Bài tập Từ Hán Việt

Bài tập 1: Tìm những từ Hán Việt có yếu tố "Thanh" :

THANH

"Thanh minh trong tiết tháng Ba"

Đêm khuya thanh vắng la đà trăng treo.

Thanh niên hăng hái đi đầu

Phong trào tình nguyện vùng sâu mùa hè

Thanh tra ở trên tỉnh về

Bữa cơm thanh đạm, hồn quê đậm đà.

Con người thanh lịch hào hoa,

Tiếng cười thanh thoát như là chim oanh

Thanh danh lừng lẫy trăm miền

Ông quan nổi tiếng thanh liêm, triều Trần

Chị đang độ tuổi thanh xuân,

Xung phong đi dạy môn Văn xa nhà.

Phèng phèng tiếng gõ thanh la.

Nhà bên thanh lí cột, xà, mè, rui . . .

Thanh thiên bạch nhật - sáng rồi

Cuộc sống quý nhất: thảnh thơi, thanh nhàn.

Hoá đơn thanh toán nhà hàng

Thanh lọc đội ngũ: ngay - gian rõ mà.

Sống đời thanh bạch riêng ta.

Tĩnh tâm thanh thản được là tốt thôi !

Khung cảnh thanh bình yên vui

Thanh cao gương sáng ở nơi bùn lầy

Con người thanh nhã mới hay.

Nội bộ lộn xộn, thẳng tay thanh trừng . .

 

