Bài giảng Sinh học 7 Tiết 53 - Bài 51: Đa dạng của thú - các bộ móng guốc và bộ linh trưởng

1. Em hãy trình bày đặc điểm của bộ ăn sâu bọ.

2. Em hãy trình bày đặc điểm của bộ ăn thịt.

- Môi trường sống: Trên mặt đất, đào hang trong đất.

- Cấu tạo: Mỏ dài, răng nhọn, chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay khỏe à đào hang

- Lối sống: đơn độc

- Đại diện: chuột chù, chuột chũi

 

ppt23 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học 7 Tiết 53 - Bài 51: Đa dạng của thú - các bộ móng guốc và bộ linh trưởng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNGTIẾT 53 - BÀI 51: ĐA DẠNG CỦA THÚ - CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG Môn: Sinh học 7 Giáo viên thực hiện: Hồ Thị Hải BằngTổ: Khoa học Tự nhiênKiểm tra bài cũ: 1. Em hãy trình bày đặc điểm của bộ ăn sâu bọ.- Môi trường sống: Trên mặt đất, trên cây (báo)- Cấu tạo: Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng hàm có mấu sắc dẹp; ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.- Đại diện: Hổ, báo, chó sói, Môi trường sống: Trên mặt đất, đào hang trong đất. Cấu tạo: Mỏ dài, răng nhọn, chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay khỏe  đào hang Lối sống: đơn độc Đại diện: chuột chù, chuột chũi2. Em hãy trình bày đặc điểm của bộ ăn thịt. TIẾT 53 - BÀI 51: ĐA DẠNG CỦA THÚ (tt) CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG Chi cña thó mãng guècMét sè ®¹i diÖn cña thó mãng guèc Xương chi của thú móng guốc1. Xương ống chân; 2. Xương cổ chân;3. Xương bàn chân; 4. Xương ngón chân;5. Guốc Chi của thú guốc chẵnChi của thú guốc lẻ Một số đại diện thú móng guốcCấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc.Tên động vậtSố ngón chân phát triểnChế độ ănSừngLối sốngLợnHươuNgựaVoiTê giácăn tạpKhông cóNhai lạiLẻ(1ngón)Không nhai lạiĐơn độcĐànChẵn(4)Chẵn(2)Không nhai lạiKhông nhai lạiCóKhông cóKhông cóCóĐànĐànĐànLẻ(5ngón)Lẻ(3ngón) D¹ dµy 4 tói cña bé guèc ch½n (tËp tÝnh nhai l¹i )Tói cáTói cáTói tæ ongTói s¸chTói khÕKhỉTinh tinhĐười ươiVượnGôrilaMột số đại diện bộ linh trưởngPhân biệt khỉ, vượn , khỉ hình người: Tên độngvậtĐặc điểmKhỉVượnKhỉ hình ngườiChai mông Túi máĐuôiChai mông lớnTúi má lớnĐuôi dàiKhôngChai môngnhỏKhôngKhôngKhôngKhông Đặc điểm chung của lớp thú:- Lµ ®éng vËt cã x­¬ng sèng cã tæ chøc cao nhÊt.- Cã l«ng mao.- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm- Thai sinh vµ nu«i con b»ng sữa- Tim 4 ngăn 2 vßng tuÇn hoµn.- Bé n·o ph¸t triÓn.- Lµ ®éng vËt h»ng nhiÖt.Vai trß: - Cung cÊp thùc phÈm: lîn, tr©u, bß... Cung cÊp d­îc liÖu: KhØ, h­¬u, h­¬u x¹... Cung cÊp søc kÐo: Voi, tr©u, bß... Cung cÊp nguyªn liÖu phôc vô mü nghÖ: Ngµ voi... Cung cÊp vËt liÖu thÝ nghiÖm: Thá, chuét.....Dặn dò: Học bài, trả lời câu hỏi SGK Đọc phần “Em có biết”. Xem trước bài 52 “TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú”. Nghiên cứu trước các nội dung: + Môi trường sống + Di chuyển + Kiếm ăn + Sinh sản

File đính kèm:

  • pptDa dang cua thu Bo mong guoc bo linh truong.ppt