Bài tập Word + Excel

Soạn thảo văn bản và lưu với tên BAI1

TRIỆU PHÚ

Một chàng cưỡi xe máy chạy ngang qua hai cô gái. Một cô nói:

- Nhờ tớ mà chàng trai vừa chạy qua thành triệu phú đó.

- Thật hả?

- Ừ vì trước khi cặp bồ với tớ anh ta là tỉ phú.

Một nghề nguy hiểm.

Một phóng viên bước vào phòng trưởng ban biên tập báo.

Bài của cậu đâu? Sếp hỏi một cách nghiêm khắc.

- Phóng viên chỉ vào vết bầm tím trên mắt.

- Cậu nghĩ rằng chúng tôi có thể đăng lên các vết bầm tím trên mắt của cậu hả? Bài đâu?

Phóng viên nhấc mũ lên cho sếp thấy cục

 

doc32 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Word + Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
23
3.2
7
Hàn Thị
Mi 
25
2.5
8
Trần Đức 
Lơng 
26
2.1
9
Mai Văn
Hạnh
23
3.5
10
Tiêu Lam
Trường 
24
4.2
11
Phạm Văn
Khải
28
2.1
12
Nguyễn Thị
Hạnh
29
4
Tổng 
Yêu cầu:
1. Cột phân loại:
	- Nếu ngày công 25 thì phân loại "A" 
	- Nếu ngày công 20 thì phân loại "B"
	- Nếu ngày công 16 thì phân loại "C"
	- Còn lại là 0
2. Cột thưởng được tính
Thưởng = Hệ số * Phân loại* ngày công 
Trong đó:
 - Ngày công > 25 thì số ngày dư được nhân đôi
 - Phân loại:
	- Nếu Phân loại "A"= 1.5
	- Nếu Phân loại "B" = 1.2
 	- Nêu Phân loại "C" = 0.8
Ghi vào thư mục của mình với tên BTexcel10
Bảng thu phí cảng tháng 4 năm 2007
Tỷ giá
16160
STT
Tên tàu
Quốc tịch
Ngày vào
Ngày ra
Trọng tải
Tiền USD
Tiền VN
1
Mouse
Anh
3/2/2002
4/5/2002
100
2
Love
Mỹ
4/5/2002
4/10/2002
250
3
Hạ Long
Việt Nam
3/2/2002
4/2/2002
40
4
Titanic
Nhật
4/1/2002
4/4/2002
150
5
Hải Âu
VN
4/6/2002
4/12/2002
250
Tổng cộng
Yêu cầu:
1. Định dạng ngày tháng theo kiểu: Ngày/Tháng/Năm 
(Chọn Format/Cell --> Trên lớp lệnh Number chọn Date hoặc chọn Custum, điều chỉnh dữ liệu ngày tháng năm dưới dạng: mm/dd/yyyy)
2. Tính Tiền USD:
	- Nếu trọng tải < 100 thì phí cảng được tính 100 USD/ ngày
	- Nếu trọng tải từ 100 đến 200 thì phí cảng được tính 150USD / ngày
	- Nếu trọng tải >200 thì phí cảng là 200 USD / ngày
3. Tiền VN được tính 
Tiền VN = Tiền USD * Tỷ giá
Ghi vào thư mục của mình với tên BTexcel11
Bảng điểm và xếp loại học sinh
STT
Họ tên
Giới tính
Năm sinh
Điểm
Trung Bình
Tổng
Phân loại
Anh
Toán
Văn
Ưu tiên
1
Trần An
Nam
1976
10
10
9
2
Mai Anh
Nữ
1975
9
7
10
3
Hồng Đào
Nữ
1971
8
7
6
4
Huệ Chi
Nữ
1972
6
5
7
5
Minh Anh
Nam
1979
9
8
8
6
Mai Anh
Nữ
1978
10
8
8
7
Hồng Bích
Nữ
1969
6
7
6
8
Trần Đức
Nam
1974
7
6
7
9
Võ Quế
Nam
1973
8
6
4
10
Tú Nga
Nữ
1976
4
4
5
Yêu cầu:
1. Ưu tiên được tính: 
