Bài giảng Hình học 9 tiết 21: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây

Bài toán : Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của

( O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB, CD.

Chứng minh :

OH2 + HB2 = OK2 + KD2

 

ppt19 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 9 tiết 21: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9AGV DẠY:ĐẶNG THỊ HUYỀNKiểm tra bài cũ Hóy nờu những kết luận suy ra được từ hỡnh vẽAB > CD IM = IN AB CD Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây1. Bài toỏnáp dụng địng lí Pi- ta - go ::∆OHB: OH2 + HB2 = OB2 = R2∆OKD: OK2 + KD2 = OD2 = R2 OH2 + HB2 = OK2 + KD2 CmGTKL(0; R).Hai dây AB, CD ≠ 2ROH AB; OK CD.OH2 + HB2 = OK2 + KD2Bài toán : Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của( O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB, CD. Chứng minh : OH2 + HB2 = OK2 + KD2ODCKHBAR => OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây1. Bài toỏnOH2 + HB2 = OK2 + KD2 ODCKHBARAB*Trường hợp có một dây là đường kínhChẳng hạn AB là đường kính-Khi đó ta có: OH = 0; HB = R Mà OK2 + KD2 = R2 =>OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Suy ra:OH2 + HB2 = R2Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây1. Bài toỏnOH2 + HB2 = OK2 + KD2 *Trường hợp cả 2 dây AB, CD đều là đ.kínhODCKHBAR19ABCDH K-Khi đó ta có:H và K đều trùng với O; OH = OK = 0; HB = KD = R=> OH2 + HB2 = OK2 + KD2* Chú ý: Kết luận của bài toán trên vẫn đúng nếu một dây là đường kính hoặc hai dây là đường kính. Chú ý:(SGK)Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dâyOH2 + HB2 = OK2 + KD2 19a)Nếu AB =CD thỡ OH =OKDoMà OH2 +HB2 =OK2 +KD2 à=>OH2 = OK2 => OH =OK2. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm tới dõyTa thấy giữa 2 dây và khoảng cách từ tâm tới 2 dây có liờn hệ gì ?AB = CD => OH = OK Trong (O;R): Đ.lý1:b)Nếu OH = OK thỡ AB = CD OH = OK => AB = CDAB = CD OH = OKTiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây192. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm tới dõy Trong (O;R): Đ.lý1:AB = CD OH = OKMuốn biết hai dõy cung cú bằng nhau khụng thỡ ta làm thế nào? Biết khoảng cỏch từ tõm tới hai dõy bằng nhau ta suy ra được điều gỡ?O .KCDABhTiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây19 Chọn đáp án đúng.Cõu 1: Trong hình, cho OH = OK, AB = 6cmCD bằng:A: 3cmB: 6cmC: 9cmD: 12cmCõu 2: Trong hình, cho AB = CD, OH = 5cmOK bằng:A: 3cmB: 4cmC: 5cmD: 6cm Các khẳng địnhĐáp án A/ Trong một đường tròn hai dây cách đều tâm thì bằng nhau B/ Trong hai dây của một đường tròn dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn C/ Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau D/ Trong các dây của một đường tròn dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn Cõu 3: Chọn đáp án đúng,sai.Bài tập thảo luận nhúm Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây19 Chọn đáp án đúng.Cõu 1: Trong hình, cho OH = OK, AB = 6cmCD bằng:A: 3cmB: 6cmC: 9cmD: 12cmCõu 2: Trong hình, cho AB = CD, OH = 5cmOK bằng:A: 3cmB: 4cmC: 5cmD: 6cmBài tập thảo luận nhúm Các khẳng địnhĐáp án A/ Trong một đường tròn hai dây cách đều tâm thì bằng nhau B/ Trong hai dây của một đường tròn dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn C/ Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau D/ Trong các dây của một đường tròn dây nào gần tâm hơn thì lớn hơn Cõu 3: Chọn đáp án đúng,sai.ĐúngSaiĐúngSai Các khẳng địnhĐáp án A/ Trong một đường tròn hai dây cách đều tâm thì bằng nhau B/ Trong hai dây của một đường tròn dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn C/ Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm đến mỗi dây của chúng bằng nhau D/ Trong các dây của một đường tròn dây nào gần tâm hơn thì lớn hơnĐúngSaiĐúngSai Trong các câu sau câu nào đúng , sai ?OABHCDKOTiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây192. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm tới dõy Trong (O;R): Đ.lý1:AB = CD OH = OK Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục 1 để so sánh các độ dài:a) OH và OK, nếu biết AB > CD .b) AB và CD, nếu biết OH CD OH CD thì HB > KD => HB2 > KD2 mà OH2 + HB2 = KD2 + OK2 Suy ra OH2 OH = OK Trong (O;R): Đ.lý2:AB > CD OH , = thích hợp vào()? OH = OK Trong (O;R): Đ.lý2:AB > CD OH O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCOE = OF => BC = AC( đlí 1 )OD > OE, OE = OF nên OD > OF=> AB OE, OE = OF. Hãy so sánh:a) BC và AC;b) AB và AC;Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây192. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm tới dõy Trong (O;R): Đ.lý1:AB = CD OH = OK Trong (O;R): Đ.lý2:AB > CD OH O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCOE = OF => BC = AC( đlí 1 )OD > OE, OE = OF nên OD > OF=> AB OE, OE = OF. Hãy so sánh:a) BC và AC;b) AB và AC;?3Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây193. Bài tập: GTKLBài 12 (SGK)Cho (O; 5cm), AB = 8cm. I AB, AI = 1cm I CD, CD AB a, Tính khoảng cách từ O đến AB b, CD = ABBài 12 (SGK)o5BACDIHKGiải:a) Kẻ tại H, ta cú:Xộtvuụng tại H cú:b) Kẻtại K, xột tứ giỏcOHIKcú:K = I = H = 90O => OHIK là HCN OK = HI = AH – AI = 4 – 1 = 3 (cm)=> OH = OK => AB = CD^^^Tiết 21Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây193. Bài tập: Bài 12 (SGK)1. Bài toỏn2. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm tới dõy Trong (O;R): Đ.lý1:AB = CD OH = OK Trong (O;R): Đ.lý2:AB > CD OH OH = OK Trong (O;R): Đ.lý2:AB > CD OH OH = OK Trong (O;R): Đ.lý2:AB > CD OH < OKOH2 + HB2 = OK2 + KD2 Về nhàHọc thuộc và chứng minh lại hai định lí.Làm bài tập: 13;14; (SGK / T 106).KÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9GV; Đặng Thị Huyền

File đính kèm:

  • pptlien he giua day va khoang cach tu tam den day.ppt
Bài giảng liên quan