Bài giảng Địa lý 11 Tiết 24 bài 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

 Nằm ở Trung Á và Đông Á

 Toạ độ:

 200B – 530B

 730Đ – 1350Đ

 Diện tích: 9,57 triệu km2

 Tiếp giáp: 14 nước

 Giáp Thái Bình Dương

 

ppt56 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lý 11 Tiết 24 bài 10: Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A6KIỂM TRA BÀI CŨKiểm tra vở bài thực hành tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản?Thiên đàn (Đàn tế trời)Vạn Lý Trường ThànhTử Cấm ThànhSân vận động Tổ ChimTiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ Xà HỘITiết 24: Bài 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA DiÖn tÝch: 	 9,57 TriÖu km2 D©n sè (2012): 1,34 tỉ ng­êiThñ ®«: 	 BẮC KINHQuèc kh¸nh: 	 1 / 10 / 11949 NỘI DUNG BÀI HỌCVị trí địa lí vàlãnh thổ01Dân cư và xã hội0302Điều kiện tự nhiênI. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ	200B530B730Đ1350ĐX¸c ®Þnh vÞ trÝ ®Þa lÝ vµ l·nh thæ Trung Quèc trªn b¶n ®å?LƯỢC ĐỒ THẾ GIỚIHoa KìCanadaLiên Bang Nga200B530B730Đ1350Đ Nằm ở Trung Á và Đông Á Toạ độ: 200B – 530B 730Đ – 1350Đ Diện tích: 9,57 triệu km2 Tiếp giáp: 14 nước Trung Quốc có diện tích là bao nhiêu?Bản đồ hành chính Châu ÁViÖt NamLµoMiamaÊn §éNªpanButanPakixtanApganixtanTatgikixtanCur¬guxtanCad¨cxtanLiªn Bang NgaM«ng CæTriÒu TiªnTrung QuècB¶n ®å hµnh chÝnh ch©u ¸Th¸i b×nh d­¬ngKể tên các quốc gia có chung đường biên giới với Trung Quốc?200B530B730Đ1350Đ Nằm ở Trung Á và Đông Á Toạ độ: 200B – 530B 730Đ – 1350Đ Diện tích: 9,57 triệu km2 Tiếp giáp: 14 nước Giáp Thái Bình DươngĐánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ?200B530B730Đ1350Đ Nằm ở Trung Á và Đông Á Toạ độ: 200B – 530B 730Đ – 1350Đ Diện tích: 9,57 triệu km2 Tiếp giáp: 14 nước Giáp Thái Bình DươngĐánh giáThuận lợi: giao lưu kinh tế văn hoá, khoa học, công nghệ, xây dựng các hải cảng lớn - Khó khăn: quản lí hành chính, an ninh biên giới, giao thông, miền Đông có bão biểnCảng Thượng HảiĐơn vị hành chính- Hành chính:+22 tỉnh+ 5 khu tự trị+ 4 TP trực thuộc Trung ương + 2 đặc khu hành chínhNỘI DUNG BÀI HỌCVị trí địa lí vàlãnh thổ0102Điều kiện tự nhiênII. §iÒu kiÖn tù nhiªn1050Đ1000Đ1200ĐMiền TâyMiền Đông800Đ1Miền Đông2Miền TâyHOẠT ĐỘNG NHÓM Miền Miền ĐôngMiền TâyĐịa hình, đất đaiNhóm 1Nhóm 2Khí hậuSông ngòiKhoáng sảnPHIẾU HỌC TẬPNêu các đặc điểm tự nhiên của miền Đông và miền Tây Trung Quốc, những đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc?1050ĐĐịa hình và khoáng sản Trung QuốcMiền Miền ĐôngĐịa hình, đất đai- Chủ yếu là đồng bằng và dải đồi thấp phía tây- Đất phù sa màu mỡThuận lợi cho phát triển nông nghiệpKhí hậu Gió mùa: ôn đới (Bắc) cận nhiệt (Nam), lượng mưa lớn  Thuận lợi: Cơ cấu cây trồng đa dạng  Khó khăn: nhiều bão lũCẢNH QUAN MIỀN ĐÔNGMiền Miền ĐôngSông ngòi- Hạ lưu sông lớn, nhiều nước.