Nếu học sinh sinh sau năm 1972 thì điểm ưu tiên bằng 1
Nếu học sinh sinh trước năm 1972 nhưng là nữ thì được cộng 0.5 điểm
Còn lại không cộng
2. Điểm trung bình = (Anh + Văn*2+Toán*3)/6
3.Tổng điểm = Trung bình + ưu tiên 
(Nếu "TB+ưu tiên" >10 thì Tổng điểm = 10, nếu "TB+ưu tiên<10" thì tổng điểm giữ nguyên )
4. Phân loại:
Nếu Tổng 	= 10 	Loại Xuất Sắc
Nếu Tổng	>= 8 	Loại Giỏi
Nếu Tổng 	>=7 	Loại Khá
Nếu Tổng 	>= 5 	Loại TB
Nếu Tổng 	< 5 	Thi lại
Ghi vào thư mục của mình với tên BTexcel12
Bảng lương nhân viên 1
Stt
Tên
Chức Vụ
Giới tính
Hệ số
NC
Năm công tác
Lương
PCCV
Thưởng
Tổng
1
Anh
GĐ
0
4
25
24
2
ánh
PP
0
3.6
20
20
3
Bình
TP
1
3.4
19
13
4
Dung
NV
0
2.7
18
23
5
Dũng
BV
1
1.78
25
23
6
Minh
CN
1
1.18
12
16
7
Mạnh
NV
1
2.14
15
20
8
Thanh
NV
0
2.5
17
12
9
Thành
PGĐ
1
2.9
21
16
10
Trang
BV
0
4.2
23
5
11
Trung
NV
1
2.3
19
8
12
Yến
PGĐ
0
3.6
25
7
Yêu cầu:
1. Lương = Hệ số* Ngày công (Nếu ngày công > 25 thì số ngày dư được *2)
2. Phụ cấp được tính:
	- Nếu là GĐ hoặc PGĐ 	: PCCV là 150.000
	- Nếu là TP hoặc PP 	: PCCV là 100.000
	- Nếu là NV 	: PCCV là 50.000
	Còn lại không có PCCV
3. Cột thưởng được tính (Nữ là 0, nam là 1)
- Nếu chức vụ là GĐ hoặc PGĐ và có giới tính là nữ được thưởng 200.000
- Nếu chức vụ là TP hoặc PP được thưởng 100.000
- Nếu là NV và có từ 15 năm công tác trở lên được thưởng 50.000 
Còn lại không thưởng 
4. Tổng tiền = Lương + PCCV +Thưởng
Ghi vào thư mục của mình với tên BTexcel13
Bảng lương nhân viên 2
STT
Họ tên
Giới tính
Số con
Hệ số
NC
Năm công tác
Xếp loại
Thưởng
T.Lương
PCCV
1
Hùng 
Nam
3
3.17
25
26
2
Hạnh 
Nữ
2
2.5
24
12
3
Lan
Nữ
4
2.16
22
25
4
Hoa
Nữ
3
3.17
20
20
5
Tuấn 
Nam
3
4.12
19
17
6
Huy
Nam
5
3.1
25
23
7
Nam
Nam
4
2.54
18
14
8
Công
Nam
0
2.3
24
22
9
Mạnh
Nam
1
2.16
23
21
10
Hương
Nữ
2
2.23
22
18
Yêu cầu:
1. Xếp loại: 	Nếu ngày công 25 xếp loại A
	Nếu ngày công 20 xếp loại B
	Còn lại là loại 	 C
2. Thưởng:	Nếu Xếp loại A và năm công tác 20 thì được thưởng 50.000
	Nếu xếp loại B và năm công tác 14 thì được thưởng 30.000
	Còn lại không thưởng
3. Phụ cấp:	Nếu giới tính là nữ và có 4 con trở lên thì phụ cấp là 40.000
	Nếu giới tính là nữ và có 2 con trở lên thì phụ cấp là 35.000
	Còn lại không có phụ cấp
4. Tổng lương = Hệ số * ngày công
Tính Tổng, Max, Min, AVERAGE cho cột tổng lương
Ghi vào thư mục của mình với tên BTexcel14
Bảng lương nhân viên 3
Stt
Họ tên
G.tính
Chức vụ
Hệ số
NC
Lơng
PCCV
Thởng
T.Lơng
Xếp loại
1
Hoa
Nữ
GĐ
3.17
25
648409
50000
20000
718409.09
B
2
Hùng
Nam
TP
2.5
