Bài giảng môn Ngữ văn 7 Tiết 35 – Tiếng Việt: Từ đồng nghĩa

Ví dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”

 Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,

 Xa trông dòng thác trước sông này.

 Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,

 Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn 7 Tiết 35 – Tiếng Việt: Từ đồng nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Baøi daïyNhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!Ngöõ vaên 7KIỂM TRA MIỆNG Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh,nhân quả giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. Thể hiện sự lo lắng ( chê)Thể hiện sự an tâm của người nói (khen)VD: Hễ trời mưa to thì đường lầy lội.A. Nó gầy nhưng khỏe B. Nó khỏe nhưng gầy. 2. Phân biệt ý nghĩa hai câu có quan hệ từ nhưng sau đây (5 đ)A. Nó gầy nhưng khỏe1. Quan hệ từ là gì ? Cho ví dụ. (3đ)3. Cho biết nội dung bài học hôm nay? (2đ)*TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨAVí dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”	Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, 	Xa trông dòng thác trước sông này.	Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,	Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.Tìm từ đồng nghĩa với các từ rọitrôngchiếu, soi, tỏa nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc, .2/ Ví dụ 2.TrôngNhìnChăm sóc Đợi(ngó,nhòm,liếc)(giữ gìn,coi sóc)(chờ,mong,ngóng)TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa:VD: - Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. - Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.traotiễnBÀI TẬP NHANH 1 Nhóm 1 1.Gan dạ2.Nhà thơ 2.Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 2 1. Của cải 2.Nước ngoài 3.Loài người Nhóm 3 1.Chó biển2. Đòi hỏi.3. Năm học.Thời gian 3 phút TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨANhóm 4 1. Thay mặt2. Núi sông3.Mây trắng.Nhóm 1 1. Gan dạ2. Nhà thơ 3. Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 2 1. Của cải 2. Nước ngoài 3. Loài người Nhóm 3 Can đảm Thi nhânPhẫu thuật Tài sản2. Ngoại quốc3. Nhân loại Hải cẩuYêu cầuNiên khóa	Đồng nghĩa giữa từ mượn và thuần Việt1. Chó biển2. Đòi hỏi.3. Năm học.Nhóm 4 1. Thay mặt2. Núi sông3.Mây trắng.1. Đại diện2. Giang sơn3. Mây trắng.Bài tập 2 (SGK/115)Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:- Máy thu thanh - Sinh tố- Xe hơi- Dương cầm- Vi-ta-min- Ô tô- Pi-a-nô- Ra-đi-ôVí dụ 2: Trước sức tấn công như vũ bảo và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. 	(Truyện cổ Cu-ba)Giống nhauKhác nhauCùng chỉ cái chếtSắc thái biểu cảmCác từ này không thể thay thế cho nhau	 - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.	(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.	(Ca dao) - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.	(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.	(Ca dao) II.Các loại từ đồng nghĩa:Từ đồng nghĩa hoàn toàn : Không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn : có sắc thái ý nghĩa khác nhau. TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Thế nào là từ đồng nghĩa:	 - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.	(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.	(Ca dao) - Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu trái mơ chua trên rừng.	(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.	(Ca dao) Sắc thái ý nghĩa trung hòaVí dụ 2: Trước sức tấn công như vũ bảo và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. 	(Truyện cổ Cu-ba)Các từ này không thể thay thế cho nhau vì có sắc thái ý nghĩa khác nhauTIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨAChia li vaø chia tay: rời nhau mỗi người đi một nơi.- Đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia li thì hay hơn vì từ chia li vừa mang sắc thái cổ xưa vừa diễn tả được cái cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ.VD 2.Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không là Sau phút chia tay ?TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA II. Các loại từ đồng nghĩa:TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Thế nào là từ đồng nghĩa:III. Sử dụng từ đồng nghĩaKhông phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau.Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.IV. Luyện tập:Bài tập 3 (SGK/115) ( về nhà làm)Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨABài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau : Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.Anh đừng làm như thế người ta nói cho ấy. Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi.Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về.Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn.Anh đừng làm như thế người ta cười cho ấy. Cụ ốm nặng đã mất hôm qua rồi.TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài tập 5 phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa:kẹoCho, Tặng, Biếu người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến. người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận.Biếu:Tặng:Cho:13Luyện tậpBài 6/116. Chọn từ thích hợp điền vào các câu saua.thành tích,thành quả- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng của công cuộc đổi mới hôm nay.b.ngoan cốngoan cường, - Ông đã giữ vững khí tiết cách mạng. - Lao động là thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mọi người. - Em Thúy luôn luôn quần áo sạch sẽ.d.c.nhiệm vụ,nghĩa vụbảo vệ,giữ gìnLuyÖn tËpBµi 8Néi dung: §Æt c©u víi c¸c tõ: kÕt qu¶, hËu qu¶, 2. H×nh thøc: Thi theo nhãm , lên bảng ghi kết quả ( nhãm nµo nhanh nhÊt, ®óng -> th¾ng ) Bài 9:?Chữa các từ dùng sai in đậm trong các câu sau:- Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra các thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc.=> Hưởng thụ- Trong xã hội ta không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ bao che cho người khác.=> che chở (bao bọc)- Câu tục ngữ ăn quả nhớ kẻ trồng cây đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh.=> dạy (nhắc nhở)- Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của nhiều họa sĩ nổi tiếng.=> trưng bàyLuyÖn tËp*TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨAHƯỚNG DẪN HỌC TẬPTìm trong một số VB các cặp từ đồng nghĩa.Học thuộc 3 ghi nhớ, làm bài tập còn lại.Soạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảm. Đối với bài học tiết này:Đối với bài học tiết sau:chóc c¸c em häc tèt

File đính kèm:

  • ppttu dong nghia co Loan.ppt
Bài giảng liên quan