=>Thuận lợi phát triển giao thông, thủy lợi.Khoáng sản- Dầu mỏ, khí đốt, kim loại màu, than, sắt Thuận lợi phát triển các ngành CNSông Trường GiangNgập lụt miền ĐôngMiền Miền ĐôngMiền TâyĐịa hình, đất đai- Chủ yếu là đồng bằng và dải đồi thấp phía tây- Đất đất phù sa màu mỡThuận lợi cho phát triển nông nghiệpNhóm 2Khí hậuGió mùa: ôn đới (Bắc) cận nhiệt (Nam), lượng mưa lớn  Thuận lợi: Cơ cấu cây trồng đa dạng  Khó khăn: nhiều bão lũSông ngòi- Hạ lưu sông lớn, nhiều nước.=>Thuận lợi phát triển giao thông, thủy lợi.Khoáng sản- Dầu mỏ, khí đốt, kim loại màu, than, sắt Thuận lợi phát triển các ngành CNMiền Miền TâyĐịa hình, đất đai- Núi cao, cao nguyên, xen lẫn các bồn địa- Đất đen thảo nguyênThuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và chăn nuôiKhó khăn cho giao thông đi lạiKhí hậu- Ôn đới lục địa  Khắc nghiệt, thiếu nước, ít mưa Khó khăn: Thiếu nước phục vụ sản xuất và đời sống.CẢNH QUAN MIỀN TÂYMiền Miền TâyĐịa hình, đất đai- Núi cao, cao nguyên, xen lẫn các bồn địa- Đất đen thảo nguyênThuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và chăn nuôiKhó khăn cho giao thông đi lạiKhí hậu- Ôn đới lục địa  Khắc nghiệt, thiếu nước, ít mưa Khó khăn: Thiếu nước phục vụ sản xuất và đời sống.Dãy Himalaya CHINH PHỤC EVERETMiền Miền TâySông ngòi- Sông nhỏ, nơi bắt nguồn 1 số sông lớn ở miền Đông (Hoàng Hà, Trường Giang...)Có giá trị để phát triển thủy điệnKhoáng sản- Dầu mỏ, khí đốt, than Thuận lợi phát triển các ngành CNMiền Miền ĐôngMiền TâyĐịa hình, đất đai- Chủ yếu là đồng bằng và dải đồi thấp phía tây- Đất đất phù sa màu mỡThuận lợi cho phát triển nông nghiệp- Núi cao, cao nguyên, xen lẫn các bồn địa- Đất đen thảo nguyênThuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi, Khó khăn cho giao thông đi lạiKhí hậu Gió mùa: ôn đới (Bắc) cận nhiệt (Nam), lượng mưa lớn  Thuận lợi: Cơ cấu cây trồng đa dạng  Khó khăn: nhiều bão lũ- Ôn đới lục địa  Khắc nghiệt, thiếu nước, ít mưa Khó khăn: Thiếu nước phục vụ sản xuất và đời sống.Sông ngòi- Hạ lưu sông lớn, nhiều nước.=>Thuận lợi phát triển giao thông, thủy lợi.- Sông nhỏ, nơi bắt nguồn 1 số sông lớn ở miền Đông (Hoàng Hà, Trường Giang...) Có giá trị để phát triển thủy điệnKhoáng sản- Dầu mỏ, khí đốt, kim loại màu, than, sắt Thuận lợi phát triển các ngành CN- Dầu mỏ, khí đốt, than Thuận lợi phát triển các ngành CNCẢNH QUAN MIỀN TÂYCẢNH QUAN MIỀN ĐÔNGMiền Miền ĐôngMiền TâyĐịa hình, đất đai- Chủ yếu là đồng bằng và dải đồi thấp phía tây- Đất đất phù sa màu mỡThuận lợi cho phát triển nông nghiệp- Núi cao, cao nguyên, xen lẫn các bồn địa- Đất đen thảo nguyênThuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi, Khó khăn cho giao thông đi lạiKhí hậu Gió mùa: ôn đới (Bắc) cận nhiệt (Nam), lượng mưa lớn  Thuận lợi: Cơ cấu cây trồng đa dạng  Khó khăn: nhiều bão lũ- Ôn đới lục địa  Khắc nghiệt, thiếu nước, ít mưa Khó khăn: Thiếu nước phục vụ sản xuất và đời sống.Sông ngòi- Hạ lưu sông lớn, nhiều nước.