Bài giảng Tin học Đại cương

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

PHẦN I : HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

 Chương 1 : Những vấn đề cơ bản về CNTT và truyền thông

 Chương 2 : Tổng quan về WindowsXP & Windows Explorer và các tiện ích

 Chương 3 : Internet

 PHẦN II : MICROSOFT WORD

 Chương 4 : Soạn thảo văn bản với Winword

 Chương 5 : Lập bảng biểu trong văn bản

 Chương 6 : Các đối tượng trong văn bản & Xử lý nâng cao

 PHẦN III : MICROSOFT POWERPOINT

Chương 7 : Một số các thao tác cơ bản với Powerpoint

 PHẦN IV : MICROSOFT EXCEL

Chương 8 : Các khái niệm trong Excel & Định dạng bảng tính

Chương 9 : Hàm và Cơ sở dữ liệu trên bảng tính

 

ppt341 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học Đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 xử lý chuỗi (tt)Hàm MID:Cú pháp: =MID(text,start_num,num_chars)Text: là chuỗi hoặc tham chiếu đến chuỗi.start_num: vị trí bắt đầu trích lọc chuỗi con trong text.num_chars: số ký tự của chuỗi mới cần trích từ chuỗi text.Công dụng: Trích một chuỗi con từ một chuỗi text, bắt đầu từ vị trí start_num với số ký tự được chỉ định num_chars.Chú ý:start_num: lớn hơn chiều dài chuỗi text thì hàm trả về chuỗi rỗng “”start_num: nhỏ hơn 1 hàm trả về lỗi #VALUE!num_chars: âm MID trả về lỗi #VALUE!Ví dụ: =MID(“Trung tam tin hoc”;11;7) -> tin hoc3169.3/ Các hàm xử lý chuỗi (tt)Hàm LEN:Cú pháp: =LEN(Chuỗi số)Công dụng: Trả về độ dài (số ký tự) của chuỗi số.Hàm VALUE:Cú pháp: =VALUE(Chuỗi số)Công dụng: Đổi chuỗi số ra thành dữ liệu kiểu số.3179.4/ Nhóm hàm luận lý (logic)Hàm IF:Cú pháp: =IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)Logical_test: điều kiện để xét, logical có thể là kết quả của một hàm luận lý như AND, OR,...Value_if_true: giá trị trả về nếu điều kiện logical_test là TRUE.Value_if_false: giá trị trả về nếu điều kiện logical_test là FALSE.Công dụng: Nếu biểu thức logic đúng thì hàm IF trả về đối số thứ nhì, ngược lại nếu biểu thức logic sai thì hàm IF trả về đối số thứ 3.Chú ý:Có thể có 7 hàm IF được lồng vào nhau để tạo nên công thức phức tạp hơn.Biểu thức điều kiện phải có giá trị là TRUE hoặc FALSE, nếu không hàm IF trả về giá trị #VALUE318Hàm IF: (tt)Ví dụ: =IF(3>5,“Sai”,“Đúng”)=?Hàm AND:Cú pháp: =AND(logical_1,logical_2,...)logical_1,logical_2,... là các đều kiện cần kiểm tra.Công dụng: Trả về kết quả TRUE nếu tất cả điều kiện đều TRUE, trả về FALSE nếu một trong các điều kiện FALSE.Ví dụ:=AND(1>0, 2>=2, 4FALSE=AND(1>0, 2>=2, 4TRUEHàm OR:Cú pháp: =OR(logical_1,logical_2,...)Công dụng: Trả về TRUE nếu một trong các điều kiện là TRUE. Trả về FALSE nếu tất cả các điều kiện là FALSE.9.4/ Nhóm hàm luận lý (logic) (tt)319Hàm OR: (tt)Ví dụ:=OR(1>5; 2>=3; 4FALSE=OR(1>0; 2>=3; 4>5; 4TRUEHàm NOT:Cú pháp: =NOT(logical)Công dụng: Trả về phủ định của một biểu thức LogicVí dụ: =NOT(2=2+1) ->TRUE=NOT(2FALSE9.4/ Nhóm hàm luận lý (logic) (tt)3209.5/ Nhóm hàm điều kiệnHàm COUNTIF:Cú pháp: =COUNTIF(Dãy kiểm tra, Điều kiện)Vùng kiểm tra: Là một vùng ô.