Bài kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 8

 Đề 1:

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)

Câu 1: (1,5điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)

 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây:

1.Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân?

a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.b.Do đến gần dây dẫn có điện áp bị đứt rơi xuống đất.

c. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.

d. Tất cả các nguyên nhân trên.

2. Bút thử điện dùng để kiểm tra mạch điện?

a. Có điện áp < 1000V. b. Có điện áp > 1000V.

c. Có điện áp = 1500V. c. Có điện áp < 1500V.

 

doc2 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS GIO SƠN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II.
Họ và tên:................................. Môn: Công nghệ 8.	
Lớp: ................	 Thời gian: 45 Phút.
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo.
 Đề 1:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
Câu 1: (1,5điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây:
1.Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân?
a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.b.Do đến gần dây dẫn có điện áp bị đứt rơi xuống đất.
c. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
d. Tất cả các nguyên nhân trên.
2. Bút thử điện dùng để kiểm tra mạch điện?
a. Có điện áp 1000V.
c. Có điện áp = 1500V. 	c. Có điện áp < 1500V.
3. Ở máy biến áp, để giữ U2 không đổi khi U1 tăng, ta phải tăng hay giảm số vòng dây N1?
 	a. Giảm 	b. Tăng.
4. Nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện?
a. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. b. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
c. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. 	e. Phải tuân thủ theo a- b - c - d.
d. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
5. Những đồ dùng điện nào thuộc nhóm đồ dùng loại điện -cơ?
a. Đèn sợi đốt, quạt điện, nồi cơm điện, tủ lạnh.
b. Lò vi sóng, tủ lạnh, máy sấy tóc, máy bơm nước.
c. Bếp điện, máy nóng - lạnh, máy xay sinh tố, động cơ điện.
d. Máy xay sinh tố, máy đánh trứng, máy sấy tóc, quạt trần.
6. Nhà Em sử dụng nguồn điện có điện áp định mức 220V. Đồ dùng điện nào dưới đây phù hợp với điện áp mạng điện đó?
a. Nồi cơm điện 220V - 600W. 	b. Bàn là điện 110V - 1000W.
c. Quạt điện 110V - 40W. 	d. Bóng đèn 12V - 3W.
Câu 2: (1,5điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai. Viết chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống:
1. Kim loại( đồng, nhôm,...), hợp kim(niken-crom, phero-crom,...) là vật liệu dẫn điện.
□ 
2. Ferit được dùng làm dây đốt nóng mỏ hàn, bàn là, bếp điện.
□ 
3. Điện cực đèn huỳnh quang được tráng một lớp bari-oxit để phát ra điện tử.
□
4. Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống, đèn huỳnh quang vẫn sáng bình thường.
□
5. Máy biến áp một pha dùng để biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều một pha.
□
6. Dùng đèn sợi đốt sẽ tiết kiệm điện năng hơn đèn huỳnh quang.
□
Câu 3: (1điểm -Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Hãy chọn từ thích hợp:( điện từ, điện năng, nhiệt năng, dòng điện, nhiệt) ;điền vào chổ trống:
Nguyên lí làm việc của Nhóm đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng...................... của.................
...............chạy trong dây đốt(nung) nóng, biến đổi......................................thành...................................
II.TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 4: (1điểm) Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Là học sinh Em phải thực hiện những biện pháp gì để góp phần tiết kiệm điện năng cho Gia đình, đất nước? 
Câu 5: (2điểm) Theo Em chúng ta cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện gia đình?
Câu 6: (3điểm) Tính tiêu thụ điện năng của gia đình Em trong một tháng(30 ngày). Coi điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau. Chú ý: Đơn vị điện năng tiêu thụ tính ra kWh.
Cho biết: ( Công suất x số lượng x thời gian tiêu thụ điện)
 	1. Đèn sợi đốt: 75W x 4 x 3. 	 	 3. Quạt điện: 65W x 2 x 8.
2. Đèn huỳnh quang: 40W x 2 x 4. 	 4. Tivi: 70W x 1 x 5.
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. 

File đính kèm:

  • docLap-Kiem tra HKII CN8.doc