Bài tập Mở rộng vốn từ

MỞ RỘNG VỐN TỪ

Bài tập1:- Tìm những cách diễn đạt theo công thức "bộ + bộ phận cơ thể người" trong bài thơ sau:

BỘ

Bộ mặt tươi tắn dễ coi

Bộ óc chịu khó tìm tòi hiểu thêm

Bộ tóc óng mượt suôn mềm

Bộ xương rèn luyện càng thêm vững vàng

Bộ ngực rắn chắc nở nang

Bộ quần áo đẹp trông càng thêm tươi

Điệu bộ tính của mấy người

Cuốc bộ đi đến mọi nơi chơi bời

Giả bộ không nghe thấy lời

Bao nhiêu bộ gắn cùng người lạ chưa

 

doc29 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Mở rộng vốn từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ể xảy gạo xếp cựng nong nia
Muỗng mỳc canh, chỏo đem chia
Mai đem đào đất đắp đờ đầu làng
Mành che nắng bớt chúi chang
Mực cho bỳt viết bao hàng chữ xinh
Màu bột vẽ cảnh quờ mỡnh
Múc treo đó được đúng đinh vào tường
Mớa dựng sản xuất ra đường
Mỏng cho nước chảy từ mương ra đồng
Mộc nhĩ nhiều nhà cấy trồng
Mạ non gieo cấy vụ đụng xanh rờn
Men lỏ cho rượu say hơn
Mền dựng để đắp qua cơn giú mựa.
Bài tập 50: Tỡm cỏc từ chỉ con vật bắt đầu bằng chữ “ C” trong bài thơ sau
Con cúc da dẻ sần sựi
Được tụn là cậu ụng trời xưa nay
Cà cuống đến chết cũn cay
Con cỳ xấu xớ, ngủ ngày canh đờm
Con cừu lụng để dệt len
Con cỏo gian xảo ăn quen bắt gà
Con chú nuụi để giữ nhà
Chẫu chàng, chẫu chuộc nhảy xa, chõn dài.
Cua loài chõn đốt cú mai
Con cuốc khắc khoải kờu hoài: Hố sang
Con chuột phỏ hoại mựa màng
Cú khi truyền bệnh lõy lan ra người
Chim chúc bay ở trờn trời
Cỏ thỡ sống ở biển khơi ao hồ
Con cũ cỏnh trắng cổ cao
Như người lăn lội đồng sõu tảo tần
Cỏnh cam xanh biếc toàn thõn
Cuốn chiếu cú rất nhiều chõn, thõn trũn
Con cụng mỳa đẹp mỳa giũn
Chõu chấu cắn lỳa cũn hơn cào cào
Chuồn chuồn bay thấp bay cao
Bỏo tin thời tiết khi nào nắng mưa
Cỏy, cũng thuộc họ nhà cua
Thấy người chạy trốn rồi đưa mắt nhỡn
Bài tập 51: Tỡm cỏc từ chỉ đồ vật bắt đầu bằng chữ “ B” trong bài thơ sau
Bàn ngồi đọc sỏch làm thơ
Bảng treo trong lớp vẫn chờ học sinh
Bản đồ vẽ đất nước mỡnh
ễ tụ xe mỏy cú bỡnh đựng xăng
Bơm hơi cho bỏnh xe căng
Miệng bỏt trũn trịa như trăng đờm rằm
Cầm bỳt rốn chữ em chăm
Bia đỏ đó dựng bao năm trước rồi
Bào cho gỗ nhẵn mới thụi
Cựng chơi búng đỏ cho người khoẻ ra
Bồ dựng đựng lỳa trong nhà
Bu chở gà, vịt đi xa dễ dàng
Người thợ quai bỳa nhịp nhàng
Bàn tay nhào bột, xong mang vào lũ
Bắn bi, vui đỏm học trũ
Bỏo in khổ nhỏ khổ to – trăm tờ
Băng - rụn quảng cỏo đờm thơ
Bụng vừa thu hoạch, đang chờ người mua
Bài tập 52: Tỡm cỏc từ chỉ đồ vật, cõy cối bắt đầu bằng chữ “ C” trong bài thơ sau:
Trỏi cau làm nờn miếng trầu
Cỏ xanh tươi tốt nuụi trõu bộo trũn
Cự trũ chơi của trẻ con
Chuối cho nhiều nải ngọt ngon bốn mựa
