Bài kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 - Học kì II

 Đề 1:

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)

Câu 1: (2điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)

 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây:

1.Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein trong thức ăn?

A.<14%. B.>41%. C.24%. D.>14%.

2.Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn?

A.>5%. B.>50%. C.25%. D.>35%.

3.Thức ăn thô có hàm lượng xơ trong thức ăn?

A.>15%. B.>25%. C.>30%. D.>35%.

4.Khi làm chuồng vật nuôi, ta chọn theo hướng nào là phù hợp?

A.Hướng Bắc hoặc Đông -Nam. B.Hướng Nam hoặc Tây -Bắc.

C.Hướng Nam hoặc Đông-Nam. D.Cả A,B,C không phù hợp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 - Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS GIO SƠN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.
Họ và tên:................................. Môn: Công nghệ 7.	
Lớp: ................	
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo.
 Đề 1:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
Câu 1: (2điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây:
1.Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein trong thức ăn?
A.41%. 	C.24%. 	D.>14%.
2.Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn?
A.>5%. 	 B.>50%. 	C.25%. 	D.>35%.
3.Thức ăn thô có hàm lượng xơ trong thức ăn?
A.>15%. 	 B.>25%. 	C.>30%. 	D.>35%.
4.Khi làm chuồng vật nuôi, ta chọn theo hướng nào là phù hợp?
A.Hướng Bắc hoặc Đông -Nam. 	B.Hướng Nam hoặc Tây -Bắc.
C.Hướng Nam hoặc Đông-Nam. D.Cả A,B,C không phù hợp.
5.Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh phải đảm bảo ?
A.Nhiệt độ thích hợp,độ ẩm 60-75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng, không khí:ít khí độc.
B.Nhiệt độ thích hợp, độ thông thoáng tốt, độ ẩm 60-75%, độ chiếu sáng.
C.Nhiệt độ thích hợp, độ thông thoáng tốt, độ ẩm 60-75%.
D.Độ ẩm 60-75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng, không khí:ít khí độc.
6. Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A.Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C.Chức năng miễn dịch chưa tốt. 	 D. Cả A,B,C đều đúng.
7.Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi là do?
A.Do các vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, tổn thất nghiêm trọng.
B.Không phảido các vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, tổn thất nghiêm trọng.
C.Do các vi sinh vật gây ra, không lây lan nhanh thành dịch, không tổn thất nghiêm trọng.
D.Do các vật kí sinh gây ra, lây lan nhanh thành dịch, tổn thất nghiêm trọng.
8.Vắc xin có tác dụng phòng bệnh là do?
A.Vắc xin tiêu diệt mầm bệnh. 	B.Vắc xin trung hòa yếu tố gây bệnh.
C.Vắc xin kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D.Vắc xin làm cho mầm bệnh không lọt được vào cơ thể. 
Câu 2: (1,5điểm)
Hãy đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp: Các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
□ Giữ ấm cho cơ thể.
□ Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
□ Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể(chất chống bệnh).
□ Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
□ Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng(nhất là với nắng buổi sớm).
□ Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 3: (1,5điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 
 Hãy nối (cột B) sao cho phù hợp với (cộtA) :
Cột A
(Phương pháp sản xuất)
Cột B(Các đặc điểm)
Phần trả lời
1.Thức ăn giàu protein.
A.Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
..........
B.Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn.
2.Thức ăn giàu gluxit.
C.Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc,đỗ.
..........
D.Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
3.Thức ăn thô xanh.
E.Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn
..........
F.Trồng xen, tăng vụ ...để có nhiều cây và hạt họ đậu.
II.TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 4: (2,5điểm)
Em cho biết nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? Lấy ví dụ về 1nguyên nhân bên ngoài đã gây ra bệnh cho vật nuôi?
Câu 5: (2,5điểm)
Vắc xin là gì? Những điểm cần chú ý khi bảo quản, sử dụng vắc xin?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docLap-Kiem tra1Tiet CN7 HKII.doc