Chuyên đề Este

Câu 1.Cho 1 mol ancol etylic và 1 mol axit axetic vào bình phản ứng ,đun nóng hỗn hợp với xúc tác thích hợp . Khi phản ứng este hoá đạt cân bằng có 2/3 mol este được tạo thành .Hằng số cân bằng của phản ứng este hoá là :

 A.0,25 B.0,4

 C.2/3 D.4

 

ppt117 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Este, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ng.	D. Khi hiđro hoỏ chất bộo lỏng sẽ thu được chất bộo rắn.Chuyên đề EsteCõu 79 : Hóy chọn cõu đỳng nhất :	A. Xà phũng là muối canxi của axit bộo	 B. Xà phũng là muối natri, kali của axit bộo	C. Xà phũng là muối của axit hữu cơ	 D. Xà phũng là muối natri, kali của axit axetChuyên đề EsteCõu 80 : Khi cho 178 kg chất bộo trung tớnh phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phũng thu được là :	A. 61,2	B. 183,6	 C. 122,4	D. ĐA khỏcChuyên đề EsteCõu 81 : Khi đun núng glixerin với hh 2 axit bộo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất bộo cú thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trờn. Số CTCT cú thể cú của chất bộo là :	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5Chuyên đề EsteCõu 82: Để xỏc định độ tinh khiết của etylaxetat, người ta cho 50 ml dd KOH 0,495M vào 1,004g eylaxetat & đun sụi 15’ để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để xỏc định lượng KOH dư người ta làm nguội dd đến nhiệt độ phũng rồi thờm vào đú một ớt thuốc thử phenolphtalein. Sau đú cho thờm vào từ từ dd HCl 1M cho đến khi vừa mất màu thỡ dựng hết 13,39 ml dd HCl. Biết rằng cỏc tạp chất trong sản phẩm trơ với tất cả cỏc tỏc nhõn hoỏ học & khi đun este bay hơi khụng đỏng kể.Độ tinh khiết của etylaxetat là:	A. 97%	B. 98,2% 	C. 99,24%	 D. 99,57%Chuyên đề Este(*) Cho hh A gồm 2 este cú CTPT là C4H8O2 & C3H6O2 t/d với NaOH dư thu được 6,14g hh 2 muối & 3,68g rượu B duy nhất cú tỷ khối hơi so với O2 là 1,4375. Đun toàn bộ lượng rượu B với dd H2SO4 đặc ở điều kiện thớch hợp (hiệu suất phản ứng là 80%) tạo thành chất hữu cơ C cú tỷ khối hơi so với rượu B là 1,6087. (83, 84, 85, 86)Cõu 83: CTPT của rượu B là:	A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C2H4(OH)2	D. C3H7OHCõu 84: CTPT của C là:	A. C2H6O	B. C4H10O	C. C2H4	D. C3H6Cõu 85: Khối lượng C là: 	A. 2,368 	 B. 4,80	 	 C. 5,0	D. 5,126Cõu 86: Số gam mỗi chất trong A là:	A. 3,2; 4,22	B. 4,4; 2,22	C. 3,5; 2,72	D. 2,2; 4,22Chuyên đề Este(*) Xột cỏc yếu tố sau đõy: (87, 88)	I/ Nhiệt độ	 II/ Nồng độ chất phản ứng	 III/ Chất xỳc tỏc	IV/ Bản chất chất phản ứngCõu 87: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng este hoỏ:	A. I, II	B. I, IV	C. II, III	D. A, B, CCõu 88: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cõn bằng của phản ứng este:	A. I, III	B. III, IV C. I, II, III	D. I, II, IVChuyên đề EsteCõu 89: Đốt chỏy hoàn toàn 7,4 gam hh 2 este đồng phõn ta thu được 6,72 lớt CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTCT của 2 este là:	A. CH3COOCH3; HCOOC2H5	B.CH3COO-CH2CH2-OCOCH3;C2H5OCO-COOC2H5	C. CH2=CH-COOCH3; HCOOCH2-CH=CH2 D. A, B, CChuyên đề EsteCõu 90: Trong phản ứng este hoỏ giữa rượu và axit hữu cơ thỡ cõn bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:	A. giảm nồng độ rượu hay axit	 B. cho rượu dư hay axit dư	C. dựng chất hỳt nước để tỏch nước	D. B, CChuyên đề EsteChuyên đề EsteCõu 91: CTTQ của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no, đơn chức cú dạng:	A. CnH2n-6O2; n 7	B. CnH2n-8O2; n 7	 C. CnH2n-4O2; n 6	D. CnH2n-8O2; n 7Cõu 92: Trong thành phần dầu mau khụ dựng làm dung mụi để pha sơn cú cỏc trieste (este ba chức) của glixerin với cỏc axit khụng no C17H31COOH (axit oleic) và C17H29COOH (axit linolenic). Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo cú thể cú: 	A: 4 B: 5 C: 6 D: 8Chuyên đề EsteCõu 93: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Cú thể thu được tối đa bao nhiờu triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc):	A. 6	B. 9	C. 12	D. 18Chuyên đề EsteCõu 94: Trong cựng điều kiện nhiệt độ ỏp suất, 1 lớt hơi E nặng gấp 1,875 lần 1 lớt O2. Điều nào dưới đõy sai khi núi về E:	A. E là đồng phõn của axit axetic	B. E cú thể tham gia phản ứng trỏng gương	C. Rượu sinh ra khi xà phũng hoỏ E khụng tham gia phản ứng trỏng gương	D. E cũn cú một đồng phõn cựng chức.Chuyên đề EsteCõu 95: E là este chỉ chứa một loại nhúm chức. Đốt chỏy 4,2 gam E được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Chỉ ra phỏt biểu đỳng về E:	A. E cú nhiệt độ sụi thấp hơn CH3COOH	 B. E tỏc dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2	C. E cú 2 axit đồng phõn với nú	 D. Trựng hợp E được polime cú nhiều ứng dụng.Chuyên đề Este(*) Đốt chỏy 10 gam este đơn chức E thu được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khỏc 5 gam E phản ứng với dd NaOH vừa đủ rồi cụ cạn được 4,7 gam muối natri của axit hữu cơ cú mạch phõn nhỏnh. (trả lời cõu 96, 97)Cõu 96: CTPT của E là:	A. C5H8O2	B. C5H10O2	C. C6H8O2	D. C7H10O2Chuyên đề Este(*) Đốt chỏy 10 gam este đơn chức E thu được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khỏc 5 gam E phản ứng với dd NaOH vừa đủ rồi cụ cạn được 4,7 gam muối natri của axit hữu cơ cú mạch phõn nhỏnh. Cõu 97.CTCT của este làChuyên đề EsteCõu 98: HCHC X chứa C, H, O mạch thẳng, phõn tử khối là 146. X khụng tỏc dụng với Na. 14,6 gam X tỏc dụng vừa hết với 100 ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 ancol. CTCT của X là:	A. C2H4(COOCH3)2	B. (CH3COO)2C2H4 C. (C2H5COO)2CH2	D. A, B đỳngChuyên đề EsteCõu 99: Đun núng 4,03 kg pamitin với lượng dư dd NaOH. Khối lượng (kg) xà phũng 72% muối natri panmitat thu được là:	A. 5,79	B. 6,79	 C. 7,79	D. ĐA khỏcChuyên đề EsteCõu 100: Đun núng 21,8 gam chất X với 0,25 lớt dd NaOH 1,2M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng rượu Y. Cho Y bay hơi hoàn toàn thỡ thu được thể tớch bằng thể tớch của 3,2 gam O2 đo ở cựng điều kiện. CTPT của X là:	A. (CH3COO)2C2H4	B. (CH3COO)3C3H5 C. (CH3COO)2CH2	D. A,B,C saiChuyên đề EsteCõu 101: Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tỏc dụng hết với NaOH thỡ thu được 8,2 gam muối. CTCT của X là:	A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	 C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5	Chuyên đề EsteCâu 103: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của X là:	A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	 C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5Chuyên đề EsteChuyên đề EsteCõu 104: Chất nào dưới đõy khụng phải là este?	A.HCOOCH3	B.CH3COOH	 C.CH3COOCH3	 D.HCOOC6H5Chuyên đề EsteCõu 105:Este C4H8O2 tham gia phản ứng trỏng bạc cú thể cú tờn sau:	A.Etyl fomat	 B. propyl fomat C.isopropyl fomat	D.B, C đều đỳngChuyên đề EsteCõu 106:Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm cú khả năng cú phản ứng trỏng gương. E cú tờn là:	A.Vinyl axetat	 	B.propenyl axetat C.Alyl fomiat	 D.Cả A, B, C đều đỳng.Chuyên đề EsteCõu 107:Đun este E C6H12O2 với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A khụng bị oxi hoỏ bởi CuO.E cú tờn là:	A.isopropyl propionat	 B.isopropyl axetat	 C.butyl axetat	 D.tert-butyl axetat.Chuyên đề EsteCõu 108:Đun 5,8 gam X ( n-CmH2m +1COOC2H5) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thỡ phản ứng vừa đủ. Tờn X là:	A.Etyl isobutirat	 B.Etyl n-butirat	C.Etyl propionat	D.Etyl axetatChuyên đề EsteCõu 109:Cỏch nào sau đõy cú thể dựng để điều chế etyl axetat?	A.