Chanh, cúc thỡ cú vị chua
Cắt xẻ thỡ đó cú cưa ta dựng
Cũi thổi làm hiệu lệnh chung
Ra vào cửa chớnh đi cựng với nhau
Chum hứng nước dưới gốc cau
Cào để cào đất trồng rau ngoài đồng
Âm vang rừng nỳi tiếng cồng
Chỉ may quần ỏo mựa đụng, mựa hố
Búng đốn thỡ cú chụp che
Trưa hố bưng bỏt nước chố mời nhau
Củi giữ lửa hồng dài lõu
Chai đựng chất lỏng cựng thau với thựng
Cày, cuốc xới đất gieo trồng
Cần kia cõu cỏ ngoài sụng, ngoài hồ
Cối, chày gió gạo gió ngụ
Cải xanh nấu với cỏ rụ ngọt lũng
Chiếu rải giường ngoài, giường trong
Học sinh đeo cặp thong dong đến trường
Đáp án
Bài tập1 :
Bộ mặt, bộ óc, bộ tóc, bộ xương, bộ ngực.
Bài tập 2:	
ấu, bách, đậu, bàng, trinh nữ, thông, lạc, sầu riêng, gạo, đào, mơ, sao, mít, cam, cau, bầu. 
Bài tập 3:	
Da cam, chàm, nâu non, cánh trả, gụ, nâu sồng, son, da lươn, mỡ gà, cánh gián, trứng sáo, xanh cổ vịt, da trời, da chì, cánh sen, huyết dụ, bánh mật, gan gà, điều, da bò, hoa hiên. 
Bài tập 4:	
Dưa chuột, ổi trâu, hoa xấu hổ, râu mèo xanh, xà cừ, xương rồng, cỏ roi ngựa, cà dái dê, cỏ gà, cây củ khỉ, cây chó đẻ, hoa cứt lợn.
Bài tập 5 : 
Cá, ngỗng, lươn, cua, nghêu, ngao, rắn, vịt, chuồn chuồn, khỉ, ếch, hổ, bò, mèo, chó, ruồi, lợn, gà, dã tràng, trai. 
Bài tập 6:
	Răm, liễu, đào, dừa, hồng, ngâu, mai, xoan, hành, sen, mía, sơn. 
Bài tập 7: 
ổi, mơ, nhót, cau, táo, đào, cam, quýt, bí, thị, đỗ, sầu riêng. 
Bài tập 8:
	Tai, chân tay, gan dạ, gân cốt, mày râu, mồm mép, gân cổ, xương tuỷ, miệng lưỡi, mặt mày, máu xương, máu thịt, ruột gan, tai mắt, đầu óc, mắt mũi, vai vế, mặt mũi, ruột thịt, bụng dạ.
Bài tập 9:	
Hoa cúc, hoa hồng, hoa mai, hoa đào, hoa gạo, hoa mào gà, hoa thị, hoa trinh nữ, hoa loa kèn, hoa đồng tiền, hoa chanh, hoa lan, hoa mua.
Bài tập 10:	
Phượng, hồng, mai, sen, lan, cúc, hồng mai, hoa đào, hoa hòe, hoa lê, lưu ly, quỳnh, đào, sao, cúc, mẫu đơn, quỳnh, liễu, súng, đỗ quyên
Bài tập 11:	
Cào cào, cà cưỡng, châu chấu, cà cuống, cồng cộc, cò, cú, công, cầy, cuốc, cút, còng, cá cấn, cá cơm, cáy, cắt, cánh cam, cóc, cáo, cua. 
Bài tập 12 : 
Rong, mơ, hành, táo, si, mai, lê, bàng, cần, xả, láng, tiêu, sung, lạc, bông, cà, kê, ngô, thông, cam, nhãn, cải. 
Bài tập 13 :
 Gió mùa đông bắc, khí lạnh, rét, gió heo may, hanh khô, mùa xuân, mùa hè ẩm ướt, cơn giông, mưa rào, phong ba, nổi gió, mùa thu, tạnh ráo, sấm, ấm áp, mây mù, sương rơi mát mẻ. 
Bài tập14 : 
Cá voi, cá mực, cá chai, cá chuồn, cá bò, cá măng, cá trôi, cá sấu, cá cơm, cá thu, cá heo, cá đuối, cá chim, cá hồng, cá thờn bơn, cá dưa, cá kiếm, cá ngựa, cá cóc. 
Bài tập 15:	
Tí, tị, dần, mão, ngọ, mùi, thân, hổ, gà, ngựa, rồng, rắn, trâu, lợn. 
Bài tập16:	
