Câu hỏi lý thuyết Tin A

PHẦN I : THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN

Câu 1 : Thông tin (information) là gì?

a. Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.

b. Thông tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết, .

c. Cả 2 câu trên đều đúng.

d. Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 2 : Dữ liệu (data) là gì?

a. Dữ liệu (data) là sự biểu diễn của thông tin và được thể hiên bằng các tín hiệu vật lý.

b. Dữ liệu là những số liệu.

c. Cả 2 câu trên đều đúng.

d. Cả 2 câu trên đều sai.

 

doc33 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi lý thuyết Tin A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
a.Chứa tất cả tập tin không chứa thư mục.
b.Chứa tất cả thư mục không chức tập tin.
c.Chứa tất cả tập tin và thư mục.
d.Tất cả đều sai.
3.Thoát khỏi Window và tắt máy an toàn bằng cách:
a.Shut down the computer?
b.Restart the computer?
c.Restart the computer in MS-DOS mode?
d.Close all Program and log on as a different user?
4.Nút Start dùng để:
a.Khởi động chương trình ứng dụng.
b.Mở cửa sổ Explorer.
c.Tắt chương trình ứng dụng.
d.Tất cả đều đúng.
5.Để làm sạch ổ cứng ta chọn :
a.File, Restore.
b.Click phải biểu tượng Recycle Bin chọn Empty Recycle Bin.
c.File, Empty Recycle Bin.
d.Câu b, c đúng.
6.Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn:
a.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
b.File, Close.
c.Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề.
d.Tất cả đều đúng.
7.Để phóng to cửa sồ ta chọn:
a.Maximize.
b.Minimize.
c.Close.
d.Tất cả đều đúng.
8.Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn:
a.Maximize.
b.Minimize.
c.Close.
d.Tất cả đều đúng.
9.Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn:
a.Shift + Tab.
b.Crtl + Tab.
c.Crtl + Shift + Tab.
d.Alt + Tab.
10.Để khởi động chương trình ứng dụng ta chọn:
a.Start, Program, chọn chương trình ứng dụng cần khởi động.
b.Click phải tại biểu tượng của chương trình chọn Open.
c.Double Click tại biểu tượng chương trình.
d.Tất cả đều đúng.
11.Để tìm một tập tin trong tất cả các ổ đĩa ta chọn:
a.Start, Search, File or Folders.
b.Start, Find, File or Folders.
c.Câu a, b đúng.
d.Câu a, b sai.
12.Để tạo một thư mục trong Window ta chon:
a.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Shotcut.
b.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Folders.
c.Câu a đúng, b sai.
d.Câu a sai, câu b đúng.
13.Để đổi tên thư mục ta chọn:
a.Click phải tại thư mục chọn Rename.
b.Click phải tại thư mục chọn Delete.
c.Click phải tại thư mục chọn Propertices.
d.Click phải tại thư mục chọn Open.
14.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng lớn ta chọn :
a.Vào View, Larger icons.
b.Vào View, Small icons.
c.Vào View, Details.
d.Vào View, List.
15.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng nhỏ ta chọn :
a.Vào View, Larger icons.
b.Vào View, Small icons.
c.Vào View, Details.
d.Vào View, List.
16.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng đầy đủ( tên tập tin Name, kích thước Size, loại Type, ngày tháng chỉnh sửa Modified):
a.Vào View, Larger icons.
b.Vào View, Small icons.
c.Vào View, Details.
d.Vào View, List.
17.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng danh sách :
a.Vào View, Larger icons.
b.Vào View, Small icons.
c.Vào View, Details.
d.Vào View, List.
18.Để gán thuộc tính chỉ đọc, không cho phép xóa sửa chữa tập tin ta chọn:
