Bài giảng Sinh học lớp 8 tiết 17: Tim và mạch máu

Cấu tạo tim

 a. Cấu tạo ngoài

-Tim hình chóp, Nặng 300g

- Màng tim bao bọc bên ngoài tim

- Quanh tim có các mạch máu

- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim

 

ppt17 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học lớp 8 tiết 17: Tim và mạch máu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1. Cấu tạo tima. Cấu tạo ngoài1. Cấu tạo tima. Cấu tạo ngoài? Em hãy nêu cấu tạo ngoài của tim dựa vào hình vẽ- Hình dạng, khối lượng-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiXác định các mạch máu nối với tim dựa vào hình- Quanh tim có các mạch máuDự đoán xem giữa màng tim và tim còn lớp gì nữa không ?- Giữa màng tim và tim là lớp dịch tim-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong? Tim được cấu tạo bởi loại mô nào?- Tim được cấu tạo bởi cơ tim-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong- Tim được cấu tạo bởi cơ tim-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong- Tim được cấu tạo bởi cơ tim? Bằng kiến thức đã học dự đoán xem tim được chia làm mấy ngăn ?- Tim được chia làm 4 ngăn, 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dướiDựa vào kiến thức đã biết. Hình 16.1 và quan sát Hình 17.1 , điền vào bảng 17-1-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong- Tim được cấu tạo bởi cơ tim- Tim được chia làm 4 ngăn, 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dướiNơi máu được bơm tới từ các ngăn timCác ngăn tim coNơi máu được bơm tớiTN trái coTN phải coTT trái coTT phải coTT tráiTT phảiVòng tuần hoàn lớnVòng tuần hoàn nhỏ? Căn cứ vào quãng đường mà máu được bơm qua, dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất ( Để khi co sẽ tạo lực lớn nhất đẩy máu đi ) Và ngăn nào có thành cơ tim mỏng nhất ?- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành bên trái dày hơn thành bên phải-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong- Tim được cấu tạo bởi cơ tim- Tim được chia làm 4 ngăn, 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dưới- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành bên trái dày hơn thành bên phải- Giữa TN với TT Và giữa TT với ĐM có van giúp máu lưu thông theo 1 chiều-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong- Tim được cấu tạo bởi cơ tim- Tim được chia làm 4 ngăn, 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dưới- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành bên trái dày hơn thành bên phải- Giữa TN với TT Và giữa TT với ĐM có van giúp máu lưu thông theo 1 chiều2. Cấu tạo mạch máuQuan sát H17.2 hoàn thành bảng sauNôi dungĐộng mạchTĩnh mạchMao mạch1, Cấu tạoThành mạchLòng trong- Đđ khác2. Chức năng	Nội dungĐộng mạchTĩnh MạchMao mạch1. Cấu tạo-Thành mạch-3 lớp: Mô liên kết, cơ trơn, biểu bì Dày-3 lớp: Mô liên kết, cơ trơn, biểu bì Mỏng-1 lớp biểu bì mỏng- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài-Lòng trong- Hẹp-Rộng-Hẹp nhất-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong2. Cấu tạo mạch máu	Nội dungĐộng mạchTĩnh MạchMao mạch1. Cấu tạo-Thành mạch-3 lớp: Mô liên kết, cơ trơn, biểu bì Dày-3 lớp: Mô liên kết, cơ trơn, biểu bì Mỏng-1 lớp biểu bì mỏng- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài-Lòng trong- Hẹp-Rộng-Hẹp nhất2. Chức năng-Đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn-Đặc điểm khác-ĐM chủ lớn, nhiều đm nhỏ-Có van 1 chiều-Nhỏ, phân nhánh nhiềuDẫn máu từ khắp các TB về tim, vận tốc và áp lực nhỏTrao đổi chất với TB-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong2. Cấu tạo mạch máu	- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài3. Chu kì co dãn của tim? Quan sát H17.3 cho biết mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây- Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s? Mỗi chu kì gồm mấy pha? Là những pha nàoGồm 3 phaTrong mỗi chu kì : TN làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây?Pha nhĩ co (0,1s)? TT làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây?Pha thất co (0,3s)?Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây?Pha dãn chung (0,4s)Nhờ pha dãn chung nên tim đủ thời gian để phục hồi hoàn toàn. Vì vậy mà tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? Thử tính xem trung bình 1 phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (Nhịp tim)-Tim hình chóp, Nặng 300g- Màng tim bao bọc bên ngoài timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Quanh tim có các mạch máu- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timb. Cấu tạo trong- Tim được cấu tạo bởi cơ tim- Tim được chia làm 4 ngăn, 2 tâm nhĩ ở trên, 2 tâm thất ở dưới- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành bên trái dày hơn thành bên phải- Giữa TN với TT Và giữa TT với ĐM có van giúp máu lưu thông theo 1 chiều2. Cấu tạo mạch máu ( Bảng bên)	3. Chu kì co dãn của timMỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s Gồm 3 pha : Pha nhĩ co (0,1s), Pha thất co (0,3s), Pha giẫn chung (0,4s)Nhờ pha dãn chung nên tim đủ thời gian để phục hồi hoàn toàn. Vì vậy mà tim hoạt động suốt đời mà khoong mệt mỏi- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Màng tim bao bọc bên ngoài tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch tim- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoài- Giữa màng tim và cơ tim là lớp dịch timCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiCấu tạo tim	a. Cấu tạo ngoàiNội dungĐộng mạchTĩnh mạchMao mạch1.Cấu tạo:-Thành mạch-Lòng trong-Đặc điểm khác-3 lớp: mô liên kết, cơ trơn, biểu bì dàyHẹpĐộng mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ-3 lớp: mô liên kết, cơ trơn, biểu bì mỏng-Rộng- Có van 1 chiều-Một lớp biểu bì mỏng-Hẹp nhất- Nhỏ, phân nhánh nhiều2. Chức năng- Đẩy máu từ tim -> các cơ quan, vận tốc và áp suất lớnDẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ- Trao đổi chất với tế bào123Tâm thất trái56789 Tâm nhĩ phảiTâm nhĩ trái Tâm thất phảiĐộng mạch phổiTĩnh mạch phổi Động mạch chủ Tĩnh mạch chủ trênTĩnh mạch chủ dướiH·y t×m côm tõ thÝch hîp ®iÒn vµo hµng ngang vµ tõ ®ã t×m ra tõ hµng däc?050403020100TimeKey Bé phËn nµo cña hÖ m¹ch mµ: Thµnh m¹ch cã 3 líp (M« liªn kÕt, C¬ tr¬n, BiÓu b×). Máng. Lßng m¹ch réng?Bé phËn nµo cña hÖ m¹ch mµ: Thµnh máng chØ gåm mét líp biÓu b×. Lßng hÑp. Nhá vµ ph©n nh¸nh nhiÒu?mitaomacmhmitnAchHBé phËn nµo cña tim cã thµnh c¬ dµy?©hmtt©tDặn dò-Về nhà học và làm bài tập trong SGK -Đọc mục “Em có biết”Xem trước bài 18

File đính kèm:

  • ppttiet 17 sinh hoc 8.ppt
Bài giảng liên quan