Chuyên đề Kiểm tra Este-Lipit (Bài kiểm tra số 02)

Câu 1 : Este tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là:

 A. C¬n¬H2nO2 (n≥2) B. CnH2n+2O2 (n≥2) C. CnH2nO (n≥2) D. CnH2nO2 (n≥1)

Câu 2 : Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là:

 A. C¬n¬H2n-2O4 (n≥2) B. CnH2n-2O4 (n≥4) C. CnH2nO2 (n≥2) D. CnH2n-2O2 (n≥4)

Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức C4H6O2 là:

 A. 5. B. 2. C. 4. D. 6

 

doc2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Kiểm tra Este-Lipit (Bài kiểm tra số 02), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ESTE-LIPIT (BÀI KIỂM TRA SỐ 02) Thêi gian: 60 phót
Câu 1 : Este tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là: 
	A. CnH2nO2 (n≥2)	B. CnH2n+2O2 (n≥2) 	C. CnH2nO (n≥2) 	D. CnH2nO2 (n≥1)
Câu 2 : Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là: 
 	A. CnH2n-2O4 (n≥2)	B. CnH2n-2O4 (n≥4) 	C. CnH2nO2 (n≥2) 	D. CnH2n-2O2 (n≥4)
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức C4H6O2 là: 
	A. 5. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 6
Câu 4: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
 A. 6.	B. 4.	C. 5.	 D. 3.
Câu 5: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
 A. 2.	B. 6.	C. 4.	 D. 9.
Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là :
 	A. 6. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 7: Cho axit axetic tác dụng với etilen glicol trong môi trường axit, đun nóng thu được sản phẩm là:
	A. (CH3COO)2C2H5	B. (CH3COO)2C2H4	C. (CH3OCO)2C2H4 	D. C2H4(COOCH3)2
Câu 8: Cho axit oxalic tác dụng với ancol etylic trong môi trường axit, đun nóng thu được sản phẩm là:
	A. CH2(COOC2H5)2	B.(COOC2H5)2	C. C2H5(OOC)2	D. (C2H5COO)2C2H5
Câu 9: Cho các phát biểu: 
Chất béo là trieste của eitlenglicol với các axit béo 
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa 
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol 
Để biến dầu thành bơ nhân tạo ta thực hiện phản ứng hidro hóa
Số phát biểu sai là: 
A. 1	B.2	C.3	D.4
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
	B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
	C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
	D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 11: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. 	B. 5. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 12: Cho este có công thức cấu tạo: C6H5 – CH2 – COO – CH = CH2. Tên gọi của este đó là: 
A. phenyl vinylat B. vinyl benzoat	C. etyl vinylat 	D. Viny phenyloat
Câu 13: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số các chất sau đây?
	A. C4H9OH	B. C3H7COOH	C. CH3COOC2H5	D. C6H5OH
Câu 14: Cho các chất sau: metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. etan, metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic	B. metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan
C. metyl fomiat, etan, ancol etylic, axit axetic	D. etan, metyl fomiat, axit axetic, ancol etylic
Câu1 5: Chọn đúng sản phẩm chính của phản ứng sau: C2H5COOCH3 --------> X + Y. X, Y là:
	A. C2H5OH, CH3COOH	B. C3H7OH, CH3OH
	C. C3H7OH, HCOOH	D. C2H5OH, CH3COOH
Câu 16: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
	A. 1, 3, 4	B. 3, 4	C. 1, 4	D. 4
Câu 17: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
	A. H2/Ni	B. Na	C. H2O/H+	D. Cả a, c
Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm một muối hữu cơ và 2 ancol
	A. CH3(COOC2H5)2	B. (C2H5COO)2CH3	
C. CH3COO – CH2 	D. COOCH3
	 HCOO – CH2 	 COOC2H5
Câu 19: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
	A. HCOOC2H5	B. (CH3COO)2CH3	
C. CH3COOC2H5	D. Không có chất nào trong những chất trên.
Câu 20: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
	A. C2H5COOH, CH2=CH – OH 	B. C2H5COOH, HCHO
	C. C2H5COOH, CH3CHO	D. C2H5COOH, CH3CHOH
Câu 21: Để điều chế phenyl axetat có thể dung phản ứng nào sau đây?
	A. CH3COOH + C6H5OH à CH3COOC6H5 + H2O
	B. CH3OH + C6H5COOH à C6H5COOCH3 + H2O
	C. (CH3CO)2O + C6H5OH à CH3COOC6H5 + CH3COOH
	D. CH3COOH + C6H5Cl à CH3COOC6H5 + HCl
Câu 22: Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, metyl axetat?
	A. quỳ tím, nước brôm, dd agNO3/NH3	B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
	C. Quỳ tím, dd NaOH	D. Cả a, b
Câu 23: Cho dãy chuyển hoá sau:
	A, B, X lần lượt là:
	A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH = CH	B. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH 
	C. CH3CHO, CH3COOH, CH = CH	D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH
Câu 24: Este khi trùng hợp tạo thành sản phẩm dung làm thuỷ tinh hữa cơ:
	A. Metyl acrylat	B. Metyl axetat	C. Metyl metacrylat	D. Cả a, c
Câu 25: Câu nào đúng khi nói về lipit?
	A. Có trong tế bào sống	B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom, …
	C. Bao gồm các chất béo, sáp, sterit, …	D. Cả a, b, c
Câu 26: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
	A. 0,72.	B. 0,48.	C. 0,96.	D. 0,24.
Câu 27: Để xà phòng hóa 7,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este là:A. C6H12O2 	B. C3H6O2 	C. C5H10O2 	D. C4H10O2
Câu 28: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7	C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
Câu 29: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
	A. 31,25%.	 B. 62,50%. 	C. 40,00%. 	D. 50,00%.
Câu 30:Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.
Câu 31: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 5.	B. 6.	C. 3.	D. 4.
Câu 33 Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m làA. 27,6.	B. 4,6.	C. 14,4.	D. 9,2.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
	A. 11,6.	B. 16,2.	C. 10,6.	D. 14,6.
===============================

File đính kèm:

  • docBài kiểm tra este số - số 04.doc
Bài giảng liên quan