Điều kiện: Là điều kiện để đếm, có thể là hằng số hay địa chỉ của ô hay dạng thức “>16000”.Công dụng: Hàm Countif trả về một số bằng cách tìm trong Dãy kiểm tra có bao nhiêu ô thỏa mãn điều kiện.Hàm SUMIF:Cú pháp: =SUMIF(Dãy kiểm tra, Điều kiện, Dãy tính tổng)Dãy tính tổng: Tùy theo cách tính toán mà có thể có dãy tính tổng hay không.Công dụng: Tính tổng của dãy tính tổng thoả dãy kiểm tra đối với điều kiện.321 Các hàm ngày thángHàm TODAY:Cú pháp: =TODAY()Công dụng: Trả về ngày hiện tại trong hệ thống của bạn. Nếu định dạng ô là General trước khi hàm nhập công thức, kết quả trả về ở định dạng ngày tháng.Hàm DATE:Cú pháp: =DATE(year, month, day) Công dụng: Trả về một chuỗi hoặc một số thể hiện một ngày tháng đầy đủ. Nếu định dạng ô là General trước khi nhập hàm thì kết quả trả về là chuỗi ngày tháng.322 Các hàm ngày tháng (tt)Hàm DAY:Cú pháp: =DAY(serial_number)serial_number dạng chuỗi số tuần tự của ngày cần tìm. Ngày tháng này nên nhập bằng hàm DATE hoặc kết quả trả về từ hàm khác.Có thể bị lỗi nếu bạn nhập serial_number là một chuỗi dạng văn bản.Công dụng: Trả về thứ tự của ngày từ chuỗi ngày tháng.Hàm Month và hàm Year: Tương tự như hàm Day nhưng sẽ cho giá trị tháng và năm.3239.6/ Nhóm dò tìmHàm VLOOKUP:Cú pháp: =VLOOKUP(Giá trị dò tìm, Bảng chứa giá trị dò tìm, Cột trả về của bảng chứa giá trị dò tìm, Kiểu dò tìm)VLOOKUP xuất phát từ vertical lookup: dò tìm theo phương đứng, hay theo cột.Kiểu dò tìm: Dùng kiểu dò tìm là 0Công dụng: Dò tìm một giá trị ở cột đầu tiên bên trái của một bảng chứa giá trị dò tìm. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng trên cùng một dòng với giá trị tìm thấy trên cột mà bạn chỉ định. Hàm VLOOKUP thường dùng để điền thông tin vào bảng dữ liệu từ bảng dữ liệu phụ.Hàm HLOOKUP: Tương tự như hàm VLOOKUP nhưng lúc này dò tìm theo dòng.324Hàm INDEX:Cú pháp: =INDEX(array, row_num, column_num) array: Là một mảng .row_num: Chỉ số dòng cần trả về giá trị.colum_num: Chỉ số cột cần trả về giá trị.Công dụng:Trả về một giá trị nằm bên trong một mảng dựa vào chỉ số dòng và cột.Hàm MATCH:Cú pháp: =MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type)Lookup_value: Là giá trị cần tìm trong bảng giá trị.Lookup_array: Là một dãy ô liên tục để tìm kiếm giá trị.Match_type: Dùng kiểu dò tìm là 0.Công dụng: Trả về vị trí (chỉ mục) của một giá trị từ một dãy giá trị.9.6/ Nhóm dò tìm (tt)3259.7/ Khái niệm về Cơ sở dữ liệu trên bảng tínhTập hợp các