Bài giảng Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 1)

Ví dụ 1: Viết công thức tính trung bình cộng của 3 số: 3, 10 và 2 :

=(3+10+2)/3

=AVERAGE(3,10,2)

=AVERAGE(A1,A2,A3)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũKT?Em hãy viết công thức tính tổng giá trị các ô tính từ A1 đến A5= A1+A2+A3+A4+A5?Em hãy viết công thức tính tổng giá trị các ô tính từ A1 đến A100= ???1. Hàm trong chương trình bảng tínhVí dụ 1: Viết công thức tính trung bình cộng của 3 số: 3, 10 và 2 :=(3+10+2)/3=AVERAGE(3,10,2)=AVERAGE(A1,A2,A3)Ví dụ 2: Tính trung bình cộng của hai số trong các ô A1 và A5.=AVERAGE(A1,A5)? Hàm trong chương trình bảng tính là gìBµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.Hàm được sử dụng để làm gìLợi ích của việc sử dụng hàm để tính toán- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.2. Cách sử dụng hàm1. Chọn ô cần nhập hàm2. Gõ dấu =3. Nhập hàm theo đúng cú phápSUM(2,1,2)SUM(2,1,2)4. Nhấn Enter==? So sánh các bước nhập hàm vào ô tính và các bước nhập công thức vào ô tính.Nhập hàm vào ô tính tương tự như việc nhập công thức vào ô tính.Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.2. Cách sử dụng hàm- Các bước thực hiện nhập hàm vào một ô: B1: Chọn ô cần nhậpB2: Gõ dấu =B3: Nhập hàm theo đúng cú phápB4: Nhấn EnterLưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính, dấu “=” là kí tự bắt buộc.Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.2. Cách sử dụng hàm- Các bước thực hiện nhập hàm vào một ô: B1: Chọn ô cần nhậpB2: Gõ dấu =B3: Nhập hàm theo đúng cú phápB4: Nhấn Enter3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng+ Tên hàm:- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUM- Chức năng:Tính tổng của một dãy các số.Lưu ý: 	+ Trong hàm không được chứa dấu cách (kí tự trống)	+ Hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thườngBµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 1: Hãy dùng hàm tính tổng 3 số 15,24,45 :=sum(15,24,45)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số=> Kết quả: 84Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó, em hãy cho biết kết quả khi sử dụng các hàm sau:=sum(5,10)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số=> Kết quả: 15=sum(A2,B8)=> Kết quả: 15+ Địa chỉ ô=sum(A2,B8,100)=> Kết quả: 115? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 3: Dùng hàm tính tổng các số từ C5 đến F5=sum(C5,D5,E5,F5)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(C5:F5)+ Địa chỉ khối Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số 1.* Viết hàm tính tổng của các số trên.=sum(A1,B1,C1,D5)- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(A1:C1,D5)+ Địa chỉ khối + Kết hợp địa chỉ ô và địa chỉ khối => Kết quả: 16? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số 1.* Viết hàm tính tổng của các số trên.=sum(A1,B1,C1,D5)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(A1:C1,D5)+ Địa chỉ khối +Kết hợp địa chỉ ô và địa chỉ khối => Kết quả: 16* Cho biết kết quả khi nhập hàm sau vào ô tính:=sum(A1:C1,D5,4)=> Kết quả: 20+ Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhGiả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số - 4,3. Em hãy cho biết kết quả khi tính các hàm sau: = SUM(A1,B1)A.Kết quả = SUM(A1,B1,B1)B. = SUM(2,A1:B1)D. = SUM(A1,B1,-5)C. = SUM(A1;B1;3)E.-121-6SaiHOẠT ĐỘNG NHÓMEXCELBµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUM- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Địa chỉ khối + Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối - Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.B1: Chọn ô cần nhậpB2: Gõ dấu =B3: Nhập hàm theo đúng cú phápB4: Nhấn Enter?Em hãy viết công thức tính tổng giá trị các ô tính từ A1 đến A100=sum(A1:A100)Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Chọn câu trả lời đúng:Bài 1: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa từ trước, các công cụ đó chính là:A.Định dạng bảng tínhB.Chú thích của bảng tínhC.HàmD.Cả 3 câu trên đều đúngHàm Kết quảA. =sum(A1,B2,3)B. sum(A1,B2,C3)C. = sum(A1, B2,3)D. =Sum[A1,B2,3]Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Bài 2: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao?Sai, trong hàm có chứa dấu cách.- Đúng- Sai, vì thiếu dấu “=”- Sai, vì các biến được đặt trong cặp dấu ngoặc vuôngEXCEL Học thuộc bài. Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm (nếu có máy) Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 44) Xem trước phần còn lại của bài 4.Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)

File đính kèm:

  • ppthay.ppt
Bài giảng liên quan