Bài giảng Lịch sử 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

A. MỤC TIÊU DẠY HỌC

1. Kiến thức : HS biết, hiểu, vận dụng được:

- Đánh giá việc học tập cụ thể của từng HS. Qua đó giáo viên đánh giá được quá trình nhận thức của học sinh từng hs đề ra phương pháp giảng dạy phù hợp.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra theo hướng đổi mới.

3. Tư tưởng

- Rèn ý thức tự giác làm bài của HS.

B. CHUẨN BỊ

-Thày: Đề bài, đáp án biểu điểm

- Trò: Nội dung đã học

 

doc6 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lịch sử 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TUẦN 9
 TIẾT 18
	Ngày soạn: 17/10/2013
	Ngày dạy: 24/10/ 2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU DẠY HỌC
1. Kiến thức : HS biết, hiểu, vận dụng được:
- Đánh giá việc học tập cụ thể của từng HS. Qua đó giáo viên đánh giá được quá trình nhận thức của học sinh từng hs đề ra phương pháp giảng dạy phù hợp.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra theo hướng đổi mới.
3. Tư tưởng
- Rèn ý thức tự giác làm bài của HS.
B. CHUẨN BỊ
-Thày: Đề bài, đáp án biểu điểm
- Trò: Nội dung đã học
C. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 I. ỔN ĐỊNH (1’)
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA TRA
Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
ĐỀ1
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê.
.Biết được t×nh h×nh n­íc ta sau thêi Ng« ®Êt n­íc lo¹n 12 sø qu©n, §inh Bé LÜnh thèng nhÊt ®Êt n­íc, chon ®Êt ®ãng ®«
.Hiểu được những thay đổi trong đời sống xã hội và văn hoá nước Đại Cồ Việt.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm: 1,5
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:4
Số câu
Số điểm 
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm:5,5
Tỉ lệ:55 %
2. nước Đại Việt thời Lý TKXI đầu TKXII
Biết được Nhà Lý thay nhà Tiền Lê dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long, đổi tên nước thành Đại Việt.
Hiểu và trình bày đựơc các phương pháp đánh giặc của Lý Thường Kiệt
Phân tích được ra những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu
Số điểm 
Số câu:
Số điểm:1
Số câu:4
Số điểm:4,5
Tỉ lệ : 45%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:6
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu:2
Số điểm:6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 0
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%
Số câu:8
Số điểm:10
Tỉ lệ 100%
ĐỀ2
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê.
.Biết được t×nh h×nh n­íc ta sau thêi Ng« ®Êt n­íc lo¹n 12 sø qu©n, §inh Bé LÜnh thèng nhÊt ®Êt n­íc, chon ®Êt ®ãng ®«
.Hiểu được Thời Đinh- Tiền Lê bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm: 1,5
Số câu:
Số điểm: 
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:3
Số câu
Số điểm 
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm:4,5
Tỉ lệ:45 %
2. nước Đại Việt thời Lý TKXI đầu TKXII
Biết được Nhà Lý thay nhà Tiền Lê dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long, đổi tên nước thành Đại Việt.
Hiểu được và trình bày chính sách Pháp Luật pháp quân đội và chính sách đối nội, đối ngoại thời Lý
Phân tích được tác dụng của Luật Hình thư
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm:3
Số câu
Số điểm 
Số câu:0