a.Read Only. b.Archive.
c.Hidden. d.System.
19.Để gán thuộc tính lưu trữ, tập tin được Dos lưu trữ ta chọn:
a.Read Only.
b.Archive.
c.Hidden.
d.System.
20.Để gán thuộc tính ẩn cho tập tin ta chọn:.
a.Read Only.
b.Archive.
c.Hidden.
d.System.
21.Để gán thuộc tính hệ thống, cho phép hệ điều hành sử dụng tập tin đó ta chọn:.
a.Read Only.
b.Archive.
c.Hidden.
d.System.
22.Để chọn độ phân giải màn hình ta chọn:
a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Settings.
b.Start, Settings, Control Panel, Display, Settings.
c.Câu a, b đúng.
d.Câu a, b sai.
23.Để chọn màu cho màn hình nền ta chọn:
a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Appearance.
b.Start, Settings, Control Panel, Display, Appearance.
c.Câu a, b đúng.
d.Câu a, b sai.
24.Để chọn chế độ bảo vệ màn hình ta chọn:
a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Screen Sever.
b.Start, Settings, Control Panel, Display, Screen Sever.
c.Câu a, b đúng.
d.Câu a, b sai.
25.Để thay đổi màn hình Desktop ta chọn:
a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Background.
b.Start, Settings, Control Panel, Display, Background.
c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai.
26.Để thay đồi ngày, giờ trong Window ta chọn:
a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.
b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.
c.Start, Settings, Control Panel, Display.
d.Start, Settings, Control Panel, Printer.
27.Để ấn định ngày, giờ, số, đơn vị tiền tệ và ngôn ngữ theo từng quốc gia :
a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.
b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.
c.Start, Settings, Control Panel, Display.
d.Start, Settings, Control Panel, Printer.
28.Để cài đạt Printer, Fax trong Window ta chọn:
a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.
b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.
c.Start, Settings, Control Panel, Display.
d.Start, Settings, Control Panel, Printer/Fax.
29.Để tạo đĩa mềm khởi động ta chọn:
a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk.
b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup.
c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace.
d.Tất cả đều đúng.
30.Để tạo nén đĩa mềm trong Window ta chọn:
a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk.
b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup.
c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace.
d.Tất cả đều đúng.
1. Tính giá trị của biểu thức 2^3+(2+12/2)/4-5
	a 5	b 2	c 0	d 6
2. Công thức tại ô A2=INT(9,99999) kết quả ô A2 bằng:
	a 10	b 9	c 9.0	d 0.9
3. Công thức tại ô A2 =ROUND(65120,-3) kết quả tại ô A2 bằng:
	a 65120,000	b 65000	c 65	d 65,120
4. Khi copy công thức tại ô D14 sang ô F14 sẽ là:
	a =A2+B2	b =C2+D2 
	c =C4+D4	d =B2+C2
5. Chức năng của phím F4:
	a Mở file có sẳn trên đĩa 
	b Chuyển vùng làm việc 
	c Chuyển đổi giữa các dạng địa chỉ tuyệt đối – tương đối- hỗn hợp
	d Không làm gì cả
6. Thế nào là địa chỉ ô tuyệt đối:
	a Tên hàng và tên cột tạo nên ô
	b Là địa chỉ có thêm dấu $
	c Là địa chỉ được đánh dấu $ và sẽ không thay đổi khi thực hiện thao tác copy.
	d Không thể copy
7. Công thức tại ô K3=Value(Mid(“CP2400”;3;len(“CP2400”)-2)), kết quả tại ô K3:
	a 24	b 2400	c “2400”	d 400
8. Địa chỉ K$5 có đặc điểm :
	a Là địa chỉ tuyệt đối.
	b Là địa chỉ tuyệt đối dòng.
	c Là địa chỉ tuyệt đối cột.
