Bài giảng Toán: 33 - 5

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

 13 - 6 13 - 8

Bài 2: Lan có 13 quyển vở, Hà có ít hơn Lan 5

 quyển vở. Hỏi Hà có mấy quyển vở ?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: 33 - 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 5Bài 1: Đặt tính rồi tính: 13 - 6 13 - 8 Bài 2: Lan có 13 quyển vở, Hà có ít hơn Lan 5 quyển vở. Hỏi Hà có mấy quyển vở ?Kiểm tra bài cũ*1Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 533 – 5 = ?33 – 5 = ...28*2Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 533 528- 3 không trừ được cho 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.*3Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 5Bài 1: Tính63 9-23 6-53 8-73 4-83 7-5417456976*4Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 5Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a) 43 và 5 b) 93 và 9 c) 33 và 643 5-93 9-33 6- 388427*5Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 5Bài 3: Tìm x :x + 6 = 33	b) 8 + x = 43	c) x – 5 = 53 x = 53 + 5x = 58x = 33 – 6x = 27x = 43 – 8x = 35*6Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 5Bài 4: Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.*7Thứ năm ngày 29 thỏng 11 năm 2007Toỏn 33 - 5Các cách vẽ khác nhau*8trò chơiDate9strò chơiphần thưởngMuốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?Date10strò chơiphần thưởng a) 33 b) 33 c) 33 8 8 8 25 35 25---Lựa chọn phép tính đúng bạn ơi:Date11strò chơiphần thưởngMột tràng pháo tay của cả lớpMuốn tìm số bị trừ, bạn làm thế nào?Date12strò chơiphần thưởngNhững nụ cười tươi của các bạn trong lớpNêu cách thực hiện phép tính: 43 - 8Date13Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh*14

File đính kèm:

  • pptToan lop 2(3).ppt
Bài giảng liên quan