Bài giảng Toán 4 - Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

101 chia 43 được 2, viết 2;

nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1,

viết 1.

3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1;

3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2,

 viết 2.

Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5;

 

ppt8 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 4 - Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) TOÁN 4 Ví dụ 1: 10105 : 43 = ? 10105 43 235 86 150 215 129 10105 : 43 = ? 215 00 Vậy:10105 : 43 = 235 Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 101 chia 43 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5, viết 5, nhớ 1; 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1. 5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0. * Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3; * Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5; 3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1; 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2. 5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; Ví dụ 2: 26345 : 35 = ? 26345 35 7 8 9 5 26345 : 35 = ? 4 5 1 0 5 2 2 Vậy: 26345 : 35 = 752(dư 25) Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 263 chia 35 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8, nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2. * Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5; * Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2; 5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9, nhớ 3; 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0. 2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh a) 23576 : 56 23576 56 421 117 056 0 31628 48 658 282 428 44 31628 : 48 Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh b) 18510: 15 42546 : 37 18510 15 1234 35 51 60 42546 37 1149 55 184 366 0 33 

File đính kèm:

  • pptb75.ppt
Bài giảng liên quan