Bài giảng Toán 2: 33 - 5

Kiểm tra bài cũ :13 trừ đi một số : 13 - 5

- Đọc thuộc bảng các công thức 13 trừ đi một số.

 - Đặt tính và thực hiện phép tính: 13 – 7; 13 - 9

 

ppt9 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 2: 33 - 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên : PHAN THỊ LỆ CƠThứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008Môn : TOÁNKiểm tra bài cũ :13 trừ đi một số : 13 - 5 - Đặt tính và thực hiện phép tính: 13 – 7; 13 - 9Đáp án:- Đọc thuộc bảng các công thức 13 trừ đi một số.13 7 6 4 9 13Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008Môn: TOÁN:Bài: 33 - 510101033 – 5 = ?335 8. 2 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 .33 – 5 = 28Luyện tập- Thực hành:Bài 1: Tính:63945.765367383237 48 694517Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008Môn: TOÁN:Bài: 33 - 5Bài tập 2: - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a) 43 và 5 ; b) 93 và 9 ; c) 33 và 6Đáp án: 435869b) 9384c) 3327.3Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008Môn: TOÁN:Bài: 33 - 5a)Bài tập 3: Tìm x :a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43c) x - 5 = 53Đáp án:a) x + 6 = 33 x = 33 - 6 x = 27 b) 8 + x = 43x = 43 - 8 x = 35c) x - 5 = 53 x = 53 + 5 x = 58Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008Môn: TOÁNBài: 33 - 5Trò chơi:Vẽ điểm trên hai đoạn thẳng cắt nhau.- Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.Ai nhanh, ai đúngKính chúc quý thầy,cô sức khỏe

File đính kèm:

  • pptBai 33 5.ppt
Bài giảng liên quan