Bài tập Tin học 6 học kì II

2. Đánh dấu X vào các câu đúng.

 ? Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày ngay khi gõ nội dung văn bản.

 ? Khi gõ nội dung văn bản máy tính máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn tới lề phải.

 ? Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết

 ? Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Tin học 6 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
	1. Đánh dấu các lựa chọn đúng trong các câu sau: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh.	Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh.	Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh.	BÀI TẬP XSaveNewOpenCopySaveNewOpenCopySaveNewOpenCopyXX2. Đánh dấu X vào các câu đúng.	 Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày ngay khi gõ nội dung văn bản.	 Khi gõ nội dung văn bản máy tính máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn tới lề phải.	 Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết	 Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.ĐĐ3. Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. khi ta di chuyển chuột con trỏ soạn thảo có di chuyển theo hay không?Giống nhau: Cả 2 có tên gọi là con trỏKhác nhau: + Con trỏ chuột có dạng hình mũi tên hoặc nhiều dạng khác. + Con trỏ soạn thảo có dạng một vạch đứng nhấp nháy.Khi ta di chuyển chuột con trỏ soạn thảo không có di chuyển theo. 4. Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.Giống nhau: Cả hai phím Delete và phím Backspace đều xóa được văn bảnKhác nhau: + Phím Delete xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo + Phím Backspace xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảoBài tập:5. Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứngNút lệnhTên Sử dụng để OpenNewSavePrintCutCopyPasteUndoRedoMở văn bản mớiMở văn bản có sẳn trong máyLưu văn bảnIn văn bản Di chuyển văn bảnSao chép văn bảnDán văn bảnTrả về soạn thảo hiện tại Khôi phục trạng thái trước đó6. Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau đây: Nút dùng để định dạng kiểu chữ . Nút dùng để định dạng kiểu chữ .. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ..Bài tậpđậmNghiêngGạch chânĐúngĐúngĐúng	7: Hãy liệt kê một số tham số định dạng đoạn văn.Bài 6: Em chọn một phần của đoạn văn bảnvà thực hiện một lệnh định dạng đoạn văn. Lệnh đó có tác dụng đối với toàn bộ đoạn văn hay không?	8. Em hãy ghép giữa cột A và cột B các lệnh về định dạng đoạn văn bản sau cho phù hợpA1. Căn lề2. Khoảng cách giữa các dòng.3. Khoảng cách lề4. Thụt lề đầu dòngBa. Line spacing.b. Speccial.c. Indentation.d. Alignmemt.Đáp án:1d2a3c4b Câu 9: Khi thực hiện lệnh định dạng cho một đoạn văn bản chúng ta có cần chọn cả đoạn văn nầy không? Câu 10: Hãy điền tác dụng định dạng của đoạn văn của các nút lệnh sau đây: 	 dùng để ..	 dùng để 	 dùng để .+ Nút (Align Left): + Nút (Align Right): + Nút (center): Căn lề tráiCăn giữaCăn lề phảiĐĐĐ

File đính kèm:

  • pptBai tap HKII.ppt