Bài giảng Địa Lý 8 Tìm hiểu sơ lược về hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

- Là khu vực đông dân: 536 triệu người (2002)

- Dân số tăng khá nhanh (1,5% -2002)

- Tốc độ tăng trưởng khá cao song chưa vững chắc

- Hiệp hội các nước Đông Nam Á – ASEAN

 thành lập 8-8-1967. Bao gồm 11 nước thành viên, hợp tác để cùng phát triển đồng đều, ổn định trên

 nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền, hợp tác toàn diện.

 

ppt76 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa Lý 8 Tìm hiểu sơ lược về hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Địa Lý 8Tìm hiểu sơ lược về hiệp hộicác nước Đông Nam Á (ASEAN).Trường: THCS Hải NinhNgười thực hiện: Từ Nhân Hội DỰA VÀO CÁC QUỐC KÌ SAU, HÃY CHO BIẾT:TÊN CÁC NƯỚC THUỘC CÁC QUỐC KÌ ĐÓ CÁC NƯỚC ĐÓ NẰM Ở KHU VỰC NÀOMALAIXIALAOVIET NAMMIANMABRUNAYPHILIPPINCAMPUCHIAINDONEXIATHAILANXINGAPODONGTIMO Bao gồm 11 quốc gia:	Việt Nam	Ma-lai-xi-a	Lào	In-đô-nê-xi-a	Cam-pu-chia	Xin-ga-po	Thái Lan	Phi-lip-pin	Mi-an-ma	Bru-nây	Đông Ti-mo Là khu vực đông dân: 536 triệu người (2002) Dân số tăng khá nhanh (1,5% -2002) Tốc độ tăng trưởng khá cao song chưa vững chắc Hiệp hội các nước Đông Nam Á – ASEAN thành lập 8-8-1967. Bao gồm 11 nước thành viên, hợp tác để cùng phát triển đồng đều, ổn định trên nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng chủ quyền, hợp tác toàn diện.CHXHCNVIỆT NAMDT: 329,3 nghìn km2DS: 80,7 triệu ngườiGia tăng DS: 1,3%Ngôn ngữ phổ biến: ViệtThủ đô: Hà Nội54 dân tộc: Kinh 85-90%; Hoa 3%; Mường, Thái, Chăm, Dao, Kơmer, H’MôngBờ biển dài: 3.440 km Quốc kỳ Việt NamChùa một cột- Hà NộiTrang phục truyền thống Việt NamMột số dân tộcMườngTháiÊ đêChămDaoH’MôngHoạt động kinh tế chủ yếuMột số cảnh quan thiên thiênVịnh Hạ LongCố đô Huế Thánh địa Mỹ SơnChợ nổi Cần ThơQuang cảnh sông rạch của Việt NamBackCỘNG HOÀ DCNDLÀODT: 236,8 nghìn km2DS: 5,5 triệu ngườiGia tăng DS: 2,3%Ngôn ngữ phổ biến: Lào, Thái, H’MôngThủ đô: Viêng ChănCác sắc tộc: Lào 50%; Photheung (Kha) 15%; Thái, Mèo, Mông, Dao, các nhóm khác 15%. Thủ đô Viêng ChănQuốc kỳ Tiền tệ Trang phục truyền thốngHoạt động kinh tế chủ yếu: Nông nghiệpMột số hình ảnh về đất nước LàoBackVƯƠNG QUỐCCAM-PU-CHIADT: 181nghìn km2DS: 12,3 triệu ngườiGia tăng DS: 1,7%Ngôn ngữ phổ biến: KhơmerThủ đô: Phnôm PênhCác sắc tộc: Khơmer 90%, người Việt Nam 5%, Hoa 1%, các nhóm khác 4%Quốc kỳ Tiền tệ Thủ đô Phnôm PênhĐền Angkor WatTrang phục truyền thốngBackVƯƠNG