	d Là địa chỉ tương đối.
9. Thành tiền :số lượng * (đơn giá-giảm giá)* tỷ giá
	a = E5*(F5-G5)*$B$3
	b = E5*$B$3*(F5-G5)
	c = $B$3*(F5-G5)*E5
	d Tất cả câu trên đều đúng
10. Thống kê theo bảng thống kê
	a = Sumif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11)
	b = Countif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11)
	c = Sumif($H$5:$H$11;F15;$C$:$C$11)
	d = Sumif($C$:$C$11; $H$5:$H$11;F15)
11. Bạn hãy chỉ ra công thức đúng của hàm VLOOKUP:
	a) Vlookup (trị dò, bàng dò, x, cách dò)
	b) Vlookup (bảng dò, trị dò, x, cách dò)
	c) Vlookup (trị dò, x, cách dò, bảng dò)
	d) Cả ba đều đúng
 12. Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị:
	a) Sum	b) Rank 	c) Count	d) Int
13. Trong Excel số lượng tham số của các hàm DMAX, DCOUNT, DSUM là:
	a) Khác nhau	b)DCOUNT khác với DMAX và DSUM
	c) Giống nhau	d)DSUM khác với DMAX
14. Cho biết giá trị của công thức sau đây: Len=(“CẦN THƠ”)
	a) 6	b) 7	c) 8	d) 9
15. Trong Excel, biểu tượng trên thanh công cụ dùng để:
	a) Đổi sang dạng phần trăm (Percentage)	b) Chia cho 10
	c) Nhân cho 10	d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai
16. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AVERAGE(5,8,0,1,2)
	a) 4	b) 3.2
	c) 58012	d) 2.3
17. Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“cần thơ”;2;1)
	a) C	b) T
	c) AN	d) Cả ba đều sai
18. Trong Excel biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để:
	a) Đổi sang dạng phần trăm 	b) Chia cho 100
	c) Nhân cho 100	d) Cả ba đều sai
19. Muốn vào chế độ sửa chửa (Edit) một công thức trong Excel, ta phải:
	a) Nhấn phím F7	b) Nhấn F2
	c) Cả hai đều đúng	d) Cả hai đều sai
20. Giá trị của công thức sau đây trong Excel: =IF(AND(G2,3),9,10) là:
	a) 10	b) Công thức có lỗi cú pháp
	c) Còn tùy thuộc vào giá trị chứa trong ô G2	d) 9
21. Trong Excel, biểu tượng trên thanh công cụ dùng để
	a) In tòan bộ nội dung của Wrokbook hiện hành
	b) In toàn bộ nội dung của Worksheet hiện hành
	c) Chỉ in nội dung ô (cell) hịên hành
	d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai
22. Cho biết giá trị của công thức sau đây=MIN(MAX(“5”,2)+7)
	a) 9 	b) Công thức có lỗi
	c) 12	d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai
23. Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“Trung tâm tin học”,4),3):
	a) Tin 	b) Hoc
	c) Tru	d) Run
24. Để chèn vào một danh sách trống trong Excel, có thể dùng lệnh:
	a) Table\Insert Row	b) Insert\Row
	c) Insert\Columns	d) Cả ba đều sai
25. Khi thoát khỏi Excel, xuất hiện thông báo “Cannot quit Microsoft Excel” nguyên nhân là do:
	a) Ta chưa lưu bảng tính vào đĩa
	b) Ta chưa đặt tên tệp cho bảng tính làm việc
	c) Công thứcta gõ có lỗi
	d) Ta chưa bật chế độ bảo vệ bảng tính trước khi thóat khỏi Excel
26. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AND(1,0,1,1)
	a) True
	b) False
	c) Công thức có lỗi cú pháp 
	d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai
27. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100))
	a) 3
	b) 25
	c) 100
	d) Cả ba đều sa
28. Giá trị tại ô A3=9, A4=3, công thức tại ô D5=IF(MOD(A3,A4)=0,”EVEN”,”ODD”), kết quả tại ô D5 là:
	a) Even
	b) Odd
	c) Even odd
	d) Odd even
29. Cho biết giá trị của công thức sau đây trong Excel: =Vlookup(12,A1:A10,1)
	a) 12
	b) Value
	c) 10
	d) Cả ba đều sai
30. Công thức SQRT(4) Cho kết quả là:
	a) 4
	b) 2
	c) 8
	d) 6

File đính kèm:

  • docCau Hoi Ly Thuyet A.doc
Bài giảng liên quan