Bài giảng Địa lý 11 Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì - Tiết 9: Tự nhiên và dân cư

-Núi trẻ Coocđie, xen kẽ có bồn địa,cao nguyên.

-Khô hạn.

-Kim loại màu, năng lượng.

-Đb hẹp màu mỡ

-Nhiều rừng.

 

ppt77 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lý 11 Bài 6: Hợp chúng quốc Hoa Kì - Tiết 9: Tự nhiên và dân cư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 NĂM HỌC: 2007-2008THPT CHU VĂN ANMônNhiệt liệt chào mừng các Thầy,Cô giáo về thăm lớp dự giờ!Chuyên đề:  Đổi mới phương pháp dạy và họcCHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 NĂM HỌC: 2007-2008THPT CHU VĂN ANMônChuyên đề:  Đổi mới phương pháp dạy và họcB - ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIAHợp chúng quốc Hoa Kì Tự nhiên và dân cưBài 6:Tiết 9:Bản đồ các nước Thế giới4500 km2500 km25°07’B49°B8triệu km2 Đại lục Bắc MĩĐịa hình và khoáng sản Hoa KìThái Bình DươngĐại Tây DươngThái Bình DươngĐại Tây Dương0°180°Bản đồ các nước Thế giớiTâyTrung tâmĐôngĐịa hình và khoáng sản Hoa KìCooc-đi-eRôc-kiR ô c – k iS.Mi-xi-xi-piĐồng bằng s.Mi-xi-xi-piNúi cổ A-pa-latQuần đảo HaoaiThành phố Hononolu VÙNGphíaTâyTrung tâmPhía ĐôngBĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình Khí hậuTài nguyênTHẢO LUẬNNhóm1Nhóm2Nhóm3Nhóm4Dựa vào hình 6.1-nội dung mục 1,2 phần II SGK :Đặc điểmA-pa-latRôckis.Mi-xi-xi-piA-lax-kaHa-oaiVùngPhía TâyTrung tâmPhía Đông BĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình Khí hậuTài nguyênVùngTrung tâmPhía Đông BĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình Khí hậuTài nguyênPhía TâyTâyTrung tâmĐôngĐịa hình và khoáng sản Hoa KìvùngPhía TâyTrung tâmPhía Đông BĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình Khí hậuTài nguyên-Núi trẻ Coocđie, xen kẽ có bồn địa,cao nguyên.-Khô hạn.-Kim loại màu, năng lượng.-Đb hẹp màu mỡ-Nhiều rừng.vùngPhía TâyPhía Đông BĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình Khí hậuTài nguyên -Núi trẻ Coocđie, xen kẽ có bồn địa,cao nguyên -Khô hạn-Kim loại màu, năng lượng -Thung lũng rộng và đb hẹp màu mỡ -Nhiều rừng.Trung tâmTâyTrung tâmĐôngĐịa hình và khoáng sản Hoa KìTâyTrung tâmĐôngĐịa hình và khoáng sản Hoa KìvùngPhía TâyTrung tâmPhía Đông BĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình-Núi trẻ Coocđie, xen kẽ có bồn địa,cao nguyên Khí hậu-Khô hạnTài nguyên-Kim loại màu-Năng lượng -Đbhẹp màu mỡ-Nhiều rừng. -Phía tây và bắc:gò đồi thấp-Phía nam: đb s.Mixixipi-Phía bắc:ôn đới-Phía nam: cận nhiệt-Đb phù sa rộng lớn,màu mỡ-Nhiều đồng cỏ-Than đá, q.sắt,dầu mỏ,khí tự nhiênvùngPhíaTâyTrung tâm BĐAlaxka & QĐHaoai Địa hình-Núi trẻ Coocđie, xen kẽ có bồn địa,cao nguyên Khí hậu-Khô hạnTài nguyên-Kim loại màu-Năng lượng -Đbhẹp màu mỡ-Nhiều rừng. -Phía tây và bắc:gò đồi thấp-Phía nam: đb s.Mixixipi-Phía bắc:ôn đới-Phía nam: cận nhiệt-Đb phù sa rộng lớn,màu mỡ-Nhiều đồng cỏ-Than đá, dầu mỏ,khí tự nhiênPhía ĐôngTâyTrung tâmĐôngĐịa hình và khoáng sản Hoa KìNúi cổ A-pa-latTâyTrung tâmĐôngĐịa hình và khoáng sản Hoa KìvùngphíaTâyTrung tâmPhíaĐông BĐAlaxka QĐ& Haoai Địa hình-Núi trẻ Coocđie,xen kẽ có bồn địa,cao nguyên.-Phía bắc : gò đồi thấp-Phía nam: đb s. Mixixipi. Khí hậu-Khô hạn-Ôn đới lđ phía bắc, cận nhiệt phía nam.Tài nguyên-Kim loại màu-Năng lượng -Đb hẹp màu mỡ-Nhiều rừng.-Than đá,dầu mỏ,khí đốt.-Nhiều đồng cỏ.-Đb phù sa rộng lớn,màu mỡ.-Núi già và các đb ven biển ĐTD-Ôn đới hải dương, cậnnhiệt đới-Than đá, quặng sắt, thuỷ năng-Đb ven biển màu mỡvùngphíaTâyTrung tâmPhía Đông Địa hình-Núi trẻ Coocđie,xen kẽ có bồn địa,cao nguyên.