QUỐCTHÁI LANDT: 513,0 nghìn km2DS: 62,6 triệu ngườiGia tăng DS: 0,8%Ngôn ngữ phổ biến: Thái, HoaThủ đô: Băng CốcCác sắc tộc: Thái 75%, Trung Quốc 14%, các nhóm khác 11%Quốc kỳ Thái LanQuốc huy Thủ đô BangkokTrang phục truyền thốngMột số dân tộcHoạt động kinh tế chủ yếu: Nông nghiệpMột số hình ảnh về Thái LanChợ nổi Thái LanSea ShoreBackLIÊN BANGMI–AN-MADT: 677,0 nghìn km2DS: 49 triệu ngườiGia tăng DS: 1,3%Ngôn ngữ phổ biến: MiếnThủ đô: Y-an-gunQuốc kỳ Mi-an-maThủ đô Y-an-gunBackLIÊN BANGMA-LAI-XI-ADT: 330 nghìn km2DS: 24,4 triệu ngườiGia tăng DS: 1,9%Ngôn ngữ phổ biến: Mã lai, HoaThủ đô: Cua-la-lăm-pơCác sắc tộc: Mã lai và các nhóm bản địa khác 59%, Trung Quốc 32%, Ấn Độ 9%Quốc kỳ Ma-lai-xi-aDân tộc và một số trang phục truyền thốngChinBambarKachinDân tộc và một số trang phục truyền thốngKayinKayahMonDân tộc và một số trang phục truyền thốngKlmuslimMột số hình ảnh về đất nước Ma-lai-xi-aBackCỘNG HÒAIN-ĐÔ-NÊ-XI-ADT: 1.919 nghìn km2DS: 217 triệu ngườiGia tăng DS: 1,6%Ngôn ngữ phổ biến: Mã Lai, AnhThủ đô: Gia-cac-taCác sắc tộc: Java 45%,Sudan 14%, Madur 8%, Malay duyên hải 7%, các nhóm khác 26%Quốc huy In-đô-nê-xi-aThủ đô Gia-cat-taThủ đô Gia-cat-taDân tộc và một số trang phục truyền thốngMột số hình ảnh về kiểu nhà của In-đô-nê-xi-aBackCỘNG HÒAXIN-GA-PODT: 0,7 nghìn km2DS: 4,2 triệu ngườiGia tăng DS: 0,8%Ngôn ngữ phổ biến: Mãlai, Anh, HoaThủ đô: Xin-ga-poCác sắc tộc:Hoa 76,4%, Mãlai 14,9%, Ấn độ 6,4%, các nhóm khác 2,3%Thủ đô Xin-ga-poNgười dân và một số trang phục truyền thốngTiền tệ Xin- ga-poKhai thác dầuSân bay vũ trụ Toàn cảnh sông Singapo Tượng: Thomas Stamford-RaffleNgười tìm ra Singapo Vườn thực vật Singapo(với hơn 3.000 loài lan)BackCỘNG HÒAPHI-LIP-PINDT: 300 nghìn km2DS: 80 triệu ngườiGia tăng DS: 2,3%Ngôn ngữ phổ biến: Phi-lip-pin, AnhThủ đô: Man-ni-laCác sắc tộc: Mã lai thiên chúa giáo 91,5%, Mã lai hồi giáo 5%, Phật giáo và tôn giáo khác 3%Thủ đô Man-ni-laDân tộcTiền tệ Phi-lip-pinRừng ven biểnBackVƯƠNG QUỐCBRU- NÂYDT: 5,8 nghìn km2DS: 0,4 triệu ngườiGia tăng DS: 2,0%Ngôn ngữ phổ biến: Mã lai, Anh, HoaThủ đô: Ban-đa-Xê-riBê-ga-oanCác sắc tộc: Malay 64%, Hoa 20%, Ấn độ và người bản địa 16%Thủ đô Ban-đa-Xê-ri Bê-ga-oanTiền tệ Bru-nâyMột số trang phục truyền thốngBackĐÔNG - TIMODT: 14,6 nghìn km2DS: 0,8 triệu ngườiGia tăng DS: 1,5%Thủ đô: ĐiliQuốc kỳ Thủ đô ĐiliTrang phục và dân tộcChợ nông thônBack

File đính kèm:

  • pptSo luoc ve ASEAN.ppt
Bài giảng liên quan