Bài Kiểm Tra Khảo Sát Học Sinh Giỏi Khối 8 Lần I Trường THCS TT Thiên Cầm Sinh Học 8

Câu 1. (5 điểm). Chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống?

Câu 2. (6 điểm). Phân tích đặc điểm cấu tạo của phổi phù hợp với chức năng của nó? Nêu sự trao đổi khí ở phổi? Các yếu tố cần thiết để thực hiện sự trao đổi khí ở phổi?

Câu 3. (5 điểm). So sánh bộ xương người với bộ xương động vật có vú? Vì sao có sự giống và khác nhau đó?

 

docx10 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Kiểm Tra Khảo Sát Học Sinh Giỏi Khối 8 Lần I Trường THCS TT Thiên Cầm Sinh Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
m
 Phòng GD & ĐT Cẩm Xuyên
Trường THCS TT ThiênCầm
 Lớp : 8 . . . . . . . . .
 Đề số : 01/l4HSG
Bài kiểm tra khảo sát hsg khối 8 lần iv 
Môn : Sinh Học 8. Thời gian : 120 phút.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề ra:
Cõu 1. ( 2.0 điểm )
 Phõn tớch những đặc điểm phự hợp giữa cấu tạo và chức phận của hồng cầu.
Cõu 2.( 4.0 điểm )
 Sự khỏc nhau cơ bản giữa 2 vũng tuần hoàn lớn và nhỏ của người. 
Cõu 3.( 2.0 điểm )
 Vỡ sao cơ thể cú thể bài xuất nước tiểu theo ý muốn? Vỡ sao ở trẻ nhỏ cú hiện tượng tiểu đờm trong giấc ngủ ( tố dầm )
Cõu 4. ( 2.0 điểm )
 Hóy cho biết một chu kỡ co gión của tim ? Vỡ sao tim hoạt động liờn tục, suốt đời mà khụng mệt mỏi?
Cõu 5. ( 2.0 điểm )
 Tại sao những dõn tộc ở vựng nỳi và cao nguyờn số lượng hồng cầu trong mỏu lại thường cao hơn so với người ở đồng bằng?
Cõu 6 ( 4,0 điiểm)
 - Tại sao người ta cho rằng phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động trong cơ thể người ?
 - Phản xạ khụng điều kiện và phản xạ cú điều kiện cú sự khỏc nhau cơ bản gỡ?
Cõu 7 ( 2 điểm )
 Tại sao khi dừng chạy rồi mà chỳng ta vẫn phải thở gấp thờm một thời gian rồi mới hụ hấp trở lại bỡnh thường?
Cõu 8. ( 2.0 điểm )
 Lấy mỏu của 4 người: An, Bỡnh, Cỳc, Yờn - Mỗi người là 1 nhúm mỏu khỏc nhau. rồi tỏch ra thành cỏc phần riờng biệt ( Huyết tương và hồng cầu riờng ). Sau đú cho hồng cầu trộn lẫn với huyết tương, thu được kết quả thớ nghiệm theo bảng sau:
 Huyết tương
Hồng cầu
An
Bỡnh
Cỳc
Yờn
An
- 
-
-
-
Bỡnh
+
-
+
+
Cỳc
+
-
-
+
Yờn
+
-
+
-
 Dấu : ( + ) là phản ứng dương tớnh, hồng cầu bị ngưng kết.
 Dấu : ( - ) là phản ứng õm tớnh, hồng cầu khụng bị ngưng kết.
 Hóy xỏc định nhúm mỏu của 4 người trờn 
.HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LẦN IV NĂM HỌC 2013-2014
Mụn Sinh học lớp 8
Cõu 1. (1 .0 điểm)
Hỡnh Dạng
 Hỡnh dĩa, lừm 2 mặt
Làm tăng diện tớch tiếp xỳc của HC với O2 và CO2
0,5
Cấu tạo
 Khụng cú nhõn
Giảm bớt tiờu tốn năng lượng cho HC trong khi làm việc.
0,5 
 Cú Hemoglobin
Kết hợp lỏng lẻo với O2 và CO2 ; giỳp vận chuyển và trao đổi cỏc khớ dễ dàng.
