Bài giảng Giáo dục so sánh - Bài 6: Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới

giáo dục nước pháp

-Bối cảnh

Dân số: 58,5 T/Diện tích: 510 000 km2 (115 n/km2)

 so VN (250 n/km2)

-Văn hoá & Giáo dục

Danh nhân Nghệ thuật: Daumier, Cézane, Monet, Rodin .

 Triết học: Montaigne, Rousseau, Bergson .

 Văn học: Hugo, Balzac, Molière, .

 Khoa học: Lavoisier, Pasteur, Becquerel .

 Kỹ thuật: Eiffel, Monier, Le Corbusier .

Đặc điểm chiến lược giáo dục:

- Nhấn mạnh văn hoá phổ thông

- Chống làm vụn vặt cá nhân qua chuyên nghiệp hoá quá sớm

-Mở rộng tiểu học, nhấn mạnh trung học, tinh hoa đại học

- Hệ thống giáo dục “miễn phí, công lập, không tôn giáo”

-Hệ thống văn bằng phức tạp

- Giáo dục là nhiệm vụ hàng đầu của Nhà nước.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giáo dục so sánh - Bài 6: Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 6. kinh nghiệm và thành tựu phát triểngiáo dục và đào tạo trên thế giớiPGS. TS. Nguyễn Tiến ĐạtLớp Cao học Quản lý giáo dụcĐại học Quốc gia Hà NộiHà Nội, 2004Bài 1. Mở đầu về GDSSBài 2. Mục đích, nhiệm vụ và đối tượng của GDSSBài 3. Một số hướng dẫn về nguyên tắc khi nghiên cứu SSGDBài 4. Các cách tiếp cận nghiên cứu GDSS Bài 5. Kỹ thuật SSGDBài 6. SSGD một số nước. Nội dung môn học GDSS:Tài liệu học tập: - Kinh nghiệm và thành tựu phát triển 	giáo dục và đào tạo trên thế giới (6).Nội dung (1 ĐVHT, 15 tiết, 3 buổi):Lời nói đầuGiáo dục ở các khu vực văn hoá châu ÂuPháp, Nga, Đức, Anh “ “ “ châu á Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ấn Độ “ “ “ châu MỹHoa Kỳ, Canađa, Brazil “ “ “ châu PhiA Rập Ai Cập, Nigeria “ “ “ châu úcÔxtrâyliagiáo dục ở các khu vực văn hoá châu âuMở đầuĐức  Vườn trẻ (Kindergarten) Anh  Trường trung học truyền thống (secondary grammar school)Pháp, Anh, ý  Đại học (université, university, ...)ý: Bologna, Salerno	1158Pháp: Paris	1209Anh: Oxford, Cambridge	 “Bồ Đào Nha: Lisbonne	 “Tiệp: Praha	1348Ba Lan: Krakov	1364áo: Vien	1365Đức: Heidelberg	1368Thuỵ Điển: Upsala	1475Đan Mạch: Copenhague	1479Nga: Мocквa, Пeтepcбуpг	1819Mỹ: Harvard	1636Cuba: La Habana	1728Ôxtrâylia: Sydney	1850Canađa: Ottawa	1869Trung Quốc: Bắc Kinh	1808ấn Độ: Calcuta, Bombay	1875Nhật: Tokio, Kioto	1879Đại học hiện đại truyền từtây âu  trung âu  đông âu  thuộc địamỹ/úc  đến châu ágiáo dục nước phápBối cảnhDân số: 58,5 T/Diện tích: 510 000 km2 (115 n/km2)	 so VN (250 n/km2) Văn hoá & Giáo dụcDanh nhân Nghệ thuật: Daumier, Cézane, Monet, Rodin ...	 Triết học: Montaigne, Rousseau, Bergson ...	 Văn học: Hugo, Balzac, Molière, ...	 Khoa học: Lavoisier, Pasteur, Becquerel ...	 Kỹ thuật: Eiffel, Monier, Le Corbusier ...Đặc điểm chiến lược giáo dục: Nhấn mạnh văn hoá phổ thông Chống làm vụn vặt cá nhân qua chuyên nghiệp hoá quá sớm Mở rộng tiểu học, nhấn mạnh trung học, tinh hoa đại họcHệ thống giáo dục “miễn phí, công lập, không tôn giáo”Hệ thống văn bằng phức tạpGiáo dục là nhiệm vụ hàng đầu của Nhà nước.france giáo dục nước phápHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  O; PPCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Pháp và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Pháp99910,960,932/160,929/155,711,431,249,817,6Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,443,0*26.0*22,0*giáo dục nước ngaBối cảnhDân số LX cũ: 288 T/Diện tích: 22 400 000 km2 (13 n/km2)/Nga = 3/4	 so VN (250 n/km2) Văn hoá & Giáo dụcDanh nhân: Puskin, Dostoevski, Tolstoi, Gogol, Tchaikovski ...