Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học - Quyển 2

Câu1: Máy tính có khả năng làm việc như thế nào?

a. Nhanh, chính xác, liên tục, .

b. Máy tính có khả năng tính toán nhanh hơn con người.

c. Hoạt động được là nhờ có điện.

d. Có khả năng giao tiếp với con người.

Câu 2: Máy tính sử dụng mấy loại thông tin? Là những loại nào?

a. 1 loại thông tin: hình ảnh.

b. 2 loại thông tin: âm thanh, hình ảnh.

c. 3 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh.

d. 4 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh, chơi trò chơi.

 

doc10 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học - Quyển 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
m thanh, hình ảnh. 	
d. 4 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh, chơi trò chơi.
Câu 3: Máy tính giúp con người làm những gì?
a. Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc, xử lý thông tin.
b. Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc. 	
c. Làm việc, học tập, xử lý thông tin, liên lạc.
d. Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc, học ngoại ngữ, nghe nhạc...
Câu 4: Máy tính thường có mấy bộ phận chính?
a. Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, ổ đĩa cứng, bàn phím.
b. Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, bàn phím, máy chiếu.
c. Có 4 bộ phận: loa, chuột, phần thân, bàn phím.
d. Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, phần thân, bàn phím.	
Câu 5: Các thao tác để khởi động 1 phần mềm từ màn hình nền.
a. Nháy nhanh liên tiếp vào biểu tượng có trên màn hình.
b. Nháy 1 lần vào biểu tượng có trên màn hình.
c. Nháy nhanh nhiều lần vào biểu tượng có trên màn hình.
d. Nháy đúp vào biểu tượng có trên màn hình.	
Câu 6: Nhiệm vụ của phần thân máy là:
a. Thực hiện quá trình xử lí.	
b. Gửi tín hiệu vào máy tính.
c. Cho kết quả hoạt động của máy tính.
d. Điều khiển máy tính nhanh và thuận tiện.
Câu 7: Bộ phận quan trọng nhất của máy tính là:
a. Phần thân máy.	
b. Màn hình, chuột.
c. Màn hình, chuột, bàn phím.
d. Màn hình, chuột, loa, bàn phím.
Câu 8: Tính tổng của 15, 21 thông tin vào là gì, thông tin ra là gì?
a. Thông tin vào là: 15, 21; Thông tin ra là: kết quả của phép tính.
b. Thông tin vào là: 15, 21, dấu (+); Thông tin ra là: kết quả của phép tính (=36) 
c. Thông tin vào là: = 36, dấu (+); Thông tin ra là: 15, 36.
d. Thông tin vào là: 15, 21; Thông tin ra là: 25 + 21 = 36.
Câu 9: Chương trình máy tính được lưu ở đâu?
a. Đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.
b. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.	
c. Màn hình, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, ổ đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.
Câu 10: Trong các thiết bị lưu trữ thiết bị quan trọng nhất là:
a. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD.	
b. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị nhớ Flash.	
c. Đĩa cứng.	
d. Đĩa cứng, các thiết bị nhớ Flash.	
Câu 11: Em chọn màu vẽ bằng cách: 
a. Nháy nút chuột phải để chọn màu vẽ.
b. Kéo thả chuột để chọn màu vẽ.
c. Nháy nút chuột trái để chọn màu vẽ	
d. Nháy cùng lúc 2 nút chuột trái, chuột phải để chọn màu vẽ.
Câu 12: Em chọn màu nền bằng cách nào: 
a. Nháy nút chuột trái để chọn màu nền.	
b. Kéo thả chuột để chọn màu nền.
c. Nháy cùng lúc 2 nút chuột trái, chuột phải để chọn màu nền.
d. Nháy nút chuột phải để chọn màu nền. 	
Câu 13: Để vẽ đường thẳng ta dùng công cụ:
a. 	b. 	 c. 	d. 	
Câu 14: Các bước thực hiện để vẽ được đường thẳng là:
a. Chọn màu; chọn nét vẽ; kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng.
b. Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; chọn màu vẽ; chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ. Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng.	 	
c. Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng; chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ; chọn màu vẽ; chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.
b. Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng; chọn màu vẽ; chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.
Câu 15: Để vẽ đường cong ta dùng công cụ:
a. 	 b. 	c.	d. 
Câu 16: để vẽ được lọ hoa (như hình vẽ sau ), em cần dùng công cụ vẽ nào ?
a. Công cụ vẽ đường thẳng và vẽ đường cong.	
b. Công cụ vẽ đường cong và hình chữ nhật.
c. Công cụ vẽ đường thẳng và hình chữ nhật.
d. Công cụ tẩy và và công cụ hình chữ nhật tròn góc. 
Câu 17: Để vẽ được chiếc phong bì thư như hình bên, em cần sử dụng những công cụ vẽ nào ? 
a. Vẽ hình chữ nhật có đường biên (sau đó tô màu hình chữ nhật); Dùng công cụ để vẽ các nét còn lại. 	
b. Vẽ 2 hình chữ nhật có góc tròn; sau đó dùng tẩy để tẩy.
c. Vẽ hình e-líp, sau đó dùng hình chữ nhật có biên vẽ chồng lên.
d. Vẽ hình chữ nhật sau đó dùng công cụ đường thẳng để vẽ. Cuối cùng tô màu.
Câu 18: Công cụ hình chữ nhật () có tác dụng là:
a. Vẽ được các đường thẳng nhanh hơn.
b. Vẽ được các hình chữ nhật và hình vuông nhanh hơn, chính xác hơn.	
c. Vẽ được tất cả các đồ vật.
d. Vẽ được cả hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn.
Câu 19: Để vẽ được hình vuông ta cần dùng những công cụ:
a. và phím Shift.	b. và phím Shift.	
c. và phím Shift.	d. và phím Shift	.
Câu 20: Để lưu hình vẽ em đã vẽ, em cần thực hiện những bước nào ?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O; chọn ổ đĩa; đặt tên hình (ở ô File name); nhấn nút Save.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N; chọn ổ đĩa; đặt tên hình (ở ô File name); nhấn nút New.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S; chọn ổ đĩa; đặt tên hình (ở ô File name); nhấn nút Save. 
d. Nhấn tổ hợp phím Shift + S; chọn ổ đĩa; đặt tên hình (ở ô File name); nhấn nút Save.
Câu 21: Trong các dòng sau, dòng nào có chứa 2 công cụ chọn một phần hình vẽ:
a. 
b.
c.
d.
Câu 22: Công cụ dùng để làm gì ?
a. Để chọn một vùng có dạng hình chữ nhật.
b. Để chọn một vùng có dạng tuỳ ý bao quanh vùng cần chọn.
c. Để chọn một vùng có dạng hình chữ nhật và tuỳ ý.
d. Để chọn một vùng có dạng tuỳ ý. 	
Câu 23: Quan sát hình sau: Để sao chép
các hình giống hệt nhau, ta làm theo 
các bước nào?
a. Chọn phần hình vẽ muốn sao chép; Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới vị trí mới; Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.	
b. Dùng công cụ ; Kéo thả phần đã chọn tới vị trí mới; Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.
c. Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới vị trí mới; Dùng công cụ ; Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc.
d. Kết hợp 2 công cụ (,) và phím Ctrl để thực hiện.
Câu 24: Biểu tượng nào là biểu tượng “Trong suốt”
a. 	 b. 	c.	d.
Câu 25: Để vẽ được hình e-lip như hình sau, ta dùng công cụ: 
a. Em vẽ hình bằng công cụ .	b. Em vẽ hình bằng công cụ .
c. Em vẽ hình bằng công cụ 	d. Em vẽ hình bằng công cụ .
Câu 26: Làm thế nào để vẽ được hình tròn như hình vẽ bên.
a. Vẽ như vẽ hình vuông, khi vẽ nhấn giữ phím Ctrl.
b. Vẽ như vẽ hình e-líp, khi vẽ nhấn giữ phím Shift.	
c. Vẽ như vẽ hình chữ nhật, khi vẽ nhấn giữ phím Ctrl.
d. Vẽ như vẽ hình e-líp, khi vẽ nhấn giữ phím Ctrl.
Câu 27: Sử dụng các công cụ nào để vẽ Hệ Mặt Trời như hình sau đây:
a. Hình tròn, hình vuông.	 b. hình tròn, hình vuông, vẽ đường cong.
c. Hình e-líp, đường cong, đường thẳng,	 d. Hình e-líp, đường thẳng.	
Câu 28: Biểu tượng ở mũi tên chỉ có tác dụng gì ?
a. Chỉ tô màu bên trong.	x
b. Chỉ vẽ đường biên.
c. Vẽ đường biên và tô màu bên trong.