thông tin về một đối tượng được lưu trữ trên máy tính, nhằm phục vụ cho công việc quản lý hay truy xuất đối tượng đó, được gọi là cơ sở dữ liệu (CSDL).Một CSDL bao gồm một hoặc nhiều bản ghi (Record) dữ liệu khác nhau, trong mỗi bản ghi có một hay nhiều trường dữ liệu (Field).3269.8 Các thao tác trên cơ sở dữ liệuMuốn rút trích dữ liệu theo một điều kiện nào đó từ CSDL của Excel thì trước hết phải tạo vùng điều kiện.Vùng điều kiện phải có tối thiểu là một dòng và một cột. Được tổ chức như sau:Nếu chỉ có một điều kiện (điều kiện đơn):Nếu có nhiều điều kiện cho cùng một trường mang tính chất hoặc:FieldĐiều kiệnFieldĐiều kiện 1Điều kiện 2a. Tổ chức vùng điều kiện327a/ Tổ chức vùng điều kiện (tt)Nếu điều kiện kết hợp với nhiều trường mang tính chất và:Nếu điều kiện kết hợp với nhiều trường mang tính chất hoặc:Field1Field2Điều kiện 1Điều kiện 2Field1Field2Điều kiện 1Điều kiện 2328b/ Rút trích dữ liệuĐặt con trỏ vào vùng dữ liệu cần rút trích.Vào menu Data -> Filter -> Advanced Filter Filter the list, in-place: Kết quả rút trích sẽ xuất hiện ngay trên CSDL ban đầu. Copy to another location: Chọn nơi khác để thể hiện kết quả rút trích. List range: Chọn vùng CSDL ban đầu. Criteria range: Chọn vùng điều kiện rút trích. Copy to: Chọn nơi cần thể hiện kết quả rút trích.329c/ Tìm kiếm/Lọc dữ liệuVào menu Data -> Filter -> Autofilter -> Tất cả các trường trong CSDL sẽ được thể hiện dưới dạng một Combo Box gồm một danh sách các giá trị được lọc tự động trong các giá trị hiện tại nó đang chứa. Thông qua các Combo Box này, người dùng có thể tìm kiếm hoặc trích lọc thông tin một cách nhanh chóng.330d/ In ấn và bảo vệ bảng tínhVào menu File -> Page Setup...Tab PageIn theo chiều dọcIn theo chiều ngangTỉ lệ inThu nhỏ nội dung để in vào số trang quy địnhd1/ Cài đặt trang in331d1/ Cài đặt trang in (tt)Tab Margin: Top: lề trên Left: Lề trái Right: Lề phải Bottom: Lề dưới Header: Khoảng cách từ lề trên giấy đến tiêu đề đầu. Footer: Khoảng cách từ lề trên giấy đến tiêu đề đầu.Canh giữa nội dung theo chiều ngangCanh giữa nội dung theo chiều dọc332d1/ Cài đặt trang in (tt)Tab Header/Footer:Chọn tiêu đề đầu trang từ các lựa chọn có sẵnChọn tiêu đề chân trang từ các lựa chọn có sẵnTiêu đề đầu trang do người sử dụng quy đinhTiêu đề chân trang do người sử dụng quy đinh333d1/ Cài đặt trang in (tt)Tab Header/Footer: Print Area: Vùng dữ liệu cần in. Row to repeat at top: In lại tiêu đề dòng. Columns to repeat at left: In lại tiêu đề cột. Girdlines: In đường lưới của Excel. Black and White: Chỉ in phần văn bản, không in màu nền. Draft quality: Không in các đường viền do người sử dụng kẻ. Row and column headings: In tiêu đề dòng và cột. Down, then over: In từ̀ trên xuống dưới, sau đó qua