Số điểm:1
Số câu:4
Số điểm:5,5
Tỉ lệ : 55%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:6
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu:2
Số điểm:6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 0
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%
Số câu:8
Số điểm:10
Tỉ lệ 100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM (ĐỀ CHUNG) (3đ) (mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời em cho là đúng
Câu 1- Cuối thời Ngô đất nước ta rơi vào tình trạng:
A . Loạn 13 sứ quân
B . Loạn 15 sứ quân
C . Loạn 12 sứ quân
D . Loạn 11 sứ quân 
Câu 2.Người có công dẹp loạn 12 sứ quân là .
A. Ngô Xương Ngập .
B. Đinh Bộ Lĩnh
C. Ngô Quyền .
D. Ngô Xương Văn
Câu 3: Kinh đô nước ta thời Đinh- Tiền Lê ở:
A. Hoa Lư
Đại La
Thăng Long
 D. Huế 
Câu4: Thời Lý nước ta có tên là:
Đại Cồ Việt 
Đại Việt
Đại Nam 
Việt Nam
Câu 5- Lý Công Uẩn đổi tên nước ta thành Đại Việt năm:
A . 1050
B . 1052
C . 1054
D . 1056
Câu 6. Lý Thường Kiệt chọn Như Nguyệt làm phòng tuyến chống Tống vì:
A. Do đây là khúc sông chảy siết.
B. Quân giặc sẽ tiến vào sông Như Nguyệt dễ dàng. 
C. Chặn các ngả đường tấn công của giặc.
 D. Do đây là một khúc sông đẹp
	 II; TỰ LUẬN (7Đ)
Câu7: (4đ) Nêu những thay đổi trong đời sống xã hội và văn hoá nước Đại Cồ Việt. 
Câu 8: (3đ) Phân tích nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
ĐỀ 2
II; TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 5.(3đ) Thời Đinh- Tiền Lê bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ như thế nào?
 Câu 6. (4đ) Em hãy trình bày chính sách Pháp Luật pháp và quân đội thời Lý? Nêu tác dụng của Luật Hình thư?
	Đáp án, biểu điểm
I Trắc nhgiệm (Đề chung)
Câu1 C (0,5đ)
Câu2 B (0,5đ)
Câu3 A (0,5đ)
Câu4 B (0,5đ)
Câu5 C (0,5đ)
Câu6 C (0,5đ)
II; TỰ LUẬN (7Đ Câu1 (4đ)
Xã hội(2đ)
Vua, quan, và một số nhà sư tạo thành bộ máy thống trị......
đa số là nông dặnt do, cày ruộng công làng xã..............
Văn hoá(2đ)
Giaodục chưa phát triển. Nho học đã xâm nhập........
đạo phật được truyền bá rộng rãi..........................
Chùa chiền được xây dựng...............................
Văn hoá dân gian phát trtiển............................
Câu2 (3đ)
Tấn công để tự vệ.
Đánh giặc bằng thơ.
Chủ động giảng hoà.
Đáp án, biểu điểm (Đề 2)
II; TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 5 (3đ)
a. Nông nghiệp: 1đ
 - Chia ruộng đất cho nhân dân. 
- Khai hoang.
- Chú trọng thuỷ lợi.
 ổn định , phát triển.
b. Thủ công nghiệp :1đ
- Nghề cổ truyền phát triển.
- Kinh đô Hoa Lư có xưởng của nhà nước.
c. Thương nghiệp :1đ
- Thương nghiệp trong nước phát triển.
- Năm 976 thuyền buôn nước ngoài vào nước ta đặt quan hệ buôn bán
Câu 6. (4đ)
a. Luật pháp.1,5đ
- 1042: Ban : Bộ hình thư.
- Làm căn cứ xét xử tội phạm
- Thành văn nên dân chúng dễ hiểu
*Nội dung
+Bảo vệ chế dộ quân chủ, bảo vệ tài sản công và tài sản của nhân dân, cấm giết mổ trâu bò, xử lí kẻ phạm tội
b. Quân đội .1đ
+ Cấm quân.
+ Quân địa phương.
+ Chính sách :"ngụ binh ư nông”.
- Đối nội:Củng cố khối đoàn kết dân tộc 0,25
- Đối ngoại:Bình đẳng quan hệ với các nước láng giềng.0,25
* Tác dụng: Quan lại dựa vào pháp luật lấy đó làm căn cứ xét xử, nhân dân dựa vào luật pháp mà thực hiện....1đ

File đính kèm:

  • docDê KT 45' s7.doc
Bài giảng liên quan