=>Thuận lợi phát triển giao thông, thủy lợi.- Sông nhỏ, nơi bắt nguồn 1 số sông lớn ở miền Đông (Hoàng Hà, Trường Giang...) Có giá trị để phát triển thủy điệnKhoáng sản- Dầu mỏ, khí đốt, kim loại màu, than, sắt Thuận lợi phát triển các ngành CN- Dầu mỏ, khí đốt, than Thuận lợi phát triển các ngành CNNỘI DUNG BÀI HỌCVị trí địa lí vàlãnh thổ01Dân cư và xã hội0302Điều kiện tự nhiênIII. DÂN CƯ VÀ Xà HỘI1. Dân cưNêu những đặc điểm khái quát nhất về dân số và dân tộc Trung Quốc?- Dân số: 1,34 tỉ người (2012) đông nhất thế giới (1/5 dân số thế giới) Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn Gây sức ép cho kinh tế - xã hội – môi trường20%80%BiÓu ®å c¬ cÊu d©n sè Trung Quèc so víi thÕ giíiNgười dân Trung Quốc dự một hội chợ tại tỉnh Hồ NamKhu phố đi bộ ở Bắc Kinh- Dân tộc: 56 dân tộc (người Hán chiếm 90%)- Tình hình gia tăng dân sốNămTỉ suất sinh Tỉ suất tửTỉ suất gia tăng dân số tự nhiên197033151,819901871,120051260,6Hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô dân số và gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc?+ Dân số tăng nhanh: 500 triệu người (1949) -> 1,3 tỉ người (2005)+ Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm dần: năm 2005 còn 0,6%- Gia tăng dân số đô thị nhanh hơn nông thôn. Năm 2005 dân số đô thị chiếm 37%Một góc “Chợ hôn nhân” (Thượng Hải)Bảng : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc- Phân bố dân cưPhân bố dân cư Trung Quốc1050 Đ- Phân bố dân cư: chủ yếu tập trung ở miền Đông, miền tây thưa thớtBắc KinhThượng HảiThượng HảiBắc KinhMacaoHồng KôngBắc KinhQuảng Châu2. Xã hội- Có nền văn minh cổ đại phát triển.- Rất chú ý đầu tư phát triển giáo dục nhằm nâng cao tố chất của người lao động.- Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo, nguồn nhân lực dồi dào ngày càng có chất lượng là thuận lợi lớn cho phát triển kinh tế - xã hội. La bànKĩ thuật làm giấyGốm sứChữ viết cổDệt vảiVạn Lí Trường ThànhNỘI DUNG BÀI HỌCVị trí địa lí vàlãnh thổ01Dân cư và xã hội0302Điều kiện tự nhiênBài tập về nhà:Trả lời các câu hỏi cuối bài- Chuẩn bị bài tiếp theoTrân trọng cảm ơn quý thầy cô cùng toàn thể các em!Câu 1. Dân cư Trung Quốc tập trung nhiều nhất là khu vực:a. Giáp biên giới với Việt Nam b. Miền Tâyc. Phía Tây Bắcd. Đồng bằng ven biểnCâu 2. Lãnh thổ Đài Loan tách ra khỏi Trung Quốc năm nào?a. 1949 b. 1911c. 1945d. Khoảng cuối thế kỉ XIXĐài LoanCâu 3: Con sông dài nhất của Trung Quốc là Hoàng Hà b. Hắc Long Giang c .Trường Giang Câu 4: Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc 100 dân tôcb. 29 dân tộcc. 56 dân tộcNỘI DUNG BÀI HỌCVị trí địa lí vàlãnh thổ01Dân cư và xã hội0302Điều kiện tự nhiênBài tập về nhà:Trả lời các câu hỏi cuối bài- Chuẩn bị bài tiếp theoTrân trọng cảm ơn quý thầy cô cùng toàn thể các em!

File đính kèm:

  • ppttrung quoc tiet 1 cuc hay.ppt
Bài giảng liên quan