24
490909
0
20000
510909.09
B
3
Hạnh
Nữ
NV
2.16
22
388800
20000
20000
428800
B
4
Lan
Nữ
PP
3.17
20
518727
0
20000
538727.27
B
5
Tuấn
Nam
PGĐ
4.12
25
842727
30000
20000
892727.27
B
6
Huy
Nam
PP
3.1
19
481909
0
0
481909.09
C
7
Nam
Nam
TP
2.45
28
561273
0
20000
581272.73
A
8
Công
Nam
NV
2.3
24
451636
0
20000
471636.36
B
9
Mạnh
Nam
NV
2.16
23
406473
0
20000
426472.73
B
10
Hơng
Nữ
NV
2.2
22
396000
20000
20000
436000
B
Tổng
Max
Min
Trung Bình
yêu cầu:
1. Lương = hệ số* Ngày công * 250000/22
2. Cột phụ cấp được tính:
	- Nếu là GĐ hoặc PGĐ và giới tính là nữ thì được phụ cấp 50.000
	- Nếu là TP hoặc PP thì được PCCV là 30.000
	- Nếu là NV và giới tính là nữ thì phụ cấp là 20.000
	- Còn lại không có
3. Xếp loại 	- Nếu ngày công 27 thì xếp loại A
	- Nếu ngày công 20 thì xếp loại B
	- Nếu ngày công 18 thì xếp loại D
	- Còn lại là 0
4. Thưởng được tính:	- Nếu xếp loại A có giới tính là nữ thưởn 30.000
	- Nếu XL A và là nam hoặc XL B và là nữ được thưởng20.000
	- Còn lại là 0
5. T.Lương = Lương + Phụ cấp + Thưởng
6. Tính Tổng, Max, Min, AVERAGE của cột tổng lương
Ghi vào thư mục của mình với tên BTexcel15
bảng tính tiền điện tháng 10/2007
STT
Mã hộ
CSC
CSM
Số điện dùng
Hệ số
Tiền trả
Tổng tiền
1
TD0102
1005
1235
2
KD0103
2123
2325
3
TD0102
1012
2156
4
KD0204
1235
1300
5
TD0204
1642
1725
6
TD0203
1654
1756
7
KD0203
2354
2453
8
TD0205
2654
1765
9
KD0203
1542
1623
10
KD0104
2678
2714
11
TD0102
2984
3012
12
TD0205
2563
2625
Yêu cầu:
Điện tiêu thụ: CSM - CSC
Hệ số: Nếu 2 ký tự đầu tiên của Mã hộ là TD thì hệ số là 1, còn lại Hệ số là 1,5
Tiền trả:
Nếu điẹn tiêu thụ < 100, Tiền trả = 500 đ/1 số.
Nếu điện tiêu thụ từ 100 đến 150, Tiền trả là 650 đ/1 số
Nếu điện tiêu thụ từ 150 đến 200, Tiền trả là 750 đ/1 số
Nếu điện tiêu thụ từ 200 đến 250, Tiền trả là 850 đ/1 số, còn lại là 1000 đ/1 số
Tổng tiền Bằng Tiền trả * Hệ số 
Bài tập tổng hợp kiến thức microsoft excel
Chương trình a
Bảng tính tiền khách sạn
Stt
Tên KH
Quốc tịch
Ngày đến
Ngày đi
Tiền thuê
Chi phí
Tổng tiền
1
Anh
VN
1/2/2007
10/3/2007
2
Bình
VN
10//2007
1/3/2007
3
Jonh Lenon
England
12/2/2007
15/3/2007
4
Duy
VN
13/2/2007
12/3/2007
5
Giang
VN
14/2/2007
10/3/2007
6
Critina
Pháp
16/2/2007
16/3/2007
7
Hoa
VN
18/2/2007
16/3/2007
8
Kiên
VN
20/2/2007
20/3/2007
9
Nhung
VN
23/2/2007
15/3/2007
10
Oy Jin Ho
Korea
25/2/2007
6/3/2007
11
Lê
VN
28/2/2007
6/3/2007
12
Lộc
VN
28/2/2007
16/3/2007
13
Sơn
China
28/2/2007
18/3/2007
14
Oanh
China
1/3/2007
20/3/2007
Yêu cầu:
