Bài giảng Toán 8 - Tiết 22, Bài 1: Phân thức đại số

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân

 thức) là một biểu thức có dạng , trong

đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0

A được gọi là tử thức (hay tử),

B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).

-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.

-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số

 

ppt8 trang | Chia sẻ: nbgiang88 | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 8 - Tiết 22, Bài 1: Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phân số được tạo thành từ số nguyênPhân thức đại số được tạo thành từ  ?nguyênKIỂM TRA BÀI CŨ1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.abLà phân số với a, b Z, b 0, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.abcdHai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.cVí dụ : 23-52191,,Là những phân số.Ví dụ :23-521=46,=-1042Là những phân số bằng nhau.3. Cả lớp chú ý nghe bạn trả lời và nhận xét.Phân số được tạo thành từ số nguyênPhân thức đại số được tạo thành từ  ?nguyênChương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐTiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa :a. Ví dụ :Là những phân thức đại số.b. Định nghĩa:2x3 + 4x - 54x - 7153x2 – 7x + 8 X - 121-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số23-52191Là những phân số.khái niệm phân số: abLà phân số với a, b Z, b 0, a là tử số (tử), b là mẫu số(mẫu) của phân số.Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0ABA được gọi là tử thức (hay tử),B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong nhóm viết một phân thức đại số vào bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh, nhiều,đúng thời gian thì nhóm đó thắng. Các biểu thức sau có phải là phân thức đại số không ? Vì sao ? , b) a), c) d) ,e)Câu a, câu d, câu e là phân thức.Câu b, câu c, không là phân thức.4x - 715X - 122x3 + 4x - 53x2 – 7x + 8 1Cho hai đa thức x + 2 và y -1.Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên ?X +2y - 1X +2y - 1;X +2;y -1;Các phân thức lập từ hai đa thức trên là: ;;;;Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐTiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa :-Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại sốkhái niệm phân số: abLà phân số với a, b Z, b 0, a là tử số (tử), b là mẫu số(mẫu) của phân số.ABA được gọi là tử thức (hay tử),B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 Hai phân số bằng nhau abcdHai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c2. Hai phân thức bằng nhauHai phân thức và gọi là bằng nhaunếu A.D = B.C.ABCDTa viết :CDAB=nếu A.D = B.C+) Ví dụ:Vì :Ví dụ :23=46Vì : 2 . 6 = 3 . 4bằng nhauA.D = B.C.BADC A.D = B.CChương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐTiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa :2. Hai phân thức bằng nhauPhân thức đại số là biểu thức có dạng,với A, B làvà BABnhững đa thứckhác đa thức 0tử thức A được gọi là (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu ABCDA.D = B.C.Ta viết :CDAB=nếu A.D = B.C?3Có thể kết luậnhay không ?Giải :Vì 3x2y . 2y2 = 6x2y36xy3 . X = 6x2y3GiảiXét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)x.(3x + 6) = 3x2 + 6x 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6xx.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x)=(Theo Đ/N)Hoạt động nhóm : ?4Xét xem hai phân thứcvàcó bằng nhau không.Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐTiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa :2. Hai phân thức bằng nhauPhân thức đại số là biểu thức có dạng,với A, B làvà BABnhững đa thứckhác đa thức 0tử thức A được gọi là (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu ABCDA.D = B.C.Ta viết :CDAB=nếu A.D = B.CBạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1) Giải?5Bạn Quang nói rằng :, còn bạn Vân thì nói :Theo em, ai nói đúng ?33x + 33x==3x + 33xx + 1x?5Bạn Quang nói rằng :, còn bạn Vân thì nói :Theo em, ai nói đúng ?3x + 33x==3x + 33xx + 1x31Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐTiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Định nghĩa phân thức đại số :2. Hai phân thức bằng nhauABnhững đa thứckhác đa thức 0tử thức mẫu thức Phân thức đại số là biểu thức có dạng,với A, B làvà BA được gọi là (hay tử), B được gọi là (hay mẫu).Điền vào chỗ () để được câu trả lời đúng ?Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu ABCDA.D = B.C.Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36Cho ba đa thức : x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x.Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :-) Tính tích (x2 – 16).x-) Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.(x2 – 16).x = x3 -16x ;(x3 -16x) : (x -4) = Về nhà : Học bài và hoàn thiện các bài tập 1; 2; 3 / SGK – 36 Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.Phân số được tạo thành từ số nguyênPhân thức đại số được tạo thành từ  ?nguyênđa thức

File đính kèm:

  • ppttoan 8(2).ppt
Bài giảng liên quan