Đề thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ A ngày thi: 17-06-2002

 1 Tên nào sau đây không dùng để đặt tên cho thư mục:

 a. DOS b. DISK c. AUX d. PRINT

2 Lệnh nào để có thể chuyển được các tập tin hệ thống để tạo một đĩa hệ thống mới?

 a. DIR b. TREE c. FORMAT d. CHKDSK

3 Lệnh nào dùng để xóa cây thư mục:

 a. DELTREE b. RD c. DEL d. TREE

4 Lệnh nào dùng để hiển thị nội dung tập tin:

 a. DIR b. TYPE c. DEL d. TREE

5 Lệnh nào dùng để in nội dung tập tin ra máy in:

 a. DIR b. TYPE c. DEL d. TREE

 

doc6 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ A ngày thi: 17-06-2002, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA TRÌNH ĐỘ A
Ngày thi: 17-06-2002
PHẦN DOS
 1
Tên nào sau đây không dùng để đặt tên cho thư mục:
	a. DOS	b. DISK	c. AUX	d. PRINT
a
b
c
d
2
Lệnh nào để có thể chuyển được các tập tin hệ thống để tạo một đĩa hệ thống mới?
	a. DIR	b. TREE	c. FORMAT	d. CHKDSK
a
b
c
d
3
Lệnh nào dùng để xóa cây thư mục:
	a. DELTREE	b. RD	c. DEL	d. TREE
a
b
c
d
4
Lệnh nào dùng để hiển thị nội dung tập tin:
	a. DIR	b. TYPE	c. DEL	d. TREE
a
b
c
d
5
Lệnh nào dùng để in nội dung tập tin ra máy in:
	a. DIR	b. TYPE	c. DEL	d. TREE
a
b
c
d
6
Thư mục được tạo ra từ lệnh nào?
	a. MD	b. MKDIR	c. TREE	d. FORMAT
a
b
c
d
7
Lệnh nào dùng chung cho cả 2 tập tin CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT?
	a. IF	b. FOR	c. REM	d. MEM.EXE
a
b
c
d
8
Tập tin nào cần dùng để quản lý vùng nhớ mở rộng của DOS?
	a. MEM386.SYS	b. HIMEM.SYS	c. HIMEM.EXE	d. MEM.EXE
a
b
c
d
9
Tập tin nào cần dùng để tạo đĩa ảo:
	a. RAM.EXE	b. SYS.COM	c. RAMDRIVE.SYS	d. HIMEM.EXE
a
b
c
d
10
Hệ vào/ra cơ bản BIOS của máy tính lưu trữ trong:
	a. RAM	b. ROM	c. DISK	d. CDROM
a
b
c
d
11
Dữ liệu lưu trữ vào vật ghi loại nào sẽ bị mất khi ngừng cung cấp điện:
	a. RAM	b. ROM	c. DISK	d. CDROM
a
b
c
d
12
Một màn hình văn bản bình thường của DOS chứa số character(s) là:
	a. 2000	b. 2048	c. 1024	d. 1248
a
b
c
d
13
Tập tin có chức năng thay đổi chế độ màn hình,, di chuyển con trỏ, gán lại các phím là:
	a. ANSI.SYS	b. DISPLAY	c. PRINTER.SYS	d. DRIVER.SYS
a
b
c
d
14
Trong cú pháp lệnh DOSKEY tham số nào chỉ định độ lớn vùng đệm?
	a. /REINSTALL	b. /HISTORY	d. /INSERT	d. /BUFSIZE
a
b
c
d
15
Trong cú pháp lệnh DOSKEY phím chức năng nào chép lệnh hiện hành vào bộ nhớ:
	a. F5	b. F6	c. F7	d. F8
a
b
c
d
16
Trong cú pháp lệnh DOSKEY tổ hợp phím nào xóa các macro trong bộ nhớ:
	a. Alt + F7	b. Alt + F8	c. Alt + F9	d. Alt + F10
a
b
c
d
17
