Đạo đức lớp 4 - Tuần 34

I. Mục tiêu:

Giúp HS ôn tập, củng cố về:

 Dấu hiệu chia hết cho 3; khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số

 Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên.

 Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành & tính diện tích hình bình hành, hình chữ nhật.

II. Chuẩn bị.

 - Nội dung bài tập.

III. Các hoạt động D – H.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 2032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đạo đức lớp 4 - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 34
(Từ ngày 05/5/2014 đến 9/5/2014)
Thứ, ngày
Buổi
TT
Môn
Tên bài dạy
Tên hoạt động
HAI
(05/05/2014)
Sáng
1
Tiếng Việt
Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ (tiết 1) 
HĐCB
2
Tiếng Việt
Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ (tiết 2)
HĐCB , HĐTH
3
Thể dục
GV bộ môn dạy.
4
Toán
Bài 106: Ôn tập về đại lượng (tt)(T1)
HĐTH
Chiều
1
Khoa học
Bài 33: Chuỗi TA trong tự nhiên (T1)
HĐCB 
2
Anh văn
GV bộ môn dạy.
3
Chào cờ
Tuần 33
BA
(06/05/2014)
Sáng
1
Tiếng Việt
Bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ (tiết 3)
HĐTH
2
Tiếng Việt
Bài 34B: Ai là người vui tính (tiết 1)
HĐCB
3
Toán
Bài 106: Ôn tập về đại lượng (tt)(T2) 
HĐTH 
4
Lịch sử
Phiếu kiểm tra 3
HĐTH
Chiều
1
Rèn toán
Luyện tập chung
2
Anh văn
GV bộ môn dạy.
3
Rèn TV
Luyện đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ 
TƯ
(07/05/2014)
Sáng
1
Tiếng Việt
Bài 34B: Ai là người vui tính (T2)
HĐTH
2
Tiếng Việt
Bài 34B: Ai là người vui tính (T3)
HĐTH
3
Toán
Bài 107:Ôn tập về hình học
HĐTH
4
NGLL
GV bộ môn dạy.
Chiều
1
Rèn toán
Luyện tập chung
HĐTH 
2
Rèn toán 
Luyện tập về phép tính với phân số
3
Rèn TV
Luyện viết chữ đẹp tuần 34
NĂM
(08/05/2014)
Sáng
1
Toán 
Bài 104:Ôn tập về tìm số trung bình cộng
HĐTH 
2
Khoa học
Bài 33: Chuỗi TA trong tự nhiên (tiết 2)
HĐTH
3
Tiếng Việt
Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào (tiết 1)
HĐCB
4
Đạo đức
Bài 14: Bảo vệ môi trường (tiết 1)
Chiều
1
Âm nhạc
GV bộ môn dạy.
2
Kĩ thuật
GV bộ môn dạy.
3
Thể dục
GV bộ môn dạy.
SÁU
(09/05/2014)
Sáng
1
Tiếng Việt
Bài 34C: Bạn thích đọc báo nào (tiết 2)
HĐTH 
2
Anh văn
GV bộ môn dạy.
3
Toán
Bài 105: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu 
HĐCB, HĐTH
4
Mĩ thuật
GV bộ môn dạy.
Chiều
1
Địa lý 
Phiếu kiểm tra 3
HĐTH
2
Anh văn
GV bộ môn dạy.
3
SHTT
Tuần 33
Ngày soạn : 2/05/12014
Ngày dạy : Thứ ba, ngày 5/5/2014
Rèn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố về: 
Dấu hiệu chia hết cho 3; khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số 
Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên.
Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành & tính diện tích hình bình hành, hình chữ nhật. 
II. Chuẩn bị.
	- Nội dung bài tập.
III. Các hoạt động D – H.
1. Ổn định lớp. 
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài 
- GV nêu y/c và mục đích của tiết rèn
* Treo bảng phụ & HD HS làm bài tập.
 Bài tập 1:
Khi chữa bài, GV hỏi lí do vì sao khoanh vào chữ thích hợp. 
HS làm bài 1 vào phiếu bài tập
Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A , B , C , D ( là đáp số kết quả tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 6215 , 6217; 6281số chia hết cho 3 là :
A . 6215 B. 6261 C. 6217; D . 6281
b) Hùng có 8 viên bi gồm có 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng .Phân số chỉ số phần các viên bi màu đỏ trong số các viên bi của Hùng là:
A. B. C . D . 
c) Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A . B . C. D . 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
a) 78653 + 80694 ; 506 × 205
b) 527684 - 81946 ; 76140 :324
HS tự làm vào bảng con
Bài tập 3: Rèn HS khá – giỏi.
 Hai hình vuông ABCD và BMCN đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. 
a) Cho biết tứ giác AMND có phải là hình bình hành không ?
b) Tính diện tích hình bình hành đó bằng các cách khác nhau. 
HS tự làm vào vở 
Cách 1 :
 Diện tích hình bình hành BMCD là 
 3 × 3 = 9 (cm2)
Cách 2
Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình vuông, mà diện tích hình vuông là :
 3 × 3 = 9 cm 2
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết rèn.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
RÈN ĐỌC
Đọc diễn cảm: Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu:
	- HS củng cố đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- GD ý thức sống đẹp, sống yêu đời. 
II. Các hoạt động.
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới. 
* Giới thiệu bài.
- GV nêu y/c và mục đích tiết rèn.
* HD luyện đọc. 
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. 
1 HS đọc to, lớp theo dõi SGK.
- Y/c HS nhận xét bạn đọc. Một vài HS nhận xét.
- 2 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
- Y/c HS nhắc lại giọng đọc của bài.
- GV nhận xét, bổ sung (như phần luyện đọc buổi sáng)
- Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc lại toàn bài. 1 HS đọc to, lớp theo dõi SGK
- GV cùng HS nhận xét.
- Cho HS luyện đọc theo nhóm 3. HS luyện đọc theo nhóm 3: HS 1: mỗi HS đọc 1 đoạn & sửa sai cho nhau.
+ GV theo dõi, nhắc nhở nhóm nào chưa chú ý lắm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
 6 – 7 nhóm HS tham gia thi đọc diễn cảm bài văn.
- HS theo dõi, nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- 1 – 2 HS nhắc lại.
- GV nhận xét, tuyên dương những em có giọng đọc tốt, nhóm đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò. 
- Y/c HS nhắc lại nội dung bài văn.
- Dặn HS về luyện đọc thêm.
- Nhận xét tiết rèn.
Ngày soạn : 2/05/12014
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 6/5/2014
Rèn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- HS củng cố kiến thức về phép tính (+ - x :) chia cho số có nhiều chữ số.
- Ôn tập về tính giá trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị.
	- Nội dung bài tập.
III. Các hoạt động D – H.
1. Ổn định lớp. 
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài 
* Treo bảng phụ & HD HS làm bài tập.
 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 476538 + 393485 b) 765243 - 697519
c) 2374 × 407 d) 809325 : 327
- Cho HS làm từng phép tính vào bảng con, 2 HS lên bảng lớp làm. 
- HS làm BT ở bảng con. Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét & sửa sai cho HS.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 27453 – 532 × 35
b) 2459 × 308 + 151281 : 39 
HS làm bài vào vở, 
1 HS làm trên bảng lớp. Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Cho HS TB làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
Bài 3: (HS khá, giỏi làm)
 Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu xóa đi chữ số 2 đó thì được số mới gấp hai lần số có được khi xóa đi chữ số hàng trăm.
Yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu cách giải sau đó cho HS làm bài. 
HS đọc đề + tìm hướng giải sau đó giải vào vở.
Bài giải
Gọi số phải tìm là ab2 (a khác 0)
Xóa đi chữ số 2 được số mới là: ab
Xóa đi chữ số hàng trăm được số mới là: b2 
Ta có: ab = b2 × 2
Do đó b = 2 × 2 = 4
Vậy ab = 42 × 2 = 84. số phải tìm là 842 
- GV chấm một số bài, nhận xét về cách trình bày, kết quả.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết rèn.
- Dặn HS về nhà ôn bài
Rèn Toán
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS về phép nhân, chia phân số và kĩ năng giải toán tìm phân số của một số.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài tập.
III. Các hoạt động:
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích và y/c tiết rèn.
* Treo bảng phụ & HD làm bài tập.
Bài tập 1:
- Củng cố cho HS phép nhân phân số. 2 HS nhắc lại cách nhân phân số.
- 1 HS lên bảng lớp làm, dưới lớp làm ở bảng con.
- Cho HS làm ở bảng con.
Tính:
; ; 
- GV nhận xét bài HS làm.
Bài tập 2: 
- Củng cố cho HS cách chia phân số. 
1 HS nhắc lại cách chia phân số.
- 1 HS lên bảng lớp làm, dưới lớp làm ở bảng con.
- Cách t/c tương tự bài 1.
Bài giải
Cạnh hình vuông là:
 : 4 = (m)
Diện tích hình vuông là:
 × = (m2)
Đáp số: m2
 ; ; 
Bài tập 3: Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.
- Cho HS làm vào vở nháp, sau đó 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài HS làm. HS suy nghĩ & nêu cách giải.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng lớp.
+ Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Bài giải
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 : = (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( + ) × 2 = (m)
Đáp số: …
Bài tập 4: Rèn HS khá - giỏi.
Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- GV gợi ý; sau đó cho HS làm vài vở.
- Thu bài, nhận xét.
HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng lớp.
+ Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài.Dặn HS về nhà ôn lại bài
Rèn Tiếng việt
VIẾT CHỮ ĐẸP - TUẦN 34
I. Mục tiêu : 
 - Củng cố và rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS. 
 - Viết đúng cấu tạo chữ. Biết vận dụng tốt chữ mẫu vào bài viết.
 - Giáo dục HS ý thức coi trọng chữ viết . 
II. Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
- GV nêu y/c và mục đích tiết rèn.
* GV giới thiệu bài viết 
- GV giảng: Mẫu chữ nhỏ cao 2,5 ô li: h,b l,k,… - 1 HS nêu 
.
- GV cho HS viết bảng con từ, cụm từ ứng dụng.
- Nhận xét HS viết bảng con. 
HS viết bảng con .
* Cho HS thực hành viết vào vở. 
HS viết bài vào vở.
+ GV theo dõi, uốn nắn những HS chưa nắm cấu tạo con chữ; độ cao chữ, cách nối các nét chữ,…
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết rèn.
- Dặn HS về luyện viết thêm nhiều lần cho đẹp
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
Ngày tháng năm 2014
Phạm Thị Thanh
Hết tuần 34
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Nguyễn Văn Vang

File đính kèm:

  • doctuan 34.DOC
Bài giảng liên quan