Cau, cam, cà, cọ, cẩm chướng, chò chỉ, cúc tần, cần tây, cam thảo, cúc, cói, cà phê, chôm chôm, chanh, chuối, cỏ may.
Bài tập 17:	
Mi, mí, mày, mũi, miệng, mồm, mép, môi, má, tóc mai.
Bài tập 18: 
Văn , Địa , Hình , Nhật , Hoá , Sử , Đại , Tin, Kĩ thuật , Anh.
Bài tập 19 : 
Lí , Toán , Hoá , Sinh ,Văn , Lịch sử , Công nghệ , Giáo dục , Địa lí ,Anh.
Bài tập 20 : 
 Đôi môi , hai mắt , đôi tai , đôi tay , hai chân , hai lá phổi , cặp thận , hai dòng máu , song thân, đôi bên.
Bài tập 21 : 
 Cam , quất , chanh , me , bòng , sấu ,nhót , mơ.
Bài tập 22 : 
 Cá chép , cá rô , cá cơm , cá thu , cá voi , cá chim , cá chày , cá bò , cá kim , cá sấu , cá chuồn , cá đuối , cá ngựa , cá heo , cá trôi , cá mương , cá quả.
Bài tập 23 :
 Gà tồ , gà gô , gà pha , gà tây , gà ác , gà chọi , gà ri , gà sao , gà rốt ,gà hoa , gà lơ -go , gà xiêm , gà giò , gà lôi.
Bài tập 24 :
 Phèo , mồm , lưỡi , mắt , tiết , mắt , mũi , cổ họng , giò , dạ dày , tai , gan , xương , lòng , tim , phổi , răng , má , mật , thận , cật.
Bài tập 25 : 
 Cá , ngỗng , lươn , ngao , nghêu , rắn , vịt , chuồn chuồn , khỉ , ếch , hổ , bò , mèo , cá , chó , ruồi , lợn , cá trôi , vịt , công , dã tràng , trai.
 Cua , rùa , sên , gà , quạ , cú , khỉ , hổ , lừa , lươn ,vẹt , cóc , tằm , cáy , ngựa , hến , bò , trâu , chuồn chuồn.
Bài tập 26 :
Bình Định , Bình Thuận , Bình Dương , Bình Phước , Bắc Giang , Buôn Ma Thuột , Bắc Ninh , Bắc Cạn , Bạc Liêu , Bến Tre.
Bài tập 27 : 
 Chim chích , chim cắt , chim ưng , chim két , chim cút , chim câu , chim khách , chim yến , chim ác , chim cú , chim quyên , chim khuyên , chim trả , chim sáo , chim lợn .
Bài tập 28 : 
Kiến đen , kiến lửa , kiến chúa , kiến gió , kiến vàng , kiến cỏ , kiến cánh , kiến thợ , kiến càng .
Bài tập 29 : 
Cỏ mực , cỏ voi , cỏ nhát , cỏ gà , cỏ gấu , cỏ sữa , cỏ lăn , cỏ tranh , cỏ bấc , cỏ lau , cỏ mật , cỏ gừng . cỏ chỉ , cỏ may , cỏ bông , cỏ lác
Bài tập 30: 
Nước1 : chất lỏng có màu hoặc không màu : nước chanh , nước mắt , nước ngầm , nước lã , nước dừa , ước đá , nước ja ven , nước phèn ,nước hoa , nước sôi , nước lọc , nước mắm .
Nước 2 : Chỉ một quốc gia : nước non 
Nước 3 : Nước da , nước cờ , nước đôi , nước rút . 
Bài tập 31: 
Cây mít , cây bí , cây chanh , cây táo ,cây thông , y mây , cây vẹt , cây dưa , cây đỗ , cây chuối , cây trứng gà , cây cần , cây ấu , cây lác , cây nghệ , cây mơ , cây vú sữa , cây mai .
Bài tập 32:
Rau sam , rau đắng , rau má , rau cần , rau mồng tơi , rau rút , rau câu , rau ngổ , rau mơ , rau muối , rau răm , rau muống , rau ngót , rau đay, rau mùi , rau dấp cá ,
Bài tập 33: 
