Bài kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Học kì II

 Đề 1:

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)

Câu 1: (2điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)

 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây:

1.Vật liệu nào dưới đây là vật cách điện?

a.Hợp kim Niken-Crôm. b.Dung dịch axit. c. Nhựa đường. d.Thủy ngân.

2.Hành động nào dưới đây có thể gây ra tai nạn điện?

a.Thả diều xa đường dây, cột điện cao áp. b. Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.

c.Sử dụng các thiết bị điện bị sứt, vỡ vỏ. d. Tránh xa nơi dây điện bị đứt chạm đất.

3.Chức năng của nhà máy điện là:

a. Biến đổi điện năng. b. Tiêu thụ điện năng. c. Truyền tải điện năng. d. Sản xuất điện năng.

4. Những đồ dùng điện nào thuộc nhóm đồ dùng loại điện- nhiệt?

a. Bếp điện, máy sấy tóc, lò vi sóng, máy nóng lạnh.

b. Lò vi sóng, tủ lạnh, máy sấy tóc, đèn compac huỳnh quang.

c. Đèn sợi đốt, quạt điện, nồi cơm điện, đèn huỳnh quang.

d. Máy bơm nước, máy xay sinh tố, lò vi sóng, bàn là điện.

 

doc3 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS GIO SƠN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.
Họ và tên:................................. Môn: Công nghệ 8.	
Lớp: ................	
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo.
 Đề 1:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
Câu 1: (2điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây:
1.Vật liệu nào dưới đây là vật cách điện?
a.Hợp kim Niken-Crôm. 	 b.Dung dịch axit. 	c. Nhựa đường. d.Thủy ngân.
2.Hành động nào dưới đây có thể gây ra tai nạn điện?
a.Thả diều xa đường dây, cột điện cao áp. b. Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện. 
c.Sử dụng các thiết bị điện bị sứt, vỡ vỏ.	 d. Tránh xa nơi dây điện bị đứt chạm đất.
3.Chức năng của nhà máy điện là:	
a. Biến đổi điện năng. b. Tiêu thụ điện năng. c. Truyền tải điện năng. d. Sản xuất điện năng.
4. Những đồ dùng điện nào thuộc nhóm đồ dùng loại điện- nhiệt?
a. Bếp điện, máy sấy tóc, lò vi sóng, máy nóng lạnh.
b. Lò vi sóng, tủ lạnh, máy sấy tóc, đèn compac huỳnh quang.
c. Đèn sợi đốt, quạt điện, nồi cơm điện, đèn huỳnh quang.
d. Máy bơm nước, máy xay sinh tố, lò vi sóng, bàn là điện.
5. Để kiểm tra thông mạch của các dây quấn, sự rò điện,......đồ dùng điện người ta dùng:
a. Ampe kế.	 b.Vôn kế. 	c. Ôm kế.	d. Cả a,b,c đều dùng được.
6. Nhà Em sử dụng nguồn điện có điện có điện áp 220V. Em chọn thiết bị chiếu sáng nào sau đây để chiếu sáng cho phòng khách là hợp lí?
a. Đèn sợi đốt 220V- 100W.	 b. Đèn ống huỳnh quang 110V-40W. 
c. Đèn ống huỳnh quang 220V- 40W.	 d. Đèn sợi đốt 110V- 75W.
7.Ở máy biến áp tăng áp có:
a. N1 N2. 	 	 c. N1= N2. 	 d. Cả a và b đều đúng.
8.Đèn compac huỳnh quang có đặc điểm:
a.Phát ra ánh sáng liên tục. 	 b. Có tuổi thọ cao, cần chấn lưu.	
c Tiết kiệm điện năng. 	 d. Cả b và c đúng.
Câu 2: (2điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai. Viết chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống:
1. Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng. 
□ 
2. Hợp kim Niken- crom khó nóng chảy được dùng làm nam châm vĩnh cữu.
□ 
3. Vật liệu có điện trở suất càng lớn, dẫn điện càng tốt.
□
4. Đồ dùng điện có điện áp định mức 110V cắm trực tiếp được vào mạng điện 220V.
□
5. Đồ dùng điện - quang biến đổi nhiệt năng thành quang năng.
□
6. Các số liệu kĩ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
□
7. Thép kĩ thuật điện được dùng chế tạo lõi máy biến áp, động cơ điện 1 pha.
□
8. Than chì là vật liệu cách điện. 
□
Câu 3: (1điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Hãy chọn từ thích hợp:( điện từ, điện năng, nhiệt năng, dòng điện, cơ năng) ;điền vào chổ trống:
Nguyên lí làm việc của Nhóm đồ dùng loại điện- cơ dựa vào tác dụng..................................................
của................................................, biến đổi...........................................thành.........................................
II.TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 4: (2điểm) Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 650W- 1,8l. Em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật đó?
Câu 5: (3điểm) Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V; U2=24V.
	 Số vòng dây quấn sơ cấp N1=460 vòng.
1) Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2?
2) Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
3) Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=150V, để giữ U2=24V không đổi, số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docLap-Kiem tra 1Tiet CN8 HKII.doc
Bài giảng liên quan