Tùy chọn “Creating primary DOS partition” trong lệnh FDISK có số thứ tự là:
	a. 1 	b. 2	c. 3	d. 4
a
b
c
d
18
Tùy chọn “Deleting a partition: trong lệnh FDISK có số thứ tự là:
	a. 1 	b. 2	c. 3	d. 4
a
b
c
d
19
Lệnh nào có thể dùng để đổi tên thư mục:
	a. REN	b. RENAME	c. MOVE	d. COPY
a
b
c
d
20
Lệnh nào dùng để xem xét các thông tin kỹ thuật phần cứng của máy tính?
	a. MSCDEX	b. MSD	c. MEM	d. FDISK
a
b
c
d
21
Tham biến nào dùng kèm ttrong lệnh PROMPT để hiển thị ra dấu = (bằng)
	a. $Q	b. $G	c. $L	d. $N
a
b
c
d
22
Tham biến nào dùng kèm ttrong lệnh PROMPT để hiển thị ra dấu < (nhỏ hơn)
	a. $Q	b. $G	c. $L	d. $N
a
b
c
d
23
Tham biến nào dùng kèm ttrong lệnh PROMPT để hiển thị ra ổ đĩa hiện hành
	a. $Q	b. $G	c. $L	d. $N
a
b
c
d
24
Ổ đĩa hiện hành C:, chỉ chép các tập tin có đuôi .TXT từ gốc của ổ B: sang gốc của ổ C:
	a. COPY B:\*.* C:	b. COPY *.TXT C:\
	c. COPY B:\*.TXT C:\	d. COPY B:\*.TXT
a
b
c
d
25
Ổ đĩa hiện hành C:, in nội dung tập tin THONGBAO.TXT trong thư mục gốc trong ổ A: ra máy in:
	a. TYPE A:\THONGBAO.TXT	b. COPY A:\THONGBAO.TXT
	c. COPY A:\THONGBAO.TXT >PRN	d. DIR A:\ > PRN
a
b
c
d
26
Ổ đĩa hiện hành C:, thư mục hiện hành DOS, xóa các tập tin trên thư mục gốc của ổ D:
	a. DEL *.*	b. DEL \DOS\*.*	c. DEL D:\DOS\*.*	d. DEL D:\*.*
a
b
c
d
27
Ổ đĩa hiện hành C:, đổi tên tập tin CONGVAN.TXT trong thư mục SADEC ổ đĩa A: thành tên THO.TXT
	a. REN SADEC\CONGVAN.TXT THO.TXT
	b. REN A:\SADEC\CONGVAN.TXT THO.TXT
	c. REN CONGVAN.TXT A:\SADEC\THO.TXT
	d. REN A:\SADEC\CONGVAN.TXT A:\SADEC\THO.TXT
a
b
c
d
28
Ổ đĩa hiện hành A:, xóa các tập tin đuôi .TMP trên thư mục TEMP ổ đĩa C:
	a. DEL \TEMP\*.TXT	b. DEL C:\TEMP\*.TMP
	c. DEL A:\TEMPT\*.TMP	d. DEL C:\TEMPT\*.TXT
a
b
c
d
29
Ổ đĩa hiện hành A:, thư mục lệnh ngoại trú C:\DOS; định dạng hệ thống cho đĩa gắn tại ổ A:
	a. FORMAT A: /S	b. A:\DOS\FORMAT A:
	c. A:\DOS\FORMAT A: /S	d. C:\DOS\FORMAT A: /S
a
b
c
d
30
Ổ đĩa hiện hành A:, thư mục lệnh ngoại trú C:\DOS; xem sơ đồ cây thư mục ổ A:
	a. TREE A:	b. A:\DOS\TREE	c. C:\DOSTREE	d. A:\TREE
a
b
c
d
PHẦN NORTON
31
Tắt mở đồng thời 2 panels ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + Q	b. Ctrl + P	c. Ctrl + R	d. Ctrl + O
a
b
c
d
32
Để sao chép các tập tin ta dùng phím chức năng sau:
	a. F5	b. F6	c. F7	d. F8
a
b
c
d
33
Để tạo thư mục cho đĩa ta dùng phím chức năng sau:
	a. F1	b. F3	c. F5	d. F7
a
b
c
d
34
Để nén dữ liệu của một tập tin ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F1	b. Ctrl + F2	c. Alt + F3	d. Alt + F5