Sông Hồng , sông Hương , sông Hiền Lương , sông Kinh Thầy , sông Cầu , sông Thương , sông Hiền Lương , sông Kinh Thầy , sông Cầu , sông Thương , sông Hiền Lương , sông Hàn , sông Trà , sông Mê Công , sông Vàm Cỏ Đông , sông Thái Bình , sông Ninh , sông La , sông Đà , sông Lam , sông Hậu Giang , sông Hát Môn .
Bài tập 34 : 
 Cựa , cánh , mỏ , cổ , mắt , đuôi , lông , diều , ruột , lưỡi , mề , mào , phao câu .
Bài tập 35 : 
Cau , chôm chôm , mướp , bí , bầu , thanh long , mận , mơ , đào , quýt , chanh , ô môi , khế , sấu , bưởỉ , vú sữa , táo , dứa , nho , mít , cóc , lê , ớt , thanh trà , dưa hấu , lê-ki-ma, sung , thị , chuối , hồng , na , ổi , cam , thanh yên , măng cụt , sa-pô, sầu riêng.
Bài tập 36: Lá gan , lá lách , lá mía , lá phổi
Bài tập 37: có 56 dòng họ
Bài tập 38 :
a)76 loài cây.
b) 79 loài cây.
Bài tập 39: 
Con thuyền , con diều, con thoi, con tem, con tàu, con đường, con chữ , con cờ, con sụng, con suối, con mắt, con rối. 
Bài tập 40: Lay động, đỏnh thức, vỗ, rải , gọi , tưới, hoà 
Bài tập 41:.
Trắng xoỏ, trắng phau , trắng bệch, trắng hồng,trắng nừn trắng bạc Trắng tinh, trắng ngần,trắng muốt , trắng đục, trắng búng ,trắng trẻo .
Bài tập 42:
Bầu, bớ , quýt , cam ,tre , gừng, vả , sung, dưa gang, cà, chuối, ớt ,bỡm ,đa, thị , hẹ, dõu , cỏ.
 Bài tập 43: 
Cày, cấy, cắt, cuốc , cắp, cưa, cõu , cào, cạo, cỏn, cất ,cọ , cõn , cừng .
Bài tập 44: Chộp, đối, mố, bũ , đuối, mực, chuồn, hồi, kiếm, măng , quả.
Bài tập 45: Nước ngầm, nước mưa, nước thuỷ triều, nước biển, nước nguồn, nước ao, nước mắm, nước tương, nước hoa, nước canh, nước mớa, nước chố, nước đỏ, nước ló, nước mắt, nước thuốc, nước sơn, nước cờ, nước sụi, nước khoỏng, nước bọt.
Bài tập 46: Xe hoa, xe tang, xe cứu hoả, xe cứu thương, xe rỏc, xe cảnh sỏt, xe chở thực phẩm, xe cụng nụng, xe đua.
 Bài tập 47: 
Chảo, chũm, chai, chỡa, chậu, chuỳ, chao, chỉ , cặp chỡ, chóo , chơi ,chuụng chựa, chăn , chiếu ,chừng .
 Bài tập 48: 
Kộo, kem, keo, kỡm, ki , kốo , kốn , kột , kiệu , kẹp, kim, kớch, kớnh, 
 kiếm, ke ,kố .
 Bài tập 49: 
Mũ , màn , mõm, mẹt, mai, mành, mực, bột màu , múc, mớa, mỏng, mộc nhĩ, mạ , men , mền .
 Bài tập 50: 
Con cúc , cà cuống , con cỳ , con cừu, con cỏo , con chú, chẫu chàng, chẫu chuộc , cua , con cuốc, con chuột , chim, cỏ , con cũ , cỏnh cam , cuốn chiếu , con cụng, chõu chấu, chuồn chuồn , cỏy, cũng .
 Bài tập 51: 
Bàn, bảng treo, bản đồ, bỡnh, bỏnh xe, bỳt , bào, búng đỏ , bồ ,bu, bỳa, bột, bi, bỏo, băng - rụn, bụng .
 Bài tập 52: 
 Cau, cỏ, cự, chuối, chanh, cúc, cưa, cũi , cửa, chum, cào, cồng, chỉ chụp, chố, củi, chai , cày, cuốc , cần , cối, chày , cải, chiếu , cặp . 

File đính kèm:

  • docMỞ RỘNG VỐN TỪ.doc
Bài giảng liên quan