Các giai đoạn, thời kì và đặc điểm phát triển địa chất

I.Thời kỳ tiền cambri.

1.Nguyên tắc phân chia địa tầng

- Thời kỳ tiền Cambri kéo dài khoảng 3 tỷ năm. Các đá Plộ ra ở các khu vực nền cổ: vùng Ban tích nền Đông Âu, Canađa nền Bắc Mĩ, bán đảo Sơn Đông nền Trung Quốc.

 

pptx29 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các giai đoạn, thời kì và đặc điểm phát triển địa chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
các giai đoạn,thời kì và đặc điểm phát triển địa chấtII.Nguyên đại Paleozoi.III.Nguyên đại Mezozoi.IV.Nguyên đại Kainozoi.Nội dung:I.Thời kỳ tiền Cambri.1.Nguyên tắc phân chia địa tầng- Thời kỳ tiền Cambri kéo dài khoảng 3 tỷ năm. Các đá Plộ ra ở các khu vực nền cổ: vùng Ban tích nền Đông Âu, Canađa nền Bắc Mĩ, bán đảo Sơn Đông nền Trung Quốc.2.Đặc điểm của trầm tích Tiền Cambri- Đá Plà những đá cổ nhất, chúng bị các đá trẻ phủ trên, vì thế không phải ở mọi nơi đá Pcó thể lộ ra trên mặt, chỉ trong những cấu trúc nổi cao của vỏ TĐ, nhân của các phức nếp vồng lớn và các khiên của nền cổ là có thể lộ ra đá PI.Thời kỳ tiền cambri.-  Đá Pcó trình độ biến chất rất cao, thường gặp là gơnai, đá phiến mica, ămfibolit, quăczit, đá hoa- Đá  Pthường chứa phong phú các thành phần của đá magma mà phần lớn chúng đã bị biến chất. Sự có mặt của đá magma chứng tỏ hoạt động magma xảy ra mạnh mẽ ở thời kỳ đó- Đá Pbị biến vị mạnh mẽ, đá bị vò nhàu, uốn nếp và bị đứt gãy làm đảo lộn thế nằm của đá. Chứng tỏ hoạt động kiến tạo đã xảy ra hết sức phức tạp- Các đá Prất nghèo di tích sinh vật.- Đá Pcó thể gặp một số loại đá mà thời kỳ sau không có, đặc trưng nhất là quaczit sắt. Đó là loại quăczit phân lớp mỏng xen những lớp qặng sắt hematit (Fe2O3) cũng phân lớp mỏng3.Các giai đoạn của thời kỳ PGiai đoạn khởi nguyên của TĐ.Giai đoạn Arkei.Giai đoạn Proterozoi.Thời kỳ P ở Việt Nam.II.NGUYÊN ĐẠI PALEOZOI (PZ)Nguyên đại Paleozoi bao gồm 6 kỉ: Cambri, Ocdovic, Silua, Devon, Cacbon, Pecmi. Thời gian kéo dài của nguyên đại tính theo phương pháp phóng xạ khoảng 335 triệu năm. Tuổi tuyệt đối của niên đại tính từ kỉ Cambri đến nay khoảng 570 triệu năm.1. Kỷ Cambri.Xuất xứ và phân chia địa tầng. Kỷ Cambri do nhà địa chất người Anh là Setuych (Sedwick) đề nghị thành lập năm 1836. Tên gọi dựa vào chữ Cambri là tên cổ của vùng Uenxơ (Wales) ở tây nam nước Anh, nơi có mặt cắt địa chất mà Setuych nghiên cứu. Kỷ Cambri kéo dài 70 triệu năm.Hệ Cambri được chia làm 3 thống: Cambri dưới, Cambri giữa và Cambri trên.Thế giới sinh vật:-Thực vật: chủ yếu là các giống loài tảo sống trong môi trường nước như tảo vôi, tảo nâu...Bọ Ba ThuỳNghành tay cuộn Hoạt động kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý:- Hoạt động kiến tạo.-Hoàn cảnh cổ địa lý.Khoáng sản. Nghèo khoáng sản, có thể tìm thấy 1 số khoáng sản như Mangan, sắt, bôxit ở 1 số vùng như Canada, trung cận đông.Muối mỏ, thạch cao, đôlômit ở ấn Độ, Sibêri2.Kỉ Ocdovic.Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật.Hoạt động kiến tạo và hoàn cảnh cố địa lý- Hoạt động kiến tạo.-Hoàn cảnh cổ địa lý.3.Kỷ Silua( S)Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật.Hoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý.- Hoạt động kiến tạo.-Hoàn cảnh cổ địa lý.Khoáng sản:Các thành hệ nền của O và S chứa đá phiến dầu, dầu mỏ, photphorit và muối mỏ ( Đông Âu, Bắc Mỹ). Khoáng sản kim loại và phi kim loại như atbet, tan, đá quí liên quan tới hoạt động magma phun trào và xâm nhập. Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật.4.Kỷ DevonCá giáp và lưỡng cư cổ.-Hoàn cảnh cổ địa lý.Hoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý.-Hoạt động cổ kiến tạo.Khoáng sản.5.Kỷ cacbon (c) Xuất xứ và phân chia địa tầng:Thế giới sinh vật-Hoàn cảnh cổ địa lý.-Hoạt động cổ kiến tạo.Khoáng sản.6.Kỷ pecmi ( p).Xuất xứ và phân chia địa tầngThế giới sinh vậtHoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lýHoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý-Hoạt động cổ kiến tạo.-Hoàn cảnh cổ địa lý.Khoáng sản.II.NGUYÊN ĐẠI MEZOZOI (MZ)1.Kỷ trias ( T )Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vậtHoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lýHoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý.Khoáng sản.2.Kỷ jura ( j )Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật.-Hoạt động cổ kiến tạo.Hoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý-Hoàn cảnh cổ địa lý.Khoáng sản.Hoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý3.Kỷ kreta ( K )Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật.-Hoạt động cổ kiến tạo.Hoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý-Hoàn cảnh cổ địa lý.Khoáng sản.IV.NGUYÊN ĐẠI KAINOZOI (KZ)1.Kỷ paleogen (E ) - kỷ neogen ( N)Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật.2. Kỷ Neogen ( N)Hoạt động cổ kiến tạo và hoàn cảnh cổ địa lý3. Kỷ Đệ Tứ (Q)Xuất xứ và phân chia địa tầng.Thế giới sinh vật - sự xuất hiện và tiến hóa của con người.

File đính kèm:

  • pptxdia ly.pptx