Bài giảng Tin học 6 tiết 40, 41, 42: Màn hình làm việc của Word

Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì? Em hãy trình bày kiểu gõ Telex?

Đáp án: * Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có:

+ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: vietkey, Unikey.

+ Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã;

+ Bộ mã chữ Việt ;

 

ppt20 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 6 tiết 40, 41, 42: Màn hình làm việc của Word, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨĐể gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì? Em hãy trình bày kiểu gõ Telex?Đáp án: * Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có:+ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: vietkey, Unikey...+ Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã;+ Bộ mã chữ Việt ;* Kiểu gõ Telex 1. Màn Hình Làm Việc Của Word Khởi động Ms Word Các thành phần trên màn hình Thanh bảng chọn Thanh công cụ 1. Màn hình làm việc của Word* Ms Word được khởi động bằng cách kích hoạt vào biểu tượng Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu thượng trên màn hình nền Cách 2: Chọn StartPrograms  Microsoft office  Microsoft office word 2003  1. Màn hình làm việc của Word a) Các thành phần trên màn hìnhGV: Đàm Thị Phương HoàiThanh bảng chọnThanh công cụ chuẩnThanh công cụ định dạngThanh tiêu đềThanh trạng tháiThước ngangThước dọcThanh công cụ vẽCon trỏ VBThanh cuốn ngangThanh cuốn dọcGV: Đàm Thị Phương HoàiTiết 39Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD 1. Màn Hình Làm Việc Của Word  1. Màn hình làm việc của Word a) Các thành phần trên màn hìnhThanh tiêu đề; thanh bảng chọn; Thanh công cụ chuẩn; thanh công cụ định dạng; Thanh công cụ vẽ, thanh trạng thái; Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang; Thước dọc, thước ngang; Con trỏ văn bản, vùng soạn thảo; Các nút thu gon, điều chỉnh và đóng cửa sổ. b. Thanh bảng chọn Bảng chọn File gồm các chức năng: + New (tạo 1 văn bản mới) + Open (mở xem văn bản đã lưu) + Save(lưu lại văn bản) + Exit (thoát chương trình)  1. Màn hình làm việc của Word Bảng chọn Edit gồm các chức năng: + Cut (di chuyển) + Copy (sao chép) + Paste (dán) Bảng chọn View gồm các chức năng: + Print Layout (hiển thị dạng trang in khi soạn thảo) + Toolbars (hiển thị lại các thanh bảng chọn) b. Thanh bảng chọn  1. Màn hình làm việc của Word Bảng chọn Insert gồm các chức năng: + Break (ngắt trang ) + Page Numbers (đánh số trang) + Picture (chèn hình) + Symbol (chèn kí hiệu đặc biệt) Bảng chọn Format gồm các chức năng: + Font (định dạng phông chữ) + Paragraph (định dạng đoạn văn bản) + Bullets and Numbering (tạo danh sách liệt kê) + Border and Shading (kẻ hay xóa đường viền) b. Thanh bảng chọn  1. Màn hình làm việc của WordGV: Đàm Thị Phương Hoài c. Thanh công cụ NewOpenSave  1. Màn hình làm việc của WordGV: Đàm Thị Phương HoàiXem trước khi inCopyPasteCut c. Thanh công cụ  1. Màn hình làm việc của WordGV: Đàm Thị Phương Hoài c. Thanh công cụ Hủy bỏ thao tác vừa làmKhôi phục thao tác vừa hủy  1. Màn hình làm việc của Word 2. Kết thúc phiên làm việc với Word - Ta cần phải lưu lại văn bản trước khi kết thúc (hay trong khi) soạn thảo văn bản, như sau: C1: chọn File  Save C2: Nháy chuột vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:  1. Màn hình làm việc của Word 2. Kết thúc phiên làm việc với Word - Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:* Trường hợp 1: khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới tạo+ Bước 1: Chọn File  Save + Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp văn bản cần lưu trong ô Save in+ Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô File name+ Bước 4:Nhấn nút Save* Trường hợp 2: khi thực hiện lưu ở những lần sau cho văn bản đã có tên truy cập, thì chỉ thực hiện 1 thao tác File  Save mà không thực hiện thêm thao tác nào khác.  1. Màn hình làm việc của Word  1. Màn hình làm việc của Word 2. Kết thúc phiên làm việc với WordC2: Nháy vào nút x ở bên phải thanh bảng chọn+ Kết thúc phiên làm việc với Word C1:ChọnFileExit* Kết thúc phiên làm việc với Word + Kết thúc phiên làm việc với văn bản C1: Chọn FileCloseC2: Nháy vào nút x ở bên phải thanh bảng chọnBài tập củng cốBài 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau?a)b) c)d)Xem trước khi inOpenSaveNewBài tập củng cốBài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành?a) Nhấn Ctrl + Sb) Vào File Saved) Cả a, b, cc) Nháy nút Save trên thanh công cụHãy chọn phương án trả lời hợp lý nhấtGV: Đàm Thị Phương Hoài2. Kết thúc phiên làm việc với Word  1. Màn hình làm việc của Word Khởi động Ms Word Các thành phần trên màn hình Thanh bảng chọn Thanh công cụH·y nhí!- Lưu văn bản trước khi kết thúc - Kết thúc phiên làm việc với văn bản FileClose- Kết thúc phiên làm việc với Word FileExitGV: Đàm Thị Phương HoàiGV: Đàm Thị Phương Hoài

File đính kèm:

  • ppttiet 404142.ppt
Bài giảng liên quan