doc39 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Từ Hán Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 phong cảnh , phong lưu , phong thổ , phong thấp , phong lan , phong độ , phong cách , phong sương , phong ba, phong bì.
Bài tập 29: 
Thiên bẩm , thiên hà , thiên hạ , thiên cổ , thiên nhiên , thiên thu , thiên hương , thiên nga, thiên cung, thiên tài , thiên phú , thiên mệnh , thiên tai, thiên thời , thiên tử , thiên vị , thiên lôi, thiên biến , thiên địa , thiên thần , thiên đình , thiên văn .
Bài tập 30: 
Năng nổ , năng động , năng xuất , tài năng , đa năng , động năng , điện năng , bản năng , năng khiếu, khả năng , thế năng , cơ năng , siêng năng , năng lực , chức năng , công năng , vạn năng . 
Bài tập 31:
Cầu chì , cầu kì , cầu hôn ,cầu thang , cầu khẩn , cầu an , cầu vồng , cầu cạnh , cầu may ,cầu lông , cầu thủ , cầu môn , cầu mong , cầu nguyện
Bài tập 32:
Hành chính , hành dinh , hành lang , hành lí , hành khách , hành trang , hành trình , hành quân ,hành khất , hành hương , hành tội , hành vi ,hành khúc , hành động , hành hình , hành tinh , hành tung , hành văn
Bài tập 33 :
Đại thánh , đại náo , đại bại ,đại lí , đại dương, đại thắng , đại pháo , đại thụ , đại bàng , đại vương , đại yến ,đại diện , đại biểu , đại hội , đại tu, đại ngàn , đại hồng thuỷ , dậi quân ,đại chiến, đại nguyên soái
Bài tập 34: 
Tương đối , tương tự , tương thân , tương ái , tương trợ , tương phản , tương lai , tương kế , tương ngộ, tương phùng , tương tư , tương đương , tương đồng , tương ứng , tương, truyền , tương tàn ,tương tri , tương đắc.
Bài tập 35 :
Công bằng , công việc , công nông , công văn , công chúa , công tử , công tác, công viên , công đường , công nhân , công nghệ , phi công , công nghiệp , công chức , công trường , thi công, công an , công lí , công sở , công lao, thành công .
Bài tập 36:
 Hoang đảo , hoang hoá khai hoang , hoang mang ,hoang dã, hoang đường , hoang phí , hoang tàn , hoang tưởng ,tan hoang , hoang phế , hoang vu , hoang vắng , hoang mạc.
Bài tập 37: 
Thủ khoa , thủ môn , thủ công , thủ công , thủ đô, thủ đoạn , thủ phạm , thủ tiêu , thủ thường , thủ cấp , thủ từ , thủ quân , thủ lĩnh , thủ thế , thủ tướng , thủ trưởng , thủ hiến , thủ hạ , thủ kho , thủ thuật, thủ quỹ.
Bài tập 38: 
Thần thông , thần công , thần tài , thần dược , thần tốc, thần đồng , thầndân , thần tiên , thần thánh , thần kì , thần tượng , thần sắc, thần kinh , thần bí.
Bài tập 39:
 Thí sinh , học sinh, y sinh , giáo sinh, võ sinh , nho sinh, phát sinh ,trường sinh, chiêu sinh ,môI sinh, thư sinh , dân sinh, mưu sinh , hồi sinh
Bài tập 40 :
Di chuyển , di tích , di sản , di chúc , di chứng , di dời , di trú ,di dân ,di động, di truyền .
Bài tập 41 : 
 Tự cao , tự ái ,tự nhiên , tự lập , tự lo,tự do , tự chủ , tự tình ,tự trọng ,tự thú , tự xưng , tự túc , tự cường , tự ,tiện , tự hào , tự giác.
Bài tập 42 :
 Kiến thức , trí thức, thách thức , nhận thức ,phương thức , hình thức , trí thức ý thức, công thức tiềm thức ,hợp thức , cách thức , học thức , cách thức , nghi thức , thưởng thức .
Bài tập 43: 
Tư bản , tư tưởng , tư thù , tư lệnh , tư vấn , tư thương , tư duy ,tư trang, tư pháp, tương tư , tâm tư , thông tư , 
Bài tập 44 : 
Chí tình , chí tâm , chí thú , chí hướng , chí hiếu , chí nhân , chí công.
Bài tập 45:
Quan liêu , quan tâm ,quan ải , quan sát ,quan khách , quan chức , quan điểm,quan lộ quan viên , quan trọng ,quan hệ .
