Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 43: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiết 2)

• + Chọn ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐB sông Cửu Long

• A. Địa hình thấp bằng phẳng.

• B. Khí hậu cận nhiệt đới

• C. Nguồn đất nước , sinh vật trên cạn, dưới nước rất phong phú

• D. Diện tích đất Fe ralít rộng lớn .

• E. Khí hậu cận xích đạo

• G. Dân cư đông nhưng mặt bằng dân trí chưa cao.

• H. Tỷ lệ dân thành thị cao.

• I. Người dân thích ứng với sản xuất hàng hoá với lũ hàng năm

 

ppt45 trang | Chia sẻ: nbgiang88 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 43: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ :+ Chọn ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của ĐB sông Cửu Long A. Địa hình thấp bằng phẳng.B. Khí hậu cận nhiệt đới C. Nguồn đất nước , sinh vật trên cạn, dưới nước rất phong phú D. Diện tích đất Fe ralít rộng lớn .E. Khí hậu cận xích đạo G. Dân cư đông nhưng mặt bằng dân trí chưa cao.H. Tỷ lệ dân thành thị cao. I. Người dân thích ứng với sản xuất hàng hoá với lũ hàng năm Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:3834.87504.317.734.451.110051.451001066.32.3+Kết luận về sản xuất lương thực của vùng và ý nghĩa của nó ?IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)Vì sao ĐBSCL là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước ta ?+Nhận xét về phương thức sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long ??*Dựa vào lược đồ nông nghiệp về lúa năm 2002 :? Xác định những tỉnh có diện tích và sản lượng lúa lớn ở đồng bằng Sông Cửu Long ?Kieõn Giang (2,56 tr taỏn)An Giang(2,45tr taỏn)ẹoàng Thaựp (2,15tr taỏn)Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long (tt)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: -Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước - Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu +Quan sát các bức tranh trên cho biết ĐB SCL có tiềm năng gì ?Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước - + Đồng bằng sông Cửu Long có những loại cây ăn quả đặc sản nào ?+Ngoài thế mạnh về lúa và cây ăn quả ,ĐBSCL còn Phát triển mạnh ngành nào ? Tại sao ?+ Ngành nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản -Vì : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm .-Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho vùng nuôi tôm-Lũ hàng năm của S.Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản , lượng phù sa lớn .-Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá, tôm là nguồn thức ăn để nuôi trồng thuỷ sản +Qua bảng 36.3 nhận xét về sản lượng thuỷ sản của vùng ĐBSCL? Kể tên các tỉnh phát triển mạnh ngành thuỷ sản Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:- Lỳa:vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước + Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu - Cõy ăn quả: Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước - - Thủy sản: Chiếm trên 50%tổng sản lượng thuỷ sản cả nước + Mục đích nuôi trồng thủysản của vùng là gì? nuôinhững loại sản phẩm nào ?+ Nhà nước ta có những chính sách gì để khuyến khích phát triển ngành TS ? Những khó khăn thách thức đối với ngành TS hiện nay là gì ?+ Quan sát các hình ảnh trên cho biết, ngoài thế mạnh về lúa, thủy sản, vùng còn có tiềm năng phát triển ngành nào ? Phân bố ở đâu ?Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước .- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu -Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước - Chiếm trên 50% tổng sản lượng thuỷ sản cả nước - Nuôi vịt đàn, trồng rừng ngập mặn Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:- Đây là vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất nước .- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu -Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước -Chiếm trên 50%tổng sản lượng thuỷ sản cả nước - Điểm khác nhau về sản xuất nông nghiệp của ĐBSCL sovới ĐB sông Hồng ?Trồng rừng ngập mặn ,nuôi vịt đàn Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( Tiết 2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: 2. Công Nghiệp - Nghiên cứu nội dung SGK mục2 nhận xét về tỷ trọng công nghiệpcủa vùng ?- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )Baỷng 36.2. Tỡnh hỡnh phaựt trieồn moọt soỏ ngaứnh coõng nghieọp chuỷ yeỏu cuỷa vuứng naờm 2000Ngaứnhsaỷn xuaỏtTỉ troùng trong cụ caỏu CN cuỷa vuứng (%)Hieọn traùng hoaùt ủoọngCheỏ bieỏn lửụng thửùc, thửùc phaồm65,0Chuỷ yeỏu laứ: xay xaựt luựa gaùo, cheỏ bieỏn thuyỷ saỷn ủoõng laùnh, laứm rau quaỷ hoọp, saỷn xuaỏt ủửụứng maọt. Saỷn phaồm xuaỏt khaồu.gaùo,thuyỷ saỷn ủoõng laùnh, hoa quaỷ. Phaõn boỏ haàu heỏt caực tổnh, TP’ trong vuứng... Vaọt lieọu xaõy dửùng12,0Caực cụ sụỷ saỷn xuaỏt vaọt lieọu xaõy dửùng phaõn boỏ ụỷ nhieàu ủũa phửụng, lụựn nhaỏt laứ nhaứ maựy xi maờng Haứ tieõn.Cụ khớ noõng nghieọp, moọt soỏ ngành coõng nghieọp khaực.23,0Phaựt trieồn cụ khớ noõng nghieọp. TP’ Caàn Thụ vụựi khu coõng nghieọp Traứ Noực laứ trung taõm coõng nghieọp lụựn nhaỏt+ Kể tên các ngành Công nghiệp của vùng ? So sánh tỉ trọng cơ cấu các ngành công nghiệp trong vùng, rút ra kết luận ?Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)(tiếp theo)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: 2. Công Nghiệp - Vì sao ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm chiếm tỷ trọng cao nhất ?- Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )- Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm chiếm tỷ trọng cao nhất ( 65% giá trị CN vùng )-Dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phú +Khối lượng gạo xuất khẩu : > 80% cả nước+ Thuỷ sản : >50% cả nước + Vịt nuôi : >25% cả nước +Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nướcBaỷng 36.2. Tỡnh hỡnh phaựt trieồn moọt soỏ ngaứnh coõng nghieọp chuỷ yeỏu cuỷa vuứng naờm 2000Ngaứnhsaỷn xuaỏtTỉ troùng trong cụ caỏu CN cuỷa vuứng (%)Hieọn traùng hoaùt ủoọngCheỏ bieỏn lửụng thửùc, thửùc phaồm65,0Chuỷ yeỏu laứ: xay xaựt luựa gaùo, cheỏ bieỏn thuyỷ saỷn ủoõng laùnh, laứm rau quaỷ hoọp, saỷn xuaỏt ủửụứng maọt. Saỷn phaồm xuaỏt khaồu.gaùo,thuyỷ saỷn ủoõng laùnh, hoa quaỷ. Phaõn boỏ haàu heỏt caực tổnh, TP’ trong vuứng... Vaọt lieọu xaõy dửùng12,0Caực cụ sụỷ saỷn xuaỏt vaọt lieọu xaõy dửùng phaõn boỏ ụỷ nhieàu ủũa phửụng, lụựn nhaỏt laứ nhaứ maựy xi maờng Haứ tieõn.Cụ khớ noõng nghieọp, moọt soỏ ngành coõng nghieọp khaực.23,0Phaựt trieồn cụ khớ noõng nghieọp. TP’ Caàn Thụ vụựi khu coõng nghieọp Traứ Noực laứ trung taõm coõng nghieọp lụựn nhaỏt+Ngoài CN CB lương thực – thực phẩm vùng còn phát triển ngành CN nào phân bố ở đâu ?Chế biến cá Ba saChế biến thịt hộp?+ Chỉ và xác định trên H36.2 SGK các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng ?Tiết 43: Vùng đồng bằng sông cửu long (tiết 2)(tiếp theo)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: 2. Công Nghiệp - - Tỷ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp ( 20% GDP toàn vùng )- Ngành công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm quan trọng nhất ( 65% giá trị CN vùng )+So sánh thế mạnh CN của vùng với Đông Nam Bộ ?-ĐNB: CN chiếm 59.3% các ngành quan trọng : Khai thác dầu khí, hoá dầu, điện tử , công nghệ cao Khu CN Khớ - điện - đạm Cà MauKhu cN Trà nóc Cần ThơTiết 43: Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 2)(tiếp theo)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: 2. Công Nghiệp - 3. Dịch vụXuất khẩu gạo ở cảng Cần ThơChế biến thuỷ sản xuất khẩu Kiên Giang+ Quan sát các bức tranh sau Vận tảiĐảo Phú Quốc Du lịch mũi cà mauSông nướcTiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2) IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: 2. Công Nghiệp - 3. Dịch vụ -Bao gồm các hoạt động :+ Xuất nhập khẩu :+ Vận tải thuỷ + Du lịch Cả lớp chia 3 nhóm thảo luận theo nội dung sau đây :CH2: Tại sao dịch vụ vận tải thuỷ ở đây phát triển ? Nêu ý nghĩa tầm quan trọng của vận tải thuỷ trong đời sống của người dân ĐBSCL ?CH1: Dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ?Kể tên những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ?CH3: Nêu các tiềm năng phát triển du lịch của vùng ĐBSCL ?Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết2) IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp: 2. Công Nghiệp - 3. Dịch vụ -Bao gồm các hoạt động :+ Xuất nhập khẩu :+ Vận tải thuỷ + Du lịch :Gạo , thuỷ sản Sinh thái , miệt vườn, biển đảo Chợ nổi Cái Răng trên sông Cần ThơTiết 43 - Bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:2. Công nghiệp:3. Dịch vụ:V. Các trung tâm kinh tế :+ Quan sát lược đồ, xác định các thành phố là trung tâm kinh tế của vùng ?Thành phố nào là trung tâm kinh tế lớn nhất ?Tiết 43 : Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiết 2)IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nông nghiệp:2. Công nghiệp:3. Dịch vụ:V. Các trung tâm kinh tế :+ Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất +Nhờ những điều kiện gì mà TP Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSCL ?TP Cần thơ * Khó khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là:	 - Hệ thống giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ.	 - Chất lượng cạnh tranh hàng hoá dịch vụ còn hạn chế.Tóm lại sau khi nghiên cứu hoạt động kinh tế ở đồng bằng Sông Cửu Long chúng ta thấy có tiềm năng gì đặc biệt khác với đồng bằng Sông Hồng? Tại sao ?*Tiềm năng: - Nông nghiệp: sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước. - Công nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song có vai trò rất quan trọng, Vậy trở ngại lớn nhất làm chậm sự phát triển kinh tế ở đây là gì ???*Kết luận chung :Nông nghiệpTrồnglúaTrồng cây ăn quảĐánh bắt nuôi trồng thuỷ sảncông nghiệp chế biếnlương thực, thực phẩmDịch vụGạoThuỷ sản đông lạnhHoa quả đóng hộpVận tải thuỷDu lịchXUất khẩuBàI tập:213547689 Cách vẽ :100020003000Nămnghỡn tấn1584,40199520002002819ĐB SCLCả nước? Tên biểu đồ *Hướng dẫn về nhà bài tập3: (133) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL và cả nước. Nêu nhận xét ?- Chuẩn bị thước kẻ, bút chì, bút màu, máy tính bỏ túi cho giờ sau thực hành

File đính kèm:

  • pptTiet 43 Vung Dong bang song Cuu Long TT.ppt