phải. Over, then down : In từ trái sang phải, sau đó xuống dưới.334d2/ Xem trước khi inVào menu File -> Print Preview335d2/ Xem trước khi in (tt)Thanh công cụ Print Preview:Phóng to, thu nhỏSang trang tiếpThực hiện inVề trang trướcĐịnh dạng lại trang inHiển thị các đường lềHiển thị chế độ ngắt trangĐóng cửa sổTrợ giúp336d3/ Bảo vệ bảng tínhĐây là một tiện ích của Excel giúp cho bảng tính của người sử dụng không bị người khác sửa đổi công thức hoặc không xem được công thức.Để bảo vệ Worksheet nào thì đứng ở Worksheet đó. Vào menu Tools -> Protection -> Protect Sheet... Điền mật khẩu bảo vệ...Khi đã bảo vệ bằng cách như trên thì người khác sẽ không thể sửa đổi được công thức trên trang bảng tính (vẫn có thể xem được công thức).Để cho người khác không thể xem được công thức trên ô hay trên thanh công thức thì trước khi làm thao tác như trên hãy chọn những ô nào muốn ẩn công thức và vào menu Format -> Cells...Qua tab Protection, check vào mục Hidden.3379.9/ Nhóm hàm thống kê trong cơ sở dữ liệuHàm COUNTIF:Cú pháp: =COUNTIF(Dãy kiểm tra, Điều kiện)Vùng kiểm tra: Là một vùng ô.Điều kiện: Là điều kiện để đếm, có thể là hằng số hay địa chỉ của ô hay dạng thức “>16000”.Công dụng: Hàm Countif trả về một số bằng cách tìm trong Dãy kiểm tra có bao nhiêu ô thỏa mãn điều kiện.Hàm SUMIF:Cú pháp: =SUMIF(Dãy kiểm tra, Điều kiện, Dãy tính tổng)Dãy tính tổng: Tùy theo cách tính toán mà có thể có dãy tính tổng hay không.Công dụng: Tính tổng của dãy tính tổng thoả dãy kiểm tra đối với điều kiện.3389.9/ Nhóm hàm thống kê trong cơ sở dữ liệu (tt)Hàm DSUM:Cú pháp: =DSUM(Vùng dữ liệu,Trường,Điều kiện)Vùng dữ liệu: Là một vùng chứa dữ liệu(vùng dữ liệu bao gồm tiêu đề và dữ liệu).Trường(field): cột cần tính tổng (tiêu đề cột cần tính tổng)Điều kiện: Là điều kiện để đếm, có thể là hằng số hay địa chỉ của ô hay dạng thức “>16000”.Công dụng: Hàm Dsum dùng để tính tổng có điều kiện.3399.9/ Nhóm hàm thống kê trong cơ sở dữ liệu (tt)Hàm DCOUNT:Cú pháp: =Dcount(Vùng dữ liệu,Trường,Điều kiện)Vùng dữ liệu: Là một vùng chứa dữ liệu(vùng dữ liệu bao gồm tiêu đề và dữ liệu).Trường(field): cột cần đếm (tiêu đề cột cần đếm)Điều kiện: Là điều kiện để đếm, có thể là hằng số hay địa chỉ của ô hay dạng thức “>16000”.Công dụng: Hàm Dcount dùng để đếm (số ) có điều kiện.3409.9/ Nhóm hàm thống kê trong cơ sở dữ liệu (tt)Hàm DCOUNTA:Cú pháp: =DcountA(Vùng dữ liệu,Trường,Điều kiện)Vùng dữ liệu: Là một vùng chứa dữ liệu(vùng dữ liệu bao gồm tiêu đề và dữ liệu).Trường(field): cột cần đếm (tiêu đề cột cần đếm)Điều kiện: Là điều kiện để đếm, có thể là hằng số hay địa chỉ của ô hay dạng thức “>16000”.Công dụng: Hàm DcountA dùng để đếm (chuỗi) có điều kiện .341

File đính kèm:

  • pptBAI GIANG TIN HOC DAI CUONG.ppt