnh - Nếu dk sai thỡ bỏ qua lệnh làm cỏc cõu lệnh tiếp theoIf đầy đủCỳ phỏp:	If dk then	 lệnh A	Else	 lệnh B	End IfHoạt động: Kiểm tra dkNếu dk đỳng thỡ thực hiện cõu lệnh ANếu dkị sai thỡ thực hiện cõu lờnh BKết thỳc lệnh if và thực hiện cỏc lệnh tiếp theo trong chương trỡnhChuý ý:dk:thường là một biểu thức logic+Lệnh cúthể là lệnh đơn và cựng cú thể là một loạt cỏc cõu lệnh Ví dụ-if dạng khuyết-if dạng đầy đủ-if dạng lồng nhau Cõu lệnh Select CaseCỳ phỏp: Select Case biến_chọn	Case t = 1	Cõu lệnh 1	. . .	Case t = n	Cõu lệnh n	Case else	Cõu lệnh n+1End SelectHoạt động Tớnh giỏ trị biến chọnSo sỏnh biến chọn với cỏc lựa chọnNếu biến chọn bằng một giỏ trị nào từ 1 . . N thỡ thực hiện cõu lệnh ứng với giỏ trị đúNếu biến chọn khụng bằng giỏ trị nào thỡ thực hiện cõu lệnh n+1Kết thỳc3. Cỏc cõu lệnh lặpa. Lặp với số lần biết trướcCõu lệnh ForCỳ phỏp:For bien =giỏ_trị_đầu To giỏ_trị_cuốI Step nCỏc cõu lệnhNext bien Trong đú:bien, giỏ_trị_đầu, giỏ_trị_cuối phải là cỏc giỏ trị cú nguyờn.Giỏ_trị_đầu, giỏ_trị_cuối cú thể là cỏc giỏ trị xỏc định, cú thể là biểu thứcHoạt động B1:mỏy tớnh giỏ trị đầu và giỏ trị cuốiB2:Gỏn giỏ trị đầu cho BienB3:So sỏnh Bien với giỏ trị cuốiNếu Bien Cỏc cõu lệnhLoopHoạt động: 	B1: - Đầu tiờn là kiểm tra biểu thức điều kiện	B2: - Nếu biểu thức điều kiện đỳng thỡ thực hiện cỏc cõu lệnh. Thay đổi biến điều khiển. Quay lại B1- Nếu biểu thức điều kiện sai thỡ thoỏt khỏi vũng lặpDo Until . . .LoopCỳ phỏp:	Do Until Cỏc cõu lệnh	LoopHoạt động:B1: -Kiểm tra Bt LogicB2: - Nếu biểu thức sai thỡ thực hiện cỏc cõu lệnh. Thay đổi biến điều khiển. Quay lại B1Nếu Bt Logic đỳng thỡ thoỏt vũng lặpDo . . . Loop WhileCỳ phỏp:	DoCỏc cõu lệnh	Loop While Hoạt động: B1: Thực hiện cỏc cõu lệnh. Thay đổi giỏ trị biến điều khiển. B2: Kiểm tra biểu thức LogicNếu biểu thức đỳng quay lại B1Nếu biểu thức sai thoỏt lặpDo . . . Loop Until Cỳ phỏp:	DoCỏc cõu lệnh	Loop Until Hoạt động B1: Thực hiện cỏc cõu lệnh. Thay đổi biến điều khiểnB2: Kiểm tra Bt LogicNếu biểu thức Logic sai quay lại B1Nếu Bt Logic đỳng Thoỏt lặpWhile . . . WendCỳ phỏp:	While 	Cỏc cõu lệnh	WendHoạt động:	B1: Kiểm tra BtLogic	B2:Nếu BtLogic cú giỏ trị đỳng thỡ thực hiện cỏc cõu lệnh. Thay đổi biến điều khiểnNếu BtLogic cú giỏ trị sai thỡ thoỏt lặp	

File đính kèm:

  • pptGiaoTrinhAccess6 trinh.ppt
Bài giảng liên quan