Đặc điểm chiến lược giáo dục: Nhấn mạnh số lượng thời kỳ đầu, chất lượng thời kỳ sau Giáo dục kỹ thuật tổng hợp phát triển và là quan niệm phổ biến Gắn giáo dục với lao động và đời sống, học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tế, giáo dục con người thông qua môi trường Giáo dục đại chúng, chú trọng đào tạo nguồn nhân lựcHệ thống văn bằng đơn giản Giáo dục cùng với khoa học công nghệ là vũ khí hàng đầu để phát triển đất nước.РОCCИЯgiáo dục nước ngaHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  OCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Nga và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Nga99,6880,950,795/570,794/493,110,6---Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,4---giáo dục nước đứcBối cảnhDân số: 81,6 T/Diện tích: 349 270 km2 (233 n/km2)	 so VN (250 n/km2) Văn hoá & Giáo dụcDanh nhân Triết học: Kant, Marx ...	 Khoa học: Koch, Plank ...	 Thi sĩ: Schiller, Goethe ...	 Nhạc sĩ: Bach, Beethoven, Brahms ...Đặc điểm chiến lược giáo dục: Phân luồng sớm từ đầu trung học (lớp 6), theo truyền thống phân ba tầng lớpGiáo dục đã từng chịu ảnh hưởng của tư tưởng dùng vũ lựcGiáo dục trung học phổ thông và đại học chuyển từ tinh hoa sang đại chúngHệ thống trung học phổ thông, kỹ thuật&dạy nghề đa dạng, nhiều cơ hội học tậpDạy nghề song tuyến (trường-xí nghiệp) phát triển, coi trọng kỹ năng nghềMở đường liên thông dọc cho người tốt nghiệp trường nghề lên cao đẳng&đại họcTồn tại cơ chế liên bang trong các vấn đề giáo dụcTập trung cải tiến tổ chức, đổi mới nội dung, nâng cao hiệu suất.deutschlandgiáo dục nước đứcHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  OCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Đức và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Đức99,0880,950,925/190,921/194,69,922,849,524,5Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,443,0*26.0*22,0*giáo dục nước mỹBối cảnhDân số: 280,4 T/Diện tích: 9 159 120 km2 (30 n/km2) so VN (250 n/km2) 5% thế giới50% hàng hoáNguồn gốc văn hoá: Hợp chủng quốc đặc trưng nổi bật: năng độngVăn hoá & Giáo dụcDanh nhân Giáo dục: Horace Mann, John Dewey ...	 Tâm lý học: Stanley Hall, Skinner, Crowder ...Đặc điểm chiến lược giáo dục: Giáo dục đại chúng từ cấp học thấp đến cao, không phân biệt nam nữGiáo dục phổ thông phát triển từ từ, chuyên môn hoá dần ở cao đẳng&đại họcCác bang có quyền quản lý riêng về giáo dục, đại học tự trị và đa dạng loại hìnhTrường công nhiều hơn tư (trường tư chiếm 30%)Mô đun hoá nội dung, đào tạo theo tín chỉKiểm tra chú trọng đầu ra, không quan tâm đầu vào và quá trình đào tạoSớm kiểm định chất lượng chương trình và cơ sở đào tạo.Giáo dục chuyển từ đại chúng sang phổ cập.USAgiáo dục nước mỹHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  OCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Mỹ và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Mỹ99,0920,970,939/80,936/85,615,539,234,526,3Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,443,0*26.0*22,0*giáo dục ở các khu vực văn hoá châu áMở đầuCái nôi của nền văn minh cổ (Trung Quốc, ấn Độ)Chiến lược giáo dục & phong cách quốc gia đặc biệt ởTrung QuốcNhật BảnHàn Quốc ấn Độ Đại học cổ đại: Trung Quốc, ấn Độ: Đầu Công nguyên Việt Nam: 1070 (Quốc Tử Giám)	Đại học hiện đại: Bắc Kinh:	1808 Calcuta, Bombay	1875Tokio, Kioto	1879Hà Nội	1902giáo dục trung quốcBối cảnhDân số: 1 Tỉ 3 (1/4 thế giới, 5 lần Mỹ)/Diện tích: 9 201 000 km2 (141 n/km2)	 so VN (250 n/km2) Văn hoá & Giáo dụcVăn minh Trung Hoa: 2000 năm trước CNDanh nhân Triết học: Khổng Tử, Mạnh Tử, Lão Tử (1027 - 479 trước CN) ...	 