Bài giảng Bài 16: Thực hành đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn

Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện như thế nào?

Độ cao của địa hình được biểu hiện bằng

thang màu hoặc đường đồng mức.

3 nhóm: K/S năng lượng, K/S kim loại và phi kim

loại

ppt18 trang | Chia sẻ: mercy | Lượt xem: 2651 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 16: Thực hành đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNGQUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!Khoáng sản là gì? Trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng?-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có íchđược con người khai thác và sử dụng.Dựa vào tính chất và công dụng K/S chia thành3 nhóm: K/S năng lượng, K/S kim loại và phi kimloại.Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện như thế nào?-Độ cao của địa hình được biểu hiện bằng thang màu hoặc đường đồng mức.Bài 16: THỰC HÀNHĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN1234Bài tập 1: Hãy cho biết:Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình?	-Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng một độ cao.	-Dựa vào đường đồng mức biết độ cao tuyệt đối của các địa điểm và đặc điểm hình dạng của địa hình, độ dốc, hướng nghiêng. Tiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNĐường đồng mức là những đường như thế nào?1234Tiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNHình 16. Núi được cắt ngang và hình biểu hiện của nó trên bản đồABCDMỗi lát cắt địa hình cắt nhau bao nhiêu mét?Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn núi phía đông và phía tây theo em sườn nào dốc hơn?-Mỗi lát cắt địa hình cách nhau 100mét.ĐTNB-Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn ta thấy sườn núi phía đông thoải và sườn phía tây dốc.1234Bài tập 2: Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ:(Thảo luận nhóm: 4 nhóm – 7 phút)Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớnTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNNhóm 1:Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?1234Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớnHướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2: TâyĐôngĐTNBTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNNhóm 2:Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức trên lược đồ là bao nhiêu?1234Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớnSự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức trên lược đồ là 100mTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNNhóm 3:Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2 và các điểm B1, B2, B3?1234Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớnA1: 900m.A2: >600m.B1: 500m.B2: 650m.B3:>500m.Tiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNNhóm 4:Quan sát các đường đồng mức ở hai sườn phía đông và phía tây của núi A1, cho biết sườn nào dốc hơn?234Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớnSườn phía tây dốc hơn vì khoảng cách các đường đồng mức nằm gần hơn sườn phía đông Tiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNĐTNBDựa vào tỉ lệ lược đồ để tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến đỉnh A2?1234Hình 44. Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn-Khoảng cách trên lược đồ A1A2:7,5cm.- Tỉ lệ: 1:100.000- Khoảng cách trên thực tế khoảng 7,5km.Tiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNQuan sát lược đồ trên em có nhận xét gì về các đường đồng mức và độ cao địa hình ở hai địa điểm X1 và X2?Tiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN200300400500600700600700500200300400Quan sát các đường đồng mức ở hai lược đồ, cho biết có sự khác nhau như thế nào?12-Học sinh về nhà làm lại các bài tập vào vở.- Chuẩn bị bài 17: Lớp Vỏ Khí. Hôm sau học.Dặn dòTiết 20.Bài 16. THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚNTieát hoïc ñeán ñaây laø heátCảm ơn sự có mặt của quý thầy cô và các em học sinh.Thêi gian lµm bµi tËp lµ 7 phót51298341 67521110HÕt giê

File đính kèm:

  • pptCopy of Địa 6 Bai 16- Doc ban do (hoac luoc do) dia hinh ti le lon.ppt