Bài giảng Công nghệ 10 Bài 24: Thực hành: quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi

1. Biết quan sát, so sánh đặc điểm ngoại hình của các vật nuôi có hướng sản xuất khác nhau.

2. Nhận dạng được một số giống vật nuôi phổ biến trong nước( hoặc sẵn có ở địa phương).

 

ppt40 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ 10 Bài 24: Thực hành: quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 BÀI 24: THỰC HÀNH:QUAN SÁT, NHẬN DẠNG NGOẠI HÌNH GIỐNG VẬT NUÔIMục tiêu bài học1. Biết quan sát, so sánh đặc điểm ngoại hình của các vật nuôi có hướng sản xuất khác nhau.2. Nhận dạng được một số giống vật nuôi phổ biến trong nước( hoặc sẵn có ở địa phương).Dàn bàiI. Chuẩn bịII. Quy trình thực hành 1. nhận biết giống qua quan sát và các đặc điểm ngoại hình 2. Liên hệ thực tếIII. Đánh giá kết quả.Chuẩn bị1. Chuẩn bị: Ít nhất 2 giống vật nuôi khác nhau của cùng một loài trong các giống vật nuôi phổ biến ở trong nước, địa phương.2. Tư liệu: Về khả năng sản xuất, hình thức nuôi dưỡng của các giống.Quy trình thực hành 1. Nhận biết giống qua quan sát đặc điểm ngoại hình: a. Quan sát:Màu sắc lông, da, sừng, cổ, yếm, tai, mỏ, màu, chânHình dáng tổng thể, bộ phận liên quan đến sức sản xuất. Lợn Yorshire Lợn ba xuyênLợn Durốc Lợn LandratLợn ỉBò Redsin Bò BrahmanBò sữa lai Bò Hà Lan Bò laisind Đà điểu Ostrich Vịt CV Supper M Vịt XiêmVịt Bầu Vịt Bắc KinhGà Lương Phượng Gà LoghorGà Tam Hoàng Gà chân lông mao vạcGà ta vàng Gà ácDê Saenen Dê AlpineDê bách thảo Vịt Bắc KinhVịt Kaki Campell Chim cút Nhật bản Chim bồ câu Nhận xét và trình bày kết quả Nhận xét đặc điểm ngoại hình giống vật nuôi: Giống vật nuôi Nguồn gốc Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết Hướng sản xuấtVÍ DỤQuan sát lợn móng cái( giống nội)+ Màu sắc: Toàn thân lang trắng đen+Đầu: nhỏ mõm hơi dài hơi hếch+Mình: tầm vóc bé thân ngắn+Ngực: nông, lưng hơi võng, hình yên ngựa+	Chân: thấp, xương ống nhỏ, hai mông tè+Khả năng sinh sản: Lợn nái 3 tháng tuổi đã động hớn. Mỗi lứa đẻ 12 con, nuôi con khéo.Liên hệ với thực tếa. Tìm hiểu các giống vật nuôi địa phương: Đặc điểm ngoai hình dễ nhận biết: Mục đích nuôi:Quan sát,nhân xét và trình bày kết quả Đặc điểm giống vật nuôi ở địa phương. Giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết Mục đích nuôiĐánh giá kết quảHọc sinh tự điền vào bảng và tự đánh giá kết quả thực hành.Giáo viên đánh giá kết quả của học sinh.Bài tập về nhàTìm hiểu các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản.

File đính kèm:

  • pptbai 24 cong nghe.ppt