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.	B.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.	C.Đun sụi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.	D.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.Chuyên đề EsteCõu 110:Hóy chọn nhận định đỳng:	A.Lipit là chất bộo.	B.Lipit là tờn gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.	C.Lipit là este của glixerol với cỏc axit bộo.	D.Lipit là những hợp chất hữu cơ cú trong tế bào sống, khụng hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong cỏc dung mụi hữu cơ khụng phõn cực. Lipit bao gồm chất bộo, sỏp, sterit, photpholipit.Chuyên đề EsteCõu 111:Hóy chọn khỏi niệm đỳng:	A.Chất giặt rửa là những chất cú tỏc dụng giống như xà phũng nhưng được tổng từ dầu mỏ.	B.Chất giặt rửa là những chất cú tỏc dụng làm sạch cỏc vết bẩn trờn bề mặt vật rắn.	C.Chất giặt rửa là những chất khi dựng cựng với nước thỡ cú tỏc dụng làm sạch cỏc vết bẩn bỏm trờn cỏc vật rắn.	D.Chất giặt rửa là những chất khi dựng cựng với nước thỡ cú tỏc dụng làm sạch cỏc vết bẩn bỏm trờn cỏc vật rắn mà khụng gõy ra phản ứng hoỏ học với cỏc chất đú.Chuyên đề EsteCõu 112: Este X ( C4H8O2) thoả món cỏc điều kiện:	X Y1 + Y2	Y1 Y2	X cú tờn là:	A.Isopropyl fomiat	B.propyl fomat C.Metyl propionat	D.Etyl axetat.Chuyên đề EsteCõu 113: Số đồng phõn este ứng với cụng thức phõn tử C5H10O2 là:	 A.10	B.9	C.7	D.5Chuyên đề EsteCõu 114: Chất nào sau đõy cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun núng.	 A.HCHO	B.HCOOCH3	C.HCOOC2H5	D.Cả 3 chất trờn.Chuyên đề EsteCõu 115: Chất nào cú nhiệt độ sụi thấp nhất?	A.C4H9OH	 B.C3H7COOH	 C.CH3COOC2H5	 	D.C6H5OHChuyên đề EsteCõu 116: Chọn sản phẩm chớnh cho phản ứng sau:	C2H5COOCH3 A + B	A, B là:A.C2H5OH, CH3COOH B.C3H7OH, CH3OHC.C3H7OH, HCOOH	 D.C2H5OH, CH3COOHChuyên đề EsteCõu 117: Thuỷ phõn este C2H5COOCH=CH2 trong mụi trường axit tạo thành những sản phẩm gỡ? A.C2H5COOH, CH2=CH-OH	B.C2H5COOH, HCHO C.C2H5COOH, CH3CHO	 D.C2H5COOH, CH3CH2OHChuyên đề EsteCõu 118:Hoỏ hơi 2,2 gam este E ở 136,50C và 1 atm thỡ thu được 840 ml hơi.E cú số đồng phõn là	A.1	B.2	C.3	D.4Chuyên đề EsteCõu 119:Làm bay hơi 0,37 gam este nú chiếm thể tớch bằng thể tớch của 1,6 gam O2 trong cựng điều kiện. Este trờn cú số đồng phõn là:	A.1	B.2	C.3	D.4Chuyên đề EsteCõu 120: Một este đơn chức no cú 54,55 % C trong phõn tử.Cụng thức phõn tử của este cú thể là:	 A.C3H6O2	B.C4H8O2	C.C4H6O2	D.C3H4O2Chuyên đề EsteCõu 121: Một este đơn chức no cú 48,65 % C trong phõn tử thỡ số đồng phõn este là:	A.1	B.2	C.3	D.4Chuyên đề EsteCõu 122: Đốt chỏy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O.Nếu X đơn chức thỡ X cú cụng thức phõn tử là:	 A.C3H6O2	B.C4H8O2 	C.C5H10O2	 D.C2H4O2Chuyên đề EsteCõu 123: Đốt chỏy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thỡ thu được 1,344 lit CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Cụng thức nào dưới đõy cú thể là cụng thức đỳng .	A.CH3COOH B.CH3COOCH3	 	C.HOOC-C6H4-COH	D. C2H5OOC- COOC2H5Chuyên đề EsteCõu 124:Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đụng đẳng kế tiếp của ancol metylic. Nú chiếm thể tớch 1,344 lit (đktc). Cụng thức cấu tạo của 2 este đú là:	 A.HCOOC2H5 và HCOOC3H7	B.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5	 C.CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7	D.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5Chuyên đề EsteCõu 125: Thuỷ phõn một este trong mụi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối lương phõn tử este. Cụng thức este cú thể là cụng thức nào dưới đõy?	 A.HCOOCH3	 B.HCOOC2H5	 C.CH3COOC2H5	 D.C2H5COOC2H5Chuyên đề Este

File đính kèm:

  • pptchuyen_de_estelipitchat_giat_rua.ppt
Bài giảng liên quan