Bài tập 46 : 
Bất cẩn , bất công , bất tài , bất tận , bất khả xâm phạm , bất hạnh , bất hoà , bất nhân , bất thần , bất đắc kì tử , bất chấp bất minh, bất thường, bất lương , bất nghĩa , bất phương trình , bất lực , bất kham .
Bài tập 47 :
 Khai hội , khai trường , khai trương , khai xuân ,khai vị , khai man , khai qúôc, khai hoang , khai mỏ , khai thông , kê khai, ,khai sinh , khai khống , khai hoa , khai mạc , khai trừ , khai thác, khai quật , khai bút .
Bài tập 48:
Lí luận , lí lịch , lí thuyết , vật lí , định lí ,vô lí , lí trí , lí do , lí sự , lí lẽ , thiên lí , chân lí.
Bài tập 49:
 Diễn văn , diễn nôm , diễn giải , diễn đàn , diễn viên , diễn tả , diễn thuyết , diễn xuất , diễn nghĩa , diễncảm , lưu diễn , diễn giả , độc diễn .
Bài tập 50: 
Tinh thần , tinh thông , tinh nhuệ ,tinh bột , tinh khôn , tinh giảm ,tinh xảo , tinh tường , tinh nghịch , tinh tú ,tinh giản . 
Tinh giảm , tinh thông , tinh quái , tinh anh ,tinh nhuệ , tinh thể ,tinh vân , tinh khôi , tinh thần .
Bài tập 51: 
Sĩ:
Ca sĩ: người làm nghề ca hỏt.
Kị sĩ: người chiến đấu cưỡi trờn mỡnh ngựa.
Viện sĩ: học hàm phong cho người làm khoa học thuộc viện hàn lõm.
Thi sĩ: người sỏng tỏc thơ.
Hoạ sĩ: người sỏng tỏc tranh.
Y sĩ: người làm y khoa, chưa cú bằng đại học.
Bỏc sĩ: người làm y khoa cú bằng cấp đại học trở lờn.
Tu sĩ: người tu hành theo đạo.
Nhạc sĩ: người sỏng tỏc nhạc, bài hỏt.
Phỳ Sĩ: ngọn nỳi nổi tiếng ở Nhật bản
Nhõn
Nhõn vật: chỉ người - vật được xõy dựng trong tỏc phẩm.
Nhõn hoỏ: một biện phỏp tu từ, vật được miờu tả cú suy nghĩ, hành động lời núi như người.
Nhõn thõn: những đặc điểm về bản thõn một người.
Nhõn trần: một cõy thuốc nam giải nhiệt.
Thương nhõn: người làm nghề buụn bỏn.
Chớ nhõn: lũng nhõn đến cực điểm.
 Nhõn văn: văn hoỏ của loài người.
Nhõn tớnh: bản tớnh của con người.
Cố nhõn: người quen biết cũ.
 Thi nhõn: người làm thơ.
 Nhõn từ: tấm lũng của con người.
 Nhõn cỏch: tư cỏch của con người.
 Nhõn hậu: lũng trung hậu, nhõn từ.
 Nhõn đạo: quyền lợi của con người ( sinh mệnh, thõn thể,, tự do) phải được tụn trọng.
 Nhõn sõm: cõy thuốc bổ rất quý, hoa nhỏ trắng, rễ cú hỡnh người.
 Nhõn gian, chỗ người ở, cừi đời.
 Nhõn sự: người tham gia vào cụng việc.
 Nhõn sĩ: người hoạt động xó hội cú danh tiếng.
 Nhõn khẩu: số người trong một đơn vị nào đú ( gia đỡnh, địa phương, nước)
 Cụng nhõn: người làm cụng ăn lương trong nhà mỏy, xớ nghiệp, cụng xưởng.
 Phu nhõn: người vợ.
 Vĩ nhõn: người cú nhiều tài năng, chớ lớn lao, cú đúng gúp cho dõn tộc, cho thế giới.
 Siờu nhõn: người cú tài năng hơn người, xuất chỳng.
 Đại nhõn: kớnh xưng người đứng đầu hoặc quý nhõn.
 Quõn nhõn : người trong quõn đội.
 	 27: Thõn nhõn: người ruột thịt của một người
Đại:
Đại ca: chỉ người cầm đầu một nhúm người.
Đại bàng: chỉ loài chim lớn nhất sống ở nỳi cao.
Đại trà: chỉ sự phổ biến rộng khắp.
Đại dương: biển lớn nối liền cỏc chõu lục.
Đại liờn: một loại sỳng lớn bắn liờn tiếp.
Đại số: một phõn mụn của toỏn học, dựng chữ thay số, để suy tỡm cỏc quan hệ của số.
Hành:
Hành chớnh; thi hành những chớnh sỏch và phỏp lệnh của chớnh phủ.
Hành động: hoạt động, làm việc.
Hành gia: nhà sư đi xin ăn khắp nơi.
Hành hạ: đỏnh đập, đày đoạ người khỏc.
Hành hoa: một loại cõy thuộc họ hành ( gia vị). 
Hành khất: đi ăn xin, ăn mày.
Hành lang: cỏi nhà cầu đi thụng nhà này với nhà khỏc.
