Bài giảng Tin học 12 bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng

Câu 1: Hãy điền từ thích hợp trong các từ: duy nhất, tên, thay đổi, kiểu dữ liệu, trống vào chỗ trống ( )

 .cấu trúc bảng có thể dẫn đến mất dữ liệu;

 Tên mỗi trường phải là .trong một bảng;

 Thay đổi đồng thời của trường có thể làm mất hết dữ liệu đã có trong trường đó;

 Khi một trường mới được thêm vào thì dữ liệu trong trường đó ban đầu là .

 

ppt20 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 12 bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Hãy điền từ thích hợp trong các từ: duy nhất, tên, thay đổi, kiểu dữ liệu, trống vào chỗ trống () ..cấu trúc bảng có thể dẫn đến mất dữ liệu; Tên mỗi trường phải là .trong một bảng; Thay đổi đồng thờicủa trường có thể làm mất hết dữ liệu đã có trong trường đó; Khi một trường mới được thêm vào thì dữ liệu trong trường đó ban đầu là.duy nhấtkiểu dữ liệutrốngThay đổiKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Thay đổi cấu trúc bảng là: Thêm trường mới Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu,) Xóa trường Tất cả các thao tác trên.CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNGBÀI 5Tiết 13Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: thêm, chỉnh sửa, xóa bản ghi.ChÕ ®é trang d÷ liÖu cña b¶ng 1.Cập nhật dữ liệua. Thêm bản ghi mớiChọn Insert  New Record 1.Cập nhật dữ liệub. Chỉnh sửaNháy chuột vào ô chứa dữ liệu và thực hiện việc thay đổi 1.Cập nhật dữ liệuc. Xóa bản ghi B1: Chọn bản ghi cần xoá B2: Nhấn phím Delete,, chọn Yes để xóa1.Cập nhật dữ liệu2. Sắp xếp và lọc2. Sắp xếp và lọca. Sắp xếpB1: Chọn trường cần sắp xếpB2: Nháy nút (tăng dần) hoặc (giảm dần) trên thanh công cụ.Ví dụ: Sắp xếp các bản ghi theo tên 2. Sắp xếp và lọcb. LọcLọc là công cụ cho phép tìm ra các bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó. 2. Sắp xếp và lọcb. Lọc Lọc theo ô dữ liệu: B1: Chọn ô dữ liệu B2: Nháy nút B3: Huỷ bỏ lọc nháy nútVí dụ: Tìm tất cả học sinh có tên là Hùng2. Sắp xếp và lọcb. Lọc Lọc theo mẫuB3: Nháy nút để lọc.Ví dụ: Hiển thị danh sách các học sinh nam tổ 2B1: Nháy nút B2: Nhập điều kiện lọc vào trường tương ứng 2. Sắp xếp và lọcB1: Edit  Find (Ctrl+F)B2: Gõ từ cần tìm vào ô Find whatB3: Nháy nút Find next để tìm. 3. Tìm kiếm đơn giản:Một số tùy chọn: + Trong ô Look In: Chọn tên bảng hoặc trường hiện tại. 3.Tìm kiếm đơn giản:Một số tùy chọn: + Trong ô Match chọn cách thức tìm kiếm:  Any Part of Field: tìm ở phần bất kì của trường.  Whole Field: từ cần tìm là nội dung một ô.  Start of Field: từ cần tìm nằm ở đầu của trường. 3.Tìm kiếm đơn giản: In dữ liệu: File  Print (Ctrl+P) Xem trước khi in: File  Print Preview 4. In dữ liệu:Câu 1: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau?A.B.C.D.CỦNG CỐCâu 2: Hãy ghép các nút lệnh tương ứng với các chức năng sau:Nút lệnhChức nănga.b.c. Lọc theo mẫuThực hiện lọc Lọc theo ô dữ liệuCỦNG CỐ

File đính kèm:

  • pptBài 5 - CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG.ppt