0,5
 Cú số lượng nhiều
Vận chuyển được nhiều khớ cho cơ thể khi lao động nhiều, kộo dài
0,5
Cõu 2: ( 4.0 điểm)
Vũng TH lớn
Vũng TH nhỏ
- Mỏu ra khỏi tim là mỏu đỏ tươi, xuất phỏt từ tõm thất trỏi theo động mạch chủ
- Mỏu ra khỏi tim là mỏu đỏ thẫm, xuất phỏt từ tõm thất phải theo động mạch Phổi
1,0 đ
- Mỏu trở về tim là mỏu đổ thẫm, theo tĩnh mạch chủ đổ về tõm nhĩ phải
- Mỏu trở về tim là mỏu đổ tươi, theo T/M phổi đổ về tõm nhĩ trỏi.
1,0
- Trao đổi chất diễn ra ở TB và cơ quan.
- Trao đổi chất diễn ra ở phế nang , 
1,0
- Cung cấp Oxi, dinh dưỡng cho TB + mụ, đồng thời thải CO2 , chất thải từ TB -- > tim, thải ra ngoài. 
- Nhận oxi từ K.K vào mỏu và đưa về Tim, thải CO2 vào phế nang -- > ngoài
1,0
Cõu 3. ( 2.0 điểm )
 - . Ở người, khi ý thức hỡnh thành thỡ phớa dưới cơ vũng trơn của ống đỏi cũn cú loại cơ võn, lỳc này đó phỏt triển hoàn thiện, cơ này cú khả năng co rỳt tự ý. Vỡ vậy, khi ý thức hỡnh thành và phỏt triển, cơ thể cú thể bài xuất nước tiểu theo ý muốn.
 - Ở trẻ nhỏ, do cơ võn thắt búng đỏi phỏt triển chưa hoàn chỉnh nờn khi lượng nước tiểu nhiều gõy căng búng đỏi, sẽ cú luồng xung thần kinh gõy co cơ búng đỏi và mở cơ trơn ống đỏi để thải nước tiểu, điều này thường xảy ra ở trẻ nhỏ, đặc biệt là ở giai đoạn sơ sinh.
Cõu 4. ( 2.0 điểm )
- Một chu kỡ hoạt động Tim gồm 3 pha ~ 0,8 s . 
 Pha co 2 tõm nhĩ = 0,1 s; co 2 tõm thất = 0,2 s; Gión chung = 0,4 s
0,5
- Tõm nhĩ co: 0,1 s , nghỉ 0,7 s ; Tõm thất co 0,3 s nghỉ 0,5 s
0,5
- Thời gian nghỉ ngơi nhiều, đủ phục hồi hoạt động
0,5
- Lượng mỏu nuụi tim nhiều: Chiếm 1 / 10 lượng mỏu của cơ thể
0,5
Cõu 5. ( 2.0 điểm )
- Những dõn tộc ở vựng nỳi cao cú số lượng hồng cầu trong mỏu cao hơn người ở đồng bằng vỡ:
 + Do khụng khớ trờn nỳi cao cú ỏp lực thấp cho nờn khả năng kết hợp của oxi với hemoglobin trong hồng cầu giảm. 
 + Số lượng hồng cầu tăng để đảm bảo nhu cầu oxi cho hoạt động của con người .
Cõu 6. (3 điểm)
- Phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động sống vỡ:
 Tất cả cỏc hệ cơ quan trong cơ thể người đều hoạt động dưới sự điều khiển và điều hũa của hệ thần kinh thụng qua con đường phản xạ: sự co cơ, co gión mạch mỏu, sự tiờu húa, sự tuần hoàn, bài tiết,...(1 điểm)
- Sự khỏc nhau cơ bản giữa PXKĐK và PXCĐK: (3 điểm)
PXKĐK
PXCĐK
- Là hoạt động thần kinh đơn giản
- Xuất hiện một cỏch tự nhiờn ở 1 giai đoạn nhất định trong đời sống.
- Cú tớnh chất chủng loại, bẩm sinh, di truyền, bền vững.
- Căn cứ thần kinh, trụ nóo, tủy sống.
- Là hoạt động TK phức tạp.
- Tiếp thu được trong đời sống do thường xuyờn học tập, rốn luyện.
- Cú tớnh chất cỏ thể khụng di truyền, khụng bền vững.
