Bài giảng Địa lý 11 bài 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Diện tích 9,57 triệu km2, lớn thứ 4 trên thế giới.

Nằm ở phía Đông Châu Á.

Tiếp giáp với Thái Bình Dương và 14 quốc gia.

Nằm ở:vĩ độ 20oB - 53oB. Kinh độ 73oĐ - 135oĐ

 

ppt36 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 3432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lý 11 bài 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINHKHOA ĐỊA LÝLỚP K33AGVHD: T.S. Nguyễn Văn LuyệnSVTH: Nguyễn Thị HươngTP. Hồ Chí Minh, tháng 12/2010BÀI DỰ THITHIẾT KẾ HỒ SƠ BÀI DẠY THIEÂN AN MOÂNVAÏN LÍ TRÖÔØNG THAØNH MA CAODÃY HIMALAYATiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘIDiện tích: 9572,8 nghìn km2Dân số: 1303,7 triệu người Thủ đô: Bắc KinhI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI3. Sông ngòi1. Địa hình2. Lãnh thổ1. Vị trí địa lí2. Xã hội4. Khoáng sản1. Dân cư2. Khí hậuNỘI DUNG CHÍNH3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNI. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔLB NGAMÔNG CỔTRIỀU TIÊNCADACXTANCƯRƠGƯXTANTATGIKIXTANẤN ĐỘNÊPANBUTANMIANMALÀOVIỆT NAMAPGANIXTANPAKIXTANTháiBìnhDươngDựa vào bản đồ em hãy xác định vị trí địa lí của Trung Quốc 1.Vị trí địa lý.200B530B730Ñ1350ÑDiện tích 9,57 triệu km2, lớn thứ 4 trên thế giới.Nằm ở phía Đông Châu Á.Tiếp giáp với Thái Bình Dương và 14 quốc gia.Nằm ở:vĩ độ 20oB - 53oB. Kinh độ 73oĐ - 135oĐ3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN2. Lãnh thổ	- Trung Quốc có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương, 2 đặc khu hành chính, đảo Đài Loan.3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Thuận lợi: Cảnh quan thiên nhiên đa dạng. Mở rộng quan hệ với các nước khác bằng đường bộ và đường biển Khó khăn: Quản lý đất nước, bão lụt, thiên tai Những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và lãnh thổ đối với sự phát triển kinh tế?3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNHãy xác định kinh tuyến 105o Và các miền tự nhiên của Trung Quốc?1050§Miền ĐôngMiền Tây3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNTHẢO LUẬN NHÓMNhóm1: So sánh đặc điểm địa hình của hai miền Đông –Tây? Đánh giá?Nhóm 2: So sánh đặc điểm khí hậu của hai miền Đông – Tây? Đánh giá?Nhóm 3: So sánh đặc điểm sông ngòi của hai miền Đông – Tây? Đánh giá?Nhóm 4: So sánh đặc điểm khoáng sản của hai miền Đông – Tây? Đánh giá?3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN1. Địa hìnhMIỀN TÂYGồm nhiều dãy núi cao, hùng vĩ: Hymalaya,Thiên Sơn, các cao nguyên đồ sộ và các bồn địa. Khó khăn: 	Giao thông Tây-ĐôngMIỀN ĐÔNGVùng núi thấp và các đồng bằng màu mỡ: Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Thuận lợi: Phát triển nông nghiệp,lâm nghiệp.MIỀN ĐÔNGMIỀN TÂY3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN2. Khí hậu	 MIỀN TÂY	Khí hậu lục địa, khắc nghiệt, mưa ít.Khó khăn: Lũ lụt,hạn hán; miền TâyMIỀN ĐÔNG+ Phía Bắc: khí hậu ôn đới gió mùa.+ Phía Nam: Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. Thuận lợi: 	Phát triển nông nghiệp, cơ cấu cây trồng đa dạng.Theo em khí hậu vào mùa đông ởTrung Quốc có gì khác so với khí hậu vào mùa đông ở Việt Nam?Lũ lụt Đất khô cằnHạn hánPhát triển nông nghiệp3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN3. Sông ngòi.	 MIỀN TÂY Là nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông lớn. Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán...MIỀN ĐÔNGNhiều sông lớn:Sông Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang.Thuận lợi: Sông miền Đông có giá trị thủy điện, giao thông và nghề cá Tại sao các sông ở Trung Quốc lại có giá trị lớn về thủy điện?3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN4. Khoáng sảnMIỀN TÂY Rất phong phú và đa dạng như :Than, sắt,dầu mỏ, thiếc, đồngMIỀN ĐÔNGNổi tiếng với các loại khoáng sản kim loại màu như:Khí đốt, dầu mỏ,than, sắt Thuận lợi : Phát triển các ngành công nghiệpMột số hình ảnh khai thác khoáng sảnKhai thác dầu mỏKhai thác than3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII.DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.	