Tiền thuê được tính:
Nếu số ngày ở khác 0, Tiền thuê bằng 150.000 đ/ngày
Nếu ngày ở bằng 0, Tiền thuê bằng 100.000 đ/ngày
Chi phí:
Nếu Quốc Tịch VN chi phí tính bằng 10% tiền thuê, Còn lại chi phí bằng 20%
Tổng tiền: Bằng Tiền thuê + Chi phí
Bảng điểm học kì ii
Stt
Họ tên
Mã SV
Cơ sở
Chuyên nghành
Lập trình
Lớp
Tổng
Trung bình
Xếp loại
1
Nguyễn Tiến Anh
KT 001
8
8
9
2
Nguyễn Thị Anh
KT002
5
7
8
3
Mai Lan Anh
LT001
7
4
7
4
Tô Thái Bình
NC001
4
6
4
5
Phạm Thanh Bình
LT002
6
8
5
6
Nguyễn Văn Cờng
NC002
9
5
8
7
Vũ Huy Cờng
LT003
8
1
7
8
Vũ Thành Đạt
NC003
2
9
9
9
Nguyễn Duy Kiên
LT004
4
6
6
10
Phạm Thuỳ Linh
KT003
7
6
8
11
Đõ Thị Linh
KT004
5
8
7
12
Nguyễn Thị Tâm
LT005
6
7
8
* Yêu cầu:
Cột lớp dựa theo 2 ký tự đầu của Mã SV: 
KT = "Kĩ Thuật"
LT = "Lập Trình"
NC = "Nghiên Cứu"
Cột tổng:
Nếu SV lớp KT Điẻm chuyên nghành x 2
Nếu SV lớp LT Điểm lập trình x 2
Nếu SV lớp NC Điểm Cơ sở x 2
Tính Trung Bình cho các học sinh (Tương ứng với môn học x 2)
Xếp loại:
Nếu TB 9 và không có điểm nào < 7, Giỏi
Nếu TB 7,5 và không có điểm nào < 5, Khá
Nếu TB từ 5 đến 7,5 và không có môn nào < 3, Trung Bình
Còn lại là yếu
Thi tuyển đại học
SST
Họ Tên
Địa chỉ
Ưu tiên
Khu vực
Điểm các môn
Tổng điểm
Trung bình
Xếp loại
Ghi chú
Toán
Văn
Anh
1
Nguyễn Vân Anh
Hạ Long
CTB
6
6
8
2
Nguyễn Thị Bình
Cẩm Phả
5
9
9
3
Phạm Kim Cúc
Uông Bí
CTB
7
8
7
4
Hoàng Trung Dũng
Quảng Yên
CLS
8
7
6
5
Vũ Thành Duy
Đầm Hà
5
6
8
6
Trần Nguyệt Hà
Hạ Long
CBB
6
5
7
7
Nguyễn Thị Hồng
Đầm Hà
CTB
9
7
6
8
Hồ Thanh Hương
Quảng Yên
7
6
8
9
Nguyễn Văn Khoa
Uông Bí
5
5
7
10
Nguyễn Trọng Khôi
Cẩm Phả
6
4
6
11
Lưu Thanh Minh
Hạ Long
5
8
7
12
Vũ Văn Thành
Hạ Long
CLS
8
9
8
13
Trần Thanh Tâm
Cẩm Phả
CBB
7
8
7
14
Trần Đức Tùng
Đầm Hà
CTB
4
6
6
15
Nguyễn Thành Trung
Quảng Yên
5
5
16
Trịnh Hải Yến
Uông Bí
6
5
6
Yêu cầu:
Khu vực: 	- Nếu địa chỉ là "Hạ Long" hoặc "Cẩm Phả" hoặc "Uông Bí": "KV3"	- Nếu địa chỉ là "Quảng Yên": "KV2"
	- Còn lại là : "KV1"
Tổng điểm được tính: Toán + Văn + Anh + Ưu tiên + khu vực
	* Ưu tiên được tính: 	- Nếu là CTB cộng thêm 2 điểm	- Nếu là CLS được cộng thêm 3 điểm
	- Nếu là CBB cộng thêm 1 điểm	- Còn lại không cộng
	* Khu vực được tính:	- KV1 được cộng 2 điểm	- KV2 được cộng 1 điểm	- KV3 không được cộng
Trung bình: (Toán + Văn + Anh)/ 3
Xêp loại: Nếu Tổng điểm <15 "Đỗ", ngược lai "Trượt"
Ghi chú: Nếu TB> 25 "Du học", Nếu TB từ 15 đến 25 "Trong Nước", Còn lại " ở nhà"

File đính kèm:

  • docGA bai tap A.doc
  • xlsBT exel B.xls
Bài giảng liên quan