Bài giảng Toán 8: Trường hợp đồng dạng thứ nhất

 Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt lấy M, N sao cho: AM = A’B’ = 2cm;

AN = A’C’ = 3cm.

Tính MN?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 8: Trường hợp đồng dạng thứ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường hợp đồng dạng thứ nhấthình học lớp 8Nguyễn Thị Hõn – Tổ Toỏn - LýKiểm tra bài cũCho ABC và AB C như hình vẽ:ABC243ABC486 Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt lấy M, N sao cho: AM = A’B’ = 2cm;AN = A’C’ = 3cm. Tính MN?ABC8Ta có: M AB; AM = A’B’ = 2cm; N AC; AN = A’C’ = 3 cm ;cc=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)=> = = = AMABAN ACMN B C1 2=> = => MN = 4(cm)MN 81 2Bài giải=> AMN ABC (theo định lí tam giác đồng dạng)M2N3=> = ( = )AMABAN AC1 2Ta có: M AB; AM = A’B’ = 2cm; N AC; AN = AC = 3 cm ;cc=> = ( = 1)AMMBAN NC=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)=> AMN ABC (theo định lí tam giác đồng dạng)=> = = = AMABAN ACMN B C1 2=> = => MN = 4(cm)MN 81 2Bài giảitrường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Cho ABC và AB C như hình vẽ:ABC243ABC486Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt lấy M, N sao cho: AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm. Tính MN? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tam giác ABC; AMN; A’B’C’?Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.MNABC8234Chứng minhtrường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí (sgk) A’B’C’ ABCA’B’C’ABCVẽ đường thẳng MN//BC (N AC) c Mà MN//BC => điều gì?- Có MN//BC => AMN ABC (định lí về tam giác đồng dạng)=> = = (2)AMABAN ACMN B CB’C’BCMN BC=A’C’ACAN AC==>và=> AN = A’C’và MN = B’C’.=> AMN = A’B’C’(ccc)Vì AMN ABC (cmt)NM- Trên tia AB đặt AM = A’B’. A’B’C’ ABC.=>Từ (1) ; (2) và AM= A’B’GTKL A’B’C’; ABC = = (1) A’B’ABA’C’ ACB’C’ B Ctrường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Ii. áp dụng ?2 Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:ABC4866HIK54FED324BC KH4 3=AB IK4 4= = 1AC I H6 5= ABC DFE* CóAB DFACDEBCFE= = ( =2)Vì: ABC và IKH có:* XétDo đó: DFE không đồng dạng với IKH.* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số. ABC không đồng dạng với IKH.=>AB IKBC KHAC I H##=>trường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Ii. áp dụng Bài tập 29 (Trang 74 SGK):Cho A’B’C’4896BCAb, Theo câu a, có:AB A’B’AC A’C’BC B’C’= = (Tính chất dãy tỉ số bằng nhau)AB + AC + BCA’B’+A’C’+B’C’32= = Iii. lUYệN TậP => = (= k)pp’32ABC A’B’C’ có kích thước như hình vẽ a. Tính các cạnh còn lại của hai tam giácb, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?ABC A’B’C’ -(đ/n tam giác đồng dạng)612Bài 29 trang 71 SBT: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không?Độ dài các cạnh của hai tam giácĐồng dạngKhông đồng dạnga) 4cm; 5cm; 6cm và 8mm; 10mm; 12mmb) 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cmc) 1dm; 2dm; 2dm và 1dm; 1dm; 0,5dm2 có đồng dạng với nhau vì: = = (=5)408601250102 không đồng dạngvới nhau vì:3 94 15#2 có đồng dạng với nhau vì: = =1 21 20,5 1trường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Ii. áp dụng Iii. lUYệN TậP Bài 30 (Trang 72 SBT):CAB6cm 8cm 10cm12cmC’A’B’9cm 15cmChứng minh - áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABC có: BC2 = AB2 + AC2 => BC2 = 62 + 82 = 100 = 102=> BC = 10(cm)- áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông A’B’C’ có: A’C’2 = B’C’2 - A’B’2 => A’C’2 = 152 - 92 = 144 = 122=> A’C’ = 12(cm)trường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Ii. áp dụng Iii. lUYệN TậP => = = =AC A’C’AB A’B’BC B’C’2 3=> ABC A’B’C’(định nghĩa tam giác đồng dạng) S ABC A’B’CSTrong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?STTKhẳng địnhĐáp án1)2)3)BACNMPQR(MN // BC)211.5ABC234DFE+ AMN ABC+ AMN PQR+ PQR ABCABC DEFSSSSĐúngSaiAC812BC’46A’B’( Định lí)(Tính chất 1)(Tính chất 3)Đúng= vì mớichỉ cóABC và A’B’C’ chưa đủ điều kiện đồng dạngtrường hợp đồng dạng thứ nhất trường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Ii. áp dụng ? Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?? Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?* Giống nhau: Đều xét đến điều kiện ba cạnh.* Khác nhau:Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giácTrường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giácBa cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.Ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau. Iii. lUYệN TậP Iv. hướng dẫn về nhàtrường hợp đồng dạng thứ nhất I. Định lí Ii. áp dụng Nắm vững định lí trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Hiểu hai bước chứng minh A’B’C’ ABC :+ Dựng AMN ABC.+ Chứng minh AMN = A’B’C’. Bài tập: Bài 31 trang 75 SGK. Bài 29; 30; 31; 33 trang 71; 72 SBT.Iii. lUYệN TậP chúc mừng năm mới2014

File đính kèm:

  • pptTRuong hop dong dang cua tam giac.ppt
Bài giảng liên quan