-Phía bắc : gò đồi thấp-Phía nam: đb s. Mixixipi. Khí hậu-Khô hạn-Ôn đới lđ phía bắc, cận nhiệt phía nam.Tài nguyên-Kim loại màu-Năng lượng -Đb hẹp màu mỡ-Nhiều rừng.-Than đá,dầu mỏ,khí đốt.-Nhiều đồng cỏ.-Đb phù sa rộng lớn,màu mỡ.-Núi già và các đb ven ĐTD-Ôn đới hải dương, cậnnhiệt đới-Than đá, quặng sắt, thuỷ năng-Đb ven biển màu mỡBĐ Alaxka & QĐ HaoaiA-la-xkaAlaxkaKhoáng sản AlaxkaThành phố HononoluvùngphíaTâyTrung tâmPhía ĐôngBĐ Alaxka & QĐ Haoai Địa hình-Núi trẻ Coocđie,xen kẽ có bồn địa,cao nguyên.-Phía bắc : gò đồi thấp-Phía nam: đb s.Mixixipi-Núi già và các đb ven ĐTD. Khí hậu-Khô hạn.-Ôn đới lđ phía bắc, cận nhiệt phía nam-Ôn đới hải dương,cận nhiệt.Tài nguyên-Kim loại màu-Năng lượng-Thung lũng rộng và đbhẹp màu mỡ-Nhiều rừng.-Than đá, dầu mỏ,khí đốt.-Nhiều đồng cỏ.-Đb phù sa màu mỡ.-Than đá, quặng sắt,thuỷ năng.-Đb ven biển màu mỡ.-Alaxka:chủ yếu là đồi núi-Qđ Haoai:nhiều đảo núi lửa-Alaxka: lạnh giá-Qđ Haoai:nhiệt đới hải dương-Alaxka: nhiều vàng,dầu mỏ,khí tự nhiên.-Qđ Haoai:du lịch, thuỷ sản . - 296,5 triệu người (2005)- Thứ 3 trên thế giớiDân số:Năm18001820184018601880190019201940196019802005Số dân51017315076105132179227296,5DÂN SỐ HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800-2005(triệu người)5719262927474869,514Một số tiêu chí về dân số Hoa KìNăm19502004Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%)1,50,6Tuổi thọ trung bình (tuổi)70,878,0Nhóm dưới 15 tuổi (%)27,020,0Nhóm trên 65 tuổi (%)8,012.0Thành phần dân cư Hoa KìPhân bố dân cư Hoa KìTrắc nghiệmHãy Lựa chọn ý đúng nhấtĐặc điểm lãnh thổ Hoa Kì:ARộng lớn thứ 2 thế giớiDRộng lớn thứ 3 thế giới, ít cânđốiCPhần trung tâm Bắc Mĩ rộng9629nghìnkm2BRộng lớn,gồm 3 bộ phậnLãnh thổ Hoa KìARộng lớn thứ 2 thế giớiDRộng lớn thứ 3 thế giới, ít cânđốiCPhần trung tâm rộng9629nghìnkm2BRộng lớn,gồm 3 bộ phậnVị trí địa lícủa Hoa KìACách châu Âu bởi Đại Tây DươngDNằm ở bán cầuĐôngCCách châu Á bởi Đại Tây DươngBCách châu Âu bởi Thái Bình DươngVị trí địa lí của Hoa KìACách châu Âu bởi Đại Tây DươngDNằm ở bán cầuĐôngCCách châu Á bởi Đại Tây DươngBCách châu Âu bởi Thái Bình DươngSắp xếp lại những đặc điểm sau cho đúng với các vùngVÙNGĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtVÙNGĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng phù sa rộng lớn màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già ApalatTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già Apalate.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già Apalate.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngMIỀNĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMPHÍA TÂYa.Còn gọi là vùng Coocđiea.Còn gọi là vùng Coocđieb.Gồm dãy núi già Apalate.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmTRUNG TÂMc.Có các đồng bằng ven Đại Tây Dươngd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡd. Đồng bằng rộng lớn phù sa màu mỡf.Tập trung nhiều dầu mỏ,khí tự nhiênPHÍA ĐÔNGe.Tập trung nhiều kim loại màu và kim loại hiếmb.Gồm dãy núi già Apalatf.Tập trung nhiều dầu mỏ khí đốtc.Có các đồng bằng ven Đại Tây DươngĐiền số liệu mật độ dân số vào các ô chú giải:Phân bố dân cư Hoa Kì >300 ng/km2Phân bố dân cư Hoa Kì >300 ng/km2 50-99 ng/km2Phân bố dân cư Hoa Kì >300 ng/km2 50-99 ng/km2 10-24 ng/km2Phân bố dân cư Hoa Kì >300 ng/km2 50-99 ng/km2 10-24 ng/km2 <10 ng/km2cònPhân bố dân cư Hoa Kì Câu hỏi và bài tập về nhà: 1. Hoàn thành câu hỏi và bài tập 1,2(SGK). 2 .Sưu tầm các tư liệu về kinh tế Hoa Kì. 3.Tìm ít nhất tên của 5 công ty,tập đoàn của Hoa Kì.Xin chân thành cảm ơn các Thầy,Cô giáo và các em học sinh đã tham dự chuyên đề này!

File đính kèm:

  • ppttu nhiendan cu HoaKi.ppt