Cải cách: Tần Thuỷ Hoàng ... Tôn Dật Tiên, Mao Trạch ĐôngNgôn ngữ: Viết chữ Hán, nói nhiều thứ tiếngTôn giáo: Khổng giáo, Lão giáo,Phật giáo, Hồi giáo, Thiên chúa giáo ...	Đặc điểm chiến lược giáo dục: Giáo dục chuyển từ tinh hoa sang đại chúngDân tộc, khoa học và đại chúng là phương châm từ sau 1949Cải cách chữ viết, xoá mù chữThay đổi lại hệ thống giáo dục mô hình Liên xô (10n12n; văn bằng ...)Loại hình trường đại học đa dạng (7 loại) đáp ứng nhu cầu học tậpPhát triển mạnh giáo dục từ xa và đào tạo sau đại học (thạc sĩ, bác sĩ).giáo dục trung quốcHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  OCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Trung Quốc và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Trung 90,9680,830,745/940,741/712,313,8---Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,443,0*26.0*22,0*giáo dục nước nhậtBối cảnhDân số: 125 T/Diện tích: 376 520 km2 (330 n/km2) trên quần đảo, 20% canh tác	 so VN (250 n/km2) Văn hoá & Giáo dụcDanh nhân Giáo dục: Makiguchi ...Ngôn ngữ: Gốc chữ Hán, đa âm, cải tiến 	 Đặc điểm chiến lược giáo dục: Giáo dục đã từng chịu ảnh hưởng của tư tưởng quân phiệt Cải cách sau thế chiến: đề cao vai trò xã hội, trách nhiệm giáo dục, tư duy độc lậpPhi tập trung hoá hệ thống giáo dụcChức năng giáo dục thuộc về cả nhà trường, gia đình và cộng đồng70% đại học & 80% trung học thuộc về trường tư, tổ chức quản lý đại học đa dạngGiáo viên các cấp đều học qua đại họcTuyển sinh chặt chẽ, thi hai lần: thi quốc gia thống nhất&thi vào tại trườngChuyển giáo dục thành hệ thống học tập thường xuyên, nhấn mạnh đặc điểm cá nhân, đáp ứng yêu cầu quốc tế và tiến tới xã hội thông tin; nhấn mạnh giáo dục đạo đức, khoa học vàọccong nghệ thông tin. giáo dục nước nhậtHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  OCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Nhật Bản và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Nhật 99,0840,940,938/90,932/123,610,537,839,815,1Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,443,0*26.0*22,0*giáo dục hàn quốcBối cảnhDân số: 47,1 T/Diện tích: 9.873 km2 (4.770 n/km2), >3.000 hòn đảo, 20% canh tác	 so VN (250 n/km2) Văn hoá & Giáo dụcCó nền văn minh cổ hàng ngàn nămGốc Mông Cổ di cưTiếng nói gần giống Nhật, chữ viết tiến bộ hơn (ghép 10 nguyên âm và 14 phụ âm)Đặc điểm chiến lược giáo dục:Giáo dục phát triển, có Luật Giáo dục từ 1949, nay có Luật GD chung, Luật Khuyến khích Mẫu giáo, Luật GD Tiểu và Trung học, Luật GD Đại họcHệ thống giáo dục theo mô hình 6-3-3-4, hệ thống văn bằng tương đối đơn giản: cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩĐại học tư thục chiếm đa số: chiếm 72% số sinh viênBộ Giáo dục quản lý tất cả các trường đại học công lập và tư thụcĐại học dạy bằng nhiều ngôn ngữ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Anh, Pháp Đức Coi trọng việc học đại học theo triết lý Khổng giáoTrường dạy nghề do Bộ Lao động quản lý đang phát triển mạnh, số học sinh thi đại học giảmgiáo dục hàn quốcHệ thống giáo dục:  OHệ thống văn bằng:  OCác tỉ lệ & chỉ số:  EXSo sánh Hàn Quốc và Việt Nam (số liệu 2002 công bố 2004)TL biết chữ người lớn %TL đi học các cấp %CS giáo dụcCS HDICS GDITL đầu tư GD % GNPTL đầu tư GD % NSTL đầu tưmầm non, tiểu học %TL đầu tư trung học %TL đầu tư đại học %Hàn 97,9920,970,888/280,882/293,617,442,337,313,5Việt90,3640,820,691/1120,689/8737,4---

File đính kèm:

  • pptBai 6 Kinh nghiem va thanh tuu phat trien GD tren TG.ppt