Bài giảng Đại số 7 tiết 27: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

1. Bài toán 1 (sgk - trang 59)

 Một ôtô đi từ A đến B hết 6 giờ . Hỏi ôtô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ .

 

ppt11 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 7 tiết 27: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
đại sốTRƯỜNG THCS LỘC HƯNGGIÁO VIấN:NGUYỄN HUỲNH DIỆUCHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ?1/ Nờu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch?2/ Phỏt biểu tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? ( ghi tớnh chất bằng kớ hiệu)KIỂM TRA MIỆNGTIẾT 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN Một ôtô đi từ A đến B hết 6 giờ . Hỏi ôtô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ .Xe busHoàng longABAB1. Bài toán 1 (sgk - trang 59)Xe busHoàng longễtụ đi từ A đến BVới vận tốc v1 thỡ thời gian là t1.Với vận tốc v2 thỡ thời gian là t2 Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nờn ta cú:Vậy nếu đi với vận tốc mới thỡ ụ tụ đi từ A đến B hết 5 giờ.GiẢI:mà t1 = 6; v2 = 1,2 v12. Bài toán 2 (sgk - t 59)Bốn đội cú 36 mỏy cày ( cựng năng suất, cụng việc bằng nhau)Đội 1 HTCV trong 4 ngày; Đội 2 HTCV trong 6 ngày;Đội 3 HTCV trong 10 ngày; Đội 4 HTCV trong 12 ngày.Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy cày?Lời giải:Gọi số máy của bốn đội lần lượt là: ( chiếc) . Ta có: Vì số máy tỉ lệ với số ngày hoàn thành công việc nên : Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có :Do vậy:Trả lời : Số máy của bốn đội lần lượt là : 15 ; 10 ; 6 ; 5 ( chiếc)Hay ..2. Bai toan 2 (sgk - t 59) . . . . . . . . . . . . . ..HS làm ?a) x và y tỉ lệ nghịchy và z tỉ lệ nghịchCú dạng x = k. z Vậy x tỉ lệ thuận với zb) x và y tỉ lệ nghịchy và z tỉ lệ thuận nờn y = b. zhayhoặcVậy x tỉ lệ nghịch với z1.Bài 17 (sgk - trang 61) X 1 -8 10 y 8 -4 1,62616-4-2Cho biết hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thớch hợp vào ụ trống:Hướng dẫn học tậpXem lại cách giải hai bài toán trên lớp .Làm bài tập 16, 18 ( sgk – t .60, 61)Chuẩn bị: Luyện tập

File đính kèm:

  • ppttoan 7(1).ppt
Bài giảng liên quan