- Căn cứ thần kinh vỏ nóo.
Cõu 7. ( 2.0 điểm )
 Tại sao khi dừng chạy rồi mà chỳng ta vẫn phải thở gấp thờm một thời gian rồi mới hụ hấp trở lại bỡnh thường?
- Khi chạy cơ thể trao đổi chất mạnh để sinh năng lượng, đồng thời thải ra nhiều CO2
0,5 đ
- Do CO2 tớch tụ nhiều trong mỏu nờn đó kớch thớch trung khu hụ hấp hoạt động mạnh đẻ thải loại bớt CO2 ra khỏi cơ thể.
1,0
- Chừng nào lượng CO2 trong mỏu trở lại bỡnh thường thỡ nhịp hụ hấp mới trở lại bỡnh thường
0,5
Cõu 8. ( 2.0 điểm )
 Nhúm mỏu từng người như sau:
An
Nhúm mỏu : O
Bỡnh
Nhúm mỏu : AB
Cỳc
Nhúm mỏu : A ( hoặc B )
Yờn
Nhúm mỏu : B ( hoặc A )
 Phòng GD & ĐT Cẩm Xuyên
Trường THCS TT ThiênCầm
 Lớp : 8 . . . . . . . . .
 Đề số : 01/l5HSG
Bài kiểm tra khảo sát hsg khối 8 lần v 
Môn : Sinh Học 8. Thời gian : 120 phút.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề ra:
Cõu 1: (4 điểm)
 Hỡnh A Hỡnh B
a) Cho biết tờn và chỳ thớch cấu tạo của tế bào ở hỡnh A và tế bào ở hỡnh B
b) Điểm giống và khỏc nhau cơ bản giữa hai loại tế bào trờn?
Cõu 2: (4 điểm)
a) Tiờu húa là gỡ? Những điểm khỏc nhau cơ bản của tiờu húa cơ học và tiờu húa húa học trong ống tiờu húa.
b) Vỡ sao khi ăn, ta khụng nờn vừa nhai vừa cười núi, đựa nghịch?
Cõu 3: (4 điểm)
a) Quỏ trỡnh hụ hấp ở người được diễn ra gồm những giai đoạn nào? Trỡnh bày túm tắt cỏc giai đoạn đú.
b) Bề mặt trao đổi khớ cú đặc điểm gỡ để phự hợp với chức năng? Phõn tớch cỏc đặc điểm đú.
Cõu 4: (4 điểm)
	Trong nghiờn cứu tỡm hiểu vai trũ của enzim cú trong nước bọt, Bạn An tiến hành thớ nghiệm sau: Trong 3 ống nghiệm đều chứa hồ tinh bột loóng, An lần lượt đổ thờm vào:
1ống - thờm nước cất
1ống - thờm nước bọt
1ống - thờm nước bọt và cú nhỏ vài giọt HCl vào.
Tất cả cỏc ống đều đặt trong nước ấm (370C).
An quờn khụng đỏnh dấu cỏc ống. Em cú cỏch nào giỳp An tỡm đỳng cỏc ống nghiệm trờn? Theo em ống nào tinh bột sẽ bị biến đổi và ống nào khụng? Tại sao?
Cõu 5: (4 điểm)
a) Phản xạ là gỡ? Phõn biệt phản xạ cú điều kiện và phản xạ khụng điều kiện.
b) Hiện tượng cụp lỏ của cõy trinh nữ khi ta động vào cú phải là một phản xạ khụng? Nếu phải thỡ nú cú điểm gỡ giống và khỏc hiện tượng khi chạm tay vào lửa ta rụt tay lại?
.Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LẦN V NĂM HỌC 2013-2014
Mụn Sinh học lớp 8
Cõu
Nội dung
Điểm
1
a)
- Hỡnh A, tế bào động vật; hỡnh B tế bào thực vật
- Chỳ thớch đỳng tế bào động vật
- Chỳ thớch đỳng tế bào thực vật
b) 
- Điểm giống nhau: đều gồm màng sinh chất, chất tế bào chứa cỏc bào quan, nhõn cú màng nhõn, nhõn con và chất nhiễm sắc (NST)
- Điểm khỏc nhau
+ Thành tế bào..
+ Lục lạp
+ Trung thể..
