Bài giảng Đại số 8 - Tiết 21, Bài 1: Phân thức đại số - Lưu Vĩnh Thành

*Định nghĩa:

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

A được gọi là tử thức (hay tử),

B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).

 

ppt27 trang | Chia sẻ: nbgiang88 | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 21, Bài 1: Phân thức đại số - Lưu Vĩnh Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NĂM HỌC: 2010 - 2011GV THỰC HIỆN: LƯU VĨNH THÀNHĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ Cõu 1: Em hóy cho biết 1 phõn số được viết dưới dạng như thế nào?KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:Trả lời:Phõn số được viết dưới dạng , trong đú a,b Z và b 0Cõu 2: Hai phõn số và bằng nhau khi nào ?Hai phõn số và bằng nhau khi a.d = b.cxĐơn thứcĐa thứcPhõn sốCỏc biểu thức trờn được viết dưới dạng ..Tử và mẫu là những ...................BAđa thứcNhững biểu thức trờn được gọi là những phõn thức đại số ( gọi tắt là phõn thức)CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa: Quan sát các biểu thức sau đây:*Định nghĩa:Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).a)b)c)Các biểu thức trên là các phân thức đại số.Tiết 21BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐBài tập 1 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.1. Định nghĩa: d)a)b)c)(a là hằng số)e)Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐBài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số. 2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại sốĐĐS1. Định nghĩa: CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa: Thương của phép chia A cho B ta cũng có thể viết .Ví dụ:CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐSo sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?2. Hai phân thức bằng nhau nếu A.D = B.C1. Định nghĩa: Có thể kết luận hay không? ?3CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐXét xem hai phân thức và có bằng nhau hay không ? ?42. Hai phân thức bằng nhau 1. Định nghĩa: nếu A.D = B.CCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì nói: . Theo em, ai nói đúng?Bạn Quang sai vì: Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x2. Hai phân thức bằng nhau 1. Định nghĩa: nếu A.D = B.CCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐQua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức: Định nghĩa phân thức đại số. Hai phân thức bằng nhau.2. Hai phân thức bằng nhau 1. Định nghĩa: nếu A.D = B.CCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐBài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:2. Hai phân thức bằng nhau 1. Định nghĩa: nếu A.D = B.CCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐBài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:GiảiTa có:Vậy:2. Hai phân thức bằng nhau 1. Định nghĩa: nếu A.D = B.CCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐBài 3/36( SGK): Cho ba đa thức: x2- 4x, x2+4, x2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:x2+4x2. Hai phân thức bằng nhau 1. Định nghĩa: nếu A.D = B.CCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐBÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ12345678TRề CHƠI: NGễI SAO MAI MẮN91324657981Kết luận sau đúng hay sai?Đúng2Khẳng định sau đúng hay sai?Sai3Khẳng định sau đúng hay sai?Sai4Khẳng định sau đúng hay sai?Đa thức A trong đẳng thức :là (x-y)3đúng5Đây là ngôi sao may mắnĐội của bạn đã được cộng 10 điểm!6Khẳng định sau đúng hay sai?Đa thức B trong đẳng thức:là x2 - 7sai7Khẳng định sau đúng hay sai?sai8Đây là ngôi sao không may mắnĐội của bạn đã bị trừ 10 điểm!9Đây là ngôi sao không may mắnĐội của bạn đã bị trừ 10 điểm!Bài tập 2 (SGK/36) :Ba phân thức sau có bằng nhau không? xxxx+--2232;;HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. -Làm bài tập:1 các ý còn lại (SGK/36) 1, 2, 3 (SBT/15, 16)

File đính kèm:

  • ppttoan.ppt
Bài giảng liên quan