Hành lớ: đồ đạc của người đi xa.
Hành nghề: làm nghề.
 Hành tõy: một loại hành, cú nguồn gốc xứ lạnh.
 Hành tinh: những vỡ sao xoay quanh thỏi dương hệ.
 Hành tung: dấu vết kẻ đi xa.
Từ Hỏn- Việt
Ấn phẩm: chỉ việc in ấn sỏch.
Mĩ tục: phong tục đẹp, tốt.
Trung nụng: nụng dõn bậc trung.
Phỏp luật: những quy tắc của Nhà nước định ra buộc mọi người tuõn thủ.
Hàn the: một loại thuốc hóm dung cho vào thực phẩm cho giũn, để được lõu.
Thỏi sư: chức quan đời xưa trong hàng tam cụng.
Nhật bỏo: bỏo ra hằng ngày.
í kiến: phỏt biểu, nhận xột.
Anh đào: một loại cõy hoa đẹp, cú quả ăn được ở Nhật.
 Miến gà: mún ăn nguyờn liệu chủ yếu là từ gà, miến.
 Bỉ ổi: chỉ thỏi độ thụ tục, đỏng khinh.
Thị:
Viễn thị: mắt bị bệnh, nhỡn phải đưa ra xa.
Cận thị: mắt bị bệnh, nhỡn phải đưa lại gần.
Loạn thị: mắt bị bệnh, rối loạn chức năng nhỡn.
Cầu thị: mong mỏi , muốn được tiến bộ.
Giỏm thị: người coi thi.
Đồ thị: hỡnh vẽ trong toỏn học.
Thị vệ: người theo sau bảo vệ vua.
Thị chớnh: việc hành chớnh thuộc về thành thị.
Thị trưởng: người đứng đầu, quản lớ cụng việc hành chớnh trong thành thị.
Thị phi: phải, trỏi, thiện, ỏc.
Thực:
Thực đơn: mục lục đồ ăn.
Thực lũng: tấm lũng chõn thật.
Thực tài: tài năng thật sự.
Thực sự: việc cú thực.
Thực thi: được đem ra dựng, thực hành.
Thực tập: luyện tập theo thực tế.
Thực tỡnh: tỡnh hỡnh thực tại, sự tỡnh cú thật.
Thực vật: một thứ sinh vật ( cõy cỏ) khỏc với động vật vỡ khụng vận động và tri giỏc.
Nhật thực: khi trỏi đất, mặt trăng và mặt trời đứng theo một đường thẳng, mà mặt trăng đứng giữa, người ở trỏi đất thấy mặt trời bị mặt trăng che mất.
 Nguyệt thực: khi mặt trời, trỏi đất, mặt trăng đứng theo một đường thẳng, búng trỏi đất che lấp mặt trăng, người ta thấy mặt trăng bị che lấp cả rồi dần lộ ra.
 Tuyệt thực: khụng ăn uống gỡ.
 Trung thực: hết lũng, hết sức.
Bài tập 51 : 
Xuất chinh, xuất thân, xuất chúng, xuất hiện, xuất ngoại, xuất giá, xuất sắc, xuất dương, xuất phát , xuất hành, xuất trận 
Bài tập 52: 
Siờu quậy, siờu õm, siờu nhõn, siờu sao, siờu mẫu, siờu tốc, siờu vi, siờu thị, siờu cường, siờu nhiờn, siờu thoỏt, siờu phàm .
Bài tập 53: 
Văn thư, lưu ảnh, không lưu, hải lưu, chấn lưu, lưu truyền, phiêu lưu, phong lưu, lưu bút ,lưu niệm , lưu vực, lưu huỳnh, lưu chiểu, lưu luyến, lưu tâm ,lưu ban.
 Bài tập 54: 
Quốc kì, quân kì, kì quan ,kì vĩ , diệu kì , kì thủ ,trường kì , kì tích hiếu kì , cực kì, học kì , kì thi , li kì, kì ảo, định kì , kì vọng .
Bài tập 55 : 
Danh giá, xưng danh, danh lợi, danh sách , danh phận, danh thiếp danh ngôn, danh nhân, danh bạ, danh tướng, danh mục,danh dự
bút danh, thành danh, danh hài, danh hiệu, danh thủ, danh thắng,đanh từ .
Bài tập 56 : 
Thanh cao, thanh đạm, thanh thoát, thanh bình, thanh khiết, thanh mảnh, thanh nhàn, thanh nhã, thanh thiên, thanh toán, thanh xuân, thanh thản thanh trà, thanh quản, thanh minh, thanh lịch.
Bài tập 57 
Tương thân tương ái, tiền hô hậu ủng, của thiên trả địa, sơn hào hải vị, tiền hậu bất nhất ,kính lão đắc thọ ,an cư lạc nghiệp, tốc chiến tốc thắng, khuynh gia bại sản, tiền trảm hậu tấu, đơn thương độc mã, đồng cam cộng khổ.
Bài tập 58 : 
Đồng hồ , đồng hương, đồng lòng, đồng đội , đồng tình, đồng hành, 
đồng môn, đồng bào, đồng tiền , đồng phục, đồng chí, đồng thuận, đồng quy , đồng nghiệp, đồng bóng, đồng tâm , đồng ý .

File đính kèm:

  • docTỪ HÁN - VIỆT.doc
Bài giảng liên quan