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a) Tiờu húa là gỡ? Những điểm khỏc nhau cơ bản của tiờu húa cơ học và tiờu húa húa học trong ống tiờu húa.
- Khỏi niệm
- Điểm khỏc nhau
Tiờu húa cơ học
Tiờu húa húa học
Biến đổi thức ăn thành những phần nhỏ, trộn đều thức ăn với dịch tiờu húa tạo điều kiện cho quỏ trỡnh tiờu húa húa học..
Biến đổi những phõn tử phức tạp trong thức ăn thành cỏc phõn tử đơn giản để cơ thể hấp thụ được
Do tỏc dụng của răng trong khoang miệng, cỏc cơ của thành ống tiờu húa
Dưới tỏc dung của cỏc enzim được tiết ra từ cỏc tuyến tiờu húa.
b) Vỡ sao khi ăn, ta khụng nờn vừa nhai vừa cười núi, đựa nghịch?
- Dựa vào cơ chế của phản xạ nuốt thức ăn. Khi nhai, vừa cười vừa núi, đựa nghịch thỡ thức ăn cú thể khụng vào thực quản mà lọt vào đường dẫn khớ (thanh quản, khớ quản) làm ta bị sặc, thậm trớ gõy tắc đường dẫn khớ, dẫn đến nguy hiểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3
a) Quỏ trỡnh hụ hấp ở người được diễn ra gồm những giai đoạn nào? Trỡnh bày túm tắt cỏc giai đoạn đú.
+ Thụng khớ ở phổi: khụng khớ đi vào và đi ra khỏi cơ quõn trao đổi khớ
+ TĐK ở phổi: thụng qua cỏc phế nang, nhờ sự chờnh lệc về nồng độ cỏc chất
+ Vận chuyển khớ: Oxi đi từ phổi tới tế bào và CO2 đi từ tế bào về phổi nhờ sự lưu thụng mỏu
+ TĐK ở tế bào
b) Bề mặt trao đổi khớ cú đặc điểm gỡ để phự hợp với chức năng? Phõn tớch cỏc đặc điểm đú.
- Bề mặt TĐK rộng: trao đổi được nhiều..
- Mỏng và ẩm ướt: Giỳp O2 và CO2 dễ khuếch tỏn qua
- Bề mặt TĐK cú nhiều mao mạch: một lượng lớn mỏu đi qua cơ quan hụ hấp, tăng hiệu quả hụ hấp
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
4
- Dựng thuốc thử tinh bột để nhận biết ống cú nước bọt
- Dựng giấy quỳ để nhận biết ống cú thờm HCl
- Ống thứ 2 tinh bột cú sự biến đổi vỡ dưới tỏc dụng của enzim cú trong nước bọt..
- Ống 1 và ống 3 khụng: vỡ ống 1 khụng cú enzim, ống 3 mụi trường axit en zim khụng hoạt động
1,0
1.0
1,0
1,0
5
a) Phản xạ là gỡ? Phõn biệt phản xạ cú điều kiện và phản xạ khụng điều kiện.
- Khỏi niệm
- Phõn biệt
b) Hiện tượng cụp lỏ của cõy trinh nữ khi ta động vào cú phải là một phản xạ khụng? Nếu phải thỡ nú cú điểm gỡ giống và khỏc hiện tượng khi chạm tay vào lửa ta rụt tay lại?
- Hiện tượng cụp lỏ ở cõy trinh nữ là hiện tượng cảm ứng ở thực vật, khụng được coi là phản xạ, bởi vỡ phản xạ cú sự tham gia của tổ chức thần kinh và được thực hiện nhờ cung phản xạ..
- Điểm giống nhau: đều là hiện tượng cảm ứng, nhằm trả lời kớch thớch mụi trường
- Điểm khỏc nhau: khụng cú sự tham gia của tơ chức thần kinh (hiện tượng cụp lỏ); cú sự tham gia của tổ chức thần kinh (hiện tượng rụt tay)..
0,5
1,5
1,0
0,5
0,5
Tổng điểm
20 điểm

File đính kèm:

  • docxBAIKTHSGSINH8.docx
Bài giảng liên quan