Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 9

2. Lựa chọn định nghĩa đúng góc ở tâm đường tròn :

A. Góc ở tâm đường trònh là góc mà đỉnh của nó ở ngoài đường tròn.

B. Góc ở tâm đường tròn là góc mà đỉnh của nó ở trên đường tròn.

C. Góc ở tâm đường trònh là góc mà đỉnh của nó ở trong đường tròn.

D. Góc ở tâm đường trònh là góc mà đỉnh của nó là tâm đường tròn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TrƯêng thcs ®¹ m’r«ng 	®Ị kiĨm tra Häc kú ii
Líp: .....................................................	M«n: Toán 9
Hä vµ Tªn: ..........................................	Ngµy kiĨm tra: ...../...../2008 
§iĨm
Lêi phª
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất. (5đ)
1. Lựa chọn dạng tổng quát của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
 a1.x + b1.y = c1 	a1.x + b1.y = c1
A. 	 	 B. 
 a2.x + b2.y = c2	a2.x = c2
	a1.x + b1.y = c1	 a1.x + b1.y = c1
C. 	D. 
	 b2.y = c2	 x + y = 1
2. Lựa chọn định nghĩa đúng góc ở tâm đường tròn :
A. Góc ở tâm đường trònh là góc mà đỉnh của nó ở ngoài đường tròn.
B. Góc ở tâm đường tròn là góc mà đỉnh của nó ở trên đường tròn.
C. Góc ở tâm đường trònh là góc mà đỉnh của nó ở trong đường tròn.
D. Góc ở tâm đường trònh là góc mà đỉnh của nó là tâm đường tròn.
3. Nghiệm của phương trình? 
 3x +4y = -4 
 là: A. (0; 1)	B. (1; 1)	C. (1; 0)	D. Vô nghiệm
 12x + 16y – 5 =0
4. Trên đường tròn (O) cho hai cung AB và CD.
a) Hai cung tròn AB và CD được giọ là bằng nhau khi nào?
 A. Sđ AB = CD	B. Sđ AB = 2Sđ CD	C. 2Sđ AB = CD 	D. cả A,B,C
b) Nếu AB > CD thì suy ra được điều gì ? 
A. Sđ AB CD 	 D. cả A,B,C
5. Nghiệm của phường trình: 4x2 – 6x + 7 = 0 là:
A. x = 0; B. x = 1; C. x = 4; D. vô nghiện.
6. xác định tâm 0 của đường tròn ngoại tiếp của ABCD.
A. 0 là tâm trung điểm AB; C 0 là tâm trung điểm AD; 
 B. 0 là tâm trung điểm AC; D. 0 là tâm trung điểm BD; 
7. Lựa chọn công thức tính diện tích hình tròn có bán kính R bằng?
A. R2 B. R2 C. R2 D. 2R2
8. Phương trình x2 - 8x - 3 = 0 có hệ số bằng ?
A. b’ = 8;	 B. b’ = - 4; 	 C. b’ = - 8; 	 	D. b’ = 4;
9. Lựa chọn công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R bằng?
A. R B. 2R C. 3R D. 4R 
 10. Phương trình ax2 + bx + c = 0 với a 0 ?
 Nếu = b2 - 4ac > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt được cho công thức nào sau đây? 
A. x1,2 = ; B . x1,2 = ; C. x1,2 = ; D. x1,2 = ; 
II. TỰ LUẬN: (6đ) 
 1. Giải phương trình 
	3x + y = 3
 	 	2x – y = 7 
2. Giải phương trình ; a) 2x2 - 8 = 0; b) x2 + 12 = -35 ;
Cho đường tròn tâm (O) bán kính R = 3 cm, AOB là một góc ở tâm. Biết AOB = 45o .Tính:
a) Số đo của cung lớn AB; b) Độ dài của cung nhỏ AB; c) Diên tích và chu vi của đường tròn.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
1. A (0,5đ)	 2.D (0,5đ)	 3. C. D	(0,5đ) 
 4. a) A. (0,25đ)	 5. D (0,5đ)	 6. D (0,5đ)	
 b) C (0,25đ)
7. C (0,5đ); 8. B (0,25đ); 9. B (0,25đ)	 10. A 	(0,25đ)	
II. TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: 
	 3x + y = 3 5x = 10 x = 2 x = 2 x = 2 
 => ĩ ĩ ĩ
 2x – y = 7 2x – y = 7 2x – y = 7 2.2 x – y = 7 y = -3 
=> Vậy hệ nghiệm phương trình có nghiệm duy nhất; (x;y) = (2 ; -3);
2) a) 2x2 – 8 = 0 (0,25 đ)
 => 2x2 = 8 (0,25 đ) Vậy nghiệm PT có 2 nghiệm: x1 = 2 ;x2 = -2;
 => x2 = 8 (0,25 đ)
 => x= 2 (0,25 đ)
b) 	x2 + 12 x = - 35 
 	 x2 + 12 x + 35 = 0 	 (0,25 đ)	
	 = 62 – 1,35	(0,25 đ)
	 = 36 – 35	(0,25 đ)
	 = 1 > 0	(0,25 đ)
	Vậy pt có hai nghiệm phân biệt 	(0,25 đ)
	X1 = - 6 + 1 = 1
	X2 = - 6 – 1 = -7
 O 450C
3. 	a) Ta có Sđ AB Nhỏ = 450 (Định lý số đo của góc ở tâm) (0,25đ)	A
 Sđ AB = 3600 - Sđ AB Nhỏ 	(0,25đ)	B
	 = 3600 - 450 = 3150	(0,25đ)	
b) l = = 2,4 (Cm)	(1đ)
c) Diện tích hình tròn là:
S = R2 = 3,14 . 32 	(0,25đ)
 	 = 3,14 . 9 = 28,26 (Cm2)	 	(0,25đ)
Chu vi hình tròn là:
C = 2 R 	(0,25đ)
 = 2 . 3,14. 3 = 18,84 (Cm)	(0,25đ)
Nếu AB > CD thì => được điều gì ? 
A. Sđ AB < CD	B. Sđ AB = Sđ CD	
	C. 2Sđ AB > CD D. cả A,B,C

File đính kèm:

  • docDe kiem tra(1).doc
Bài giảng liên quan