Bài giảng Sinh học 10 Bài 4: Cacbonhidrat và lipit

Đường đơn

(Glucozơ, Fructoơ, Galactozơ)

- Chỉ gồm 1 phân tử đường đơn, đơn giản nhất, chất kết tinh có vị ngọt, tan trong nước.

- Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.

- Nguyên liệu xây dựng đường đôi, đường đa.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học 10 Bài 4: Cacbonhidrat và lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 4: CACBONHIDRAT VÀ LIPITĐường đơnĐường đôiĐường đa1 234Bài tập 1:1. Như thế nào là cacbonhiđrat?2. Nghiên cứu SGK phần I, trang 19, 20 để hoàn thành bảng sau: Điểm PBLoại đườngCấu trúcChức năngĐ. ĐơnĐ. ĐôiĐ. Đa Điểm PBLoại đườngCấu trúcChức năngĐường đơn(Glucozơ, Fructoơ, Galactozơ) ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1- Chỉ gồm 1 phân tử đường đơn, đơn giản nhất, chất kết tinh có vị ngọt, tan trong nước. - Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.- Nguyên liệu xây dựng đường đôi, đường đa. Điểm PBLoại đườngCấu trúcChức năng2. Đường đôi(Saccarozơ, Lactôzơ, Mantozơ) ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1- Gồm 2 loại đường đơn cùng loại hay khác loại liên kết bằng liên kết glicôzit loại đi 1 phân tử nước. - Là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thể. Điểm PBLoại đườngCấu trúcChức năng3. Đường đa(Tinh bột, glicogen, kitin) ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1- Gồm nhiều đơn phân đường đon liên kết với nhau phức tạp, tạo thành dạng phân nhánh hoặc không phân nhánh. Là dạng dự trữ hợp chất giàu cacbon và năng lượng.Dạng đường phức tạp tạo nên thành tế bào thực vật, nấm, bộ xương ngoài của côn trùng.GlixeronAxit béoAxit béoAxit béoGlixeronAxit béoAxit béoĐầu ưa nướcĐuôi kị nướcNhóm phôtphatCấu trúc của phân tử mởCấu trức phân tử phôtpholipit.Một số stêrôit quan trọngBài tập 2: Nghiên cứu phầnII, trang 21, 22 SGK cho biết:1. Lipit là gì?2. Nêu cấu tạo và đặc tính chung của loại lipit.3. Trình bày cấu tạo và chức năng của mỡ, phootpholipit, stêrôit và vitamin.GlixeronAxit béoAxit béoAxit béoGlixeronAxit béoAxit béoĐầu ưa nướcĐuôi kị nướcNhóm phôtphatCấu trúc của phân tử mởCấu trức phân tử phôtpholipit.CŨNG CỐCâu 1: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?Đường đơn. B. Đường đôi. C. Tinh bột.D. Cacbonhiđrat E. Đường đa.DẶN DÒHọc bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.Nghiên cứu bài 5 , 6: + Trình bày cấu trúc và chức năng của prôtêin.+ Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa AND và ARN.

File đính kèm:

  • pptcacbonhidrat va lipit.ppt