d. Biểu tượng trong suốt.
Câu 29: Khi vẽ con cánh cam như hình bên, em vẽ theo các bước:
a.	b. 
c. 	d. 	
Câu 30: Để vẽ cặp kính như hình bên em dùng các công cụ:
a. , ; 	b. ; ; 	c. , 	 	d. ; ; 
Câu 31: Sử dụng các công cụ nào để vẽ hình sau: 
a. , , , , 	b. , , , , 
c. , , , , 	d. , , , , 
Câu 32: Thao tác nào ở dòng dưới đây nêu đúng cách “di chuyển hình”:
a. Nhấn giữ phím Shift. 	b. Không nhấn giữ phím Ctrl.	
c. Không nhấn giữ phím Shift.	d. Nhấn giữ phím Ctrl.
Câu 33: Thao tác nào ở dòng sau đây nêu đúng cách “sao chép hình”:
a. Nhấn giữ phím Shift. 	b. Không nhấn giữ phím Ctrl.	
c. Nhấn giữ phím Ctrl. 	X	d. Không nhấn giữ phím Shift.
Câu 34: Luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón có tác dụng:
a. Nhanh, chính xác, tiết kiệm được thời gian, công sức. 	
b. Cần phải luyện tập nhiều và không được nản chí.
c. Gõ được 10 ngón sẽ chơi trò chơi tốt hơn. 	d. Giúp em học toán nhanh hơn.
Câu 35: Bàn phím máy tính có những hàng sau:
a. 5 hàng (Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím có gai, phím cách).
b. 5 hàng (Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím có gai, phím cách).
c. 5 hàng (Hàng phím số, hàng phím mũi tên, hàng phím cơ sở, hàng phím có gai, phím cách).
d. 5 hàng (Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, phím cách).	
Câu 36: Các chữ sau thuộc hàng phím: 
a. Hàng phím cơ sở.	b. Hàng phím trên.	
c. Hàng phím dưới.	d. Hàng phím số.
Câu 37: Để tập gõ với phần mềm Mario, em phải ghi tên vào danh sách học sinh; em thực hiện (theo thứ tự)các bước:
a. Nháy chuột tại mục Lessons; Nháy chuột tại mục All Keyboard để chọn bài học luyện gõ toàn bàn phím.
b. Nháy chuột để chọn Student®New; Gõ tên tại ô New Student Name; Nháy chuột tại nút DONE để kết thúc.	
c. Nháy chuột để chọn Student®Load; Nháy chuột vào tên mình; Nháy chuột tại nút DONE để kết thúc.
d. Nháy chuột tại mục Lessons; Nháy chuột tại mục All Keyboard để chọn bài học luyện gõ toàn bàn phím; Nháy chuột tại nút DONE để kết thúc.
Câu 38: Khi gõ bàn phím trong phần mềm Mario, 2 phím Shift có tác dụng: 
a. Sử dụng khác nhau, dùng để gõ các dấu cách giữa hai từ.
b. Sử khác dụng nhau khi cần gõ các chữ in hoa.
c. Sử dụng như nhau khi cần gõ các chữ in hoa.
d. Sử dụng như nhau khi cần gõ các chữ in hoa hay kí hiệu trên của phím.	
Câu 39: Khi sử dụng gõ từ đơn giản trong phần mềm Mario, em thực hiện theo thứ tự các bước.
a. Nháy chuột để chọn Lessons®Home Row Only; Nháy chuột tại khung tranh số 2 (hình con mực dưới nước); Gõ chữ hoặc từ xuất hiện trên đường đi của Mario.	
b. Nháy chuột tại khung tranh số 2 (hình con mực dưới nước); Gõ chữ hoặc từ xuất hiện trên đường đi của Mario; Nháy chuột để chọn Lessons®Home Row Only. 
c. Gõ chữ hoặc từ xuất hiện trên đường đi của Mario; Nháy chuột để chọn Lessons®Home Row Only.
d. Nháy chuột để chọn Lessons®Home Row Only; Nháy chuột tại vị trí khung tranh số 1, mức luyện Ngoài trời để bắt đầu luyện tập.
Câu 40: Phần mềm Cùng học toán 4 giúp em:
a. Để học, làm bài tập tại lớp, giúp em sử dụng bàn phím.
b. Giúp em luyện các thao tác sử dụng chuột và sử dụng bàn phím.
c. Giúp em học, làm bài tập, ôn luyện các phép toán lớp 4 và còn giúp em luyện các thao tác sử dụng chuột và sử dụng bàn phím.	
d. Giúp em học, làm bài tập, ôn luyện các phép toán lớp 4.
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ý
a
c
b
d
d
a
a
b
b
c
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ý
c
d
d
b
c
a
a
b
d
c
CÂU
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Ý
b
d
a
c
c
b
d
a
a
c
CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Ý
d
b
c
a
d
b
b
d
a
c

File đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_tin_hoc_quyen_2_Tieu_hoc.doc
Bài giảng liên quan