1. Dân cưEm hãy nêu đặc điểm dân số của Trung Quốc? a. Đặc điểm.Dân số đông nhất thế giới( trên 1,3 tỉ người).Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ngày càng giảm(năm 2005 chỉ còn 0,6%).Có trên 50 dân tộc khác nhau (trong đó dân tộc Hán chiếm trên 90%), tạo nên sự đa dạng về bản sắc văn hóa và truyền thống dân tộc. NămTỉ suất sinh(‰)Tỉ suất tử(‰)Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên(%) 1970 33 15 1,8 1990 18 7 1,1 2005 12 6 0,63. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNĐánh giá thuận lợi và khó khăn đốiVới sự phát triển kinh tế xã hội? Giải pháp?Thuận lợi: 	Nguồn nhân lực dồi dào,thị trường tiêu thụ rộng lớn.Khó khăn: 	Gánh nặng cho kinh tế, thất nghiệp,chất lượng cuộc sống chưa cao, ô nhiễm môi trường.Giải pháp:	+ Vận động nhân dân kế hoạch hóa gia đình.	+ Xuất khẩu lao động.3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNDựa vào hình 10.3 trong SGK,em hãy nhận xét thành phần dân số thành thị và dân số nông thôn ở Trung Quốc?b.Phân bố dân cư Dân cư phân bố không đều:	+ 63% dân số sống ở nông thôn.	+37% dân số sống ở thành thị(2005). Tỉ lệ dân số thành thị đang tăng nhanh.3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNDựa vào hình 10.4 SGK, nhận xét sự phân bố dân cư giữa hai miền Đông và Tây? Dân cư tập trung đông ở miền Đông và thưa thớt ở miền Tây.Đánh giá:	+ Miền Đông: Người dân thiếu việc làm, thiếu nhà ở, môi trường bị ô nhiễm	+ Miền Tây: thiếu lao động trầm trọng.Giải pháp:	Hỗ trợ vốn, phát triểnkinh tế ở miền Tây. 3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN2. Xã hộiLa bànThuốc súngGiấy - kỹ thuật làm giấy La bàn xem phong thuỷChữ viết 500 năm trước công nguyenChữ viết 500 năm trước công nguyên3. Sông ngòiI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNIII. DÂN CƯVÀ XÃ HỘI2. Khí hậu4. Khoáng sản1. Địa hình1. Dân cư2. Xã hội2. Lãnh thổ1. Vị trí địa líII. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN2. Xã hộiTQ rất chú ý đầu tư cho giáo dục:Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt gần 90%( 2005).Đội ngũ lao động có chất lượng cao. Thuận lợi để phát triển kinh tế, xã hội (đặc biệt là du lịch)Câu 1: Trung Quốc có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới:A.Thứ nhất B. Thứ haiC. Thứ baD. Thứ tư CỦNG CỐCâu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng. A BCỦNG CỐMiền Đông TQMiền Tây TQA.Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ, các cao nguyên đồ sộ gây khó khăn cho giao thông.B.Khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.C.Có nhiều hệ thống sông lớn hay xảy ra lũ lụt.D.Khí hậu lục địa khắc nghiệt.E.Ít sông, sông ít nước.F.Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ, phì nhiêu.Câu 3: Trung Quốc là nước có dân số:A.Đông nhất thế giớiB.Đứng thứ hai thế giớiC.Đứng thứ ba thế giớiD. Đứng thứ tư thế giớiCỦNG CỐCâu 4: Trung Quốc đã tiến hành chính sách dân số :A.Mỗi gia đình chỉ nên có từ một đến hai con.B.Mỗi gia đình chỉ có một con.C.Mỗi gia đình chỉ được sinh hai con.D.Mỗi gia đình có quyền sinh con theo ý muốn của mình.CỦNG CỐA. 37%B. 63%C. 62%D. 38%Câu 5: Dân số nông thôn Trung Quốc (2005) chiếm:CỦNG CỐDẶN DÒCác em về trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong SGKCó người nói rằng: “Trung Quốc là một gã nông dân khổng lồ đang ngủ say, nhưng khi thức dậy nó sẽ vươn mình làm rung chuyển cả Thế giới”.Em có suy nghĩ gì về câu nói trên?Chuẩn bị bài Trung Quốc- Tiết 2.CHÚC CÁC EM HỌC TỐT105o ĐĐB Đông BắcĐB Hoa BắcĐB Hoa TrungĐB Hoa NamDãy Thiên SơnDãy HimalayaDãy Nam SơnDãy Côn LuânGió mùa mùa ĐôngGió mùa mùa hè105o ĐHOÀNG HÀTRƯỜNG GIANGHẮC LONG GIANG105o Đ

File đính kèm:

  • pptBai 10 Cong hoa nhan dan Trung Hoa Tiet 1.ppt
Bài giảng liên quan