a
b
c
d
35
Để xóa nén cho thư mục/tập tin ta dùng tổ hợp phím:
	a. Alt + F5	b. Alt + F6	c. Ctrl + F5	d. Ctrl + F6
a
b
c
d
36
Để xem và hiệu chỉnh dữ liệu ta dùng tổ hợp phím:
	a. F2	b. F4	c. F6	d. F8
a
b
c
d
37
Để tạo 1 tập tin mới ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F4	b. Alt + F4	c. Shift + F4	d. Tab
a
b
c
d
38
Để đánh dấu chọn theo chế độ đại diện (*.*) toàn bộ tập tin ta dùng phím:
	a. + (dấu cộng)	b. - (dấu trừ)	c. Insert	d. Delete
a
b
c
d
39
Sắp xếp danh sách tập tin trong panel theo trật tự tên ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F3	b. Ctrl + F4	c. Ctrl + F6	d. Ctrl + F5
a
b
c
d
40
Sắp xếp danh sách tập tin trong panel theo trật tự của phần mở rộng ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F3	b. Ctrl + F4	c. Ctrl + F6	d. Ctrl + F5
a
b
c
d
41
So sánh sự khác nhau của hai thư mục ta dùng chức năng Compare Diectories trong menu:
	a. File	b. Command	c. View	d. Disk
a
b
c
d
42
Xem và thay đổi thuộc tính của tập tin ta dùng chức năng File Attribute trong menu:
	a. File	b. Command	c. View	d. Disk 
a
b
c
d
43
Dấu .. (hai chấm liên tiếp) ở đầu danh sách thư mục, tập tin dùng để trở về thư mục 
	a. hiện hành	b. cha	c. con	d. gốc	
a
b
c
d
44
Tắt/mở thanh lệnh cuối màn hình ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F3	b. Ctrl + B	c. Ctrl + F4	d. Ctrl + Q
a
b
c
d
45
Kích hoạt thanh menu đầu màn hình ta dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F3	b. Ctrl + F9	c. F4	d. F9
a
b
c
d
PHẦN WINDOWS
46
Kích hoạt thanh menu của chương trình dùng phím, tổ hợp phím:
	a. F10	b. F2	c. F3	d. F1	
a
b
c
d
47
Trong My Computer, đổi tên 1 đề mục dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. F10	b. F2	c. F3	d. F1	a. 
a
b
c
d
48
Trong cửa sổ Explorer, Chọn tất cả các đề mục dùng phím hay tổ hợp phím
	a. Ctrl + A	b. Ctrl + C	c. Ctrl + X	d. Ctrl + ESC
a
b
c
d
49
Trong cửa sổ Explorer, để hiển thị Fìnd: All Files dùng phím hay tổ hợp phím
	a. F10	b. F2	c. F3	d. F1
a
b
c
d
50
Đóng cửa sổ và thoát khỏi chương trình dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Shift + Delete	b. Alt + F4	c. Alt + Spacebar	d. Alt + Tab
a
b
c
d
51
Trong cửa sổ Explorer, sao chép đề mục dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Ctrl + A	b. Ctrl + C	c. Ctrl + X	d. Ctrl + ESC
a
b
c
d
52
Trong cửa sổ Explorer, lưu đề mục vào clipboard dùng phím hay tổ hựp phím:
	a. Ctrl + A	b. Ctrl + C	c. Ctrl + X	d. Ctrl + ESC
a
b
c
d
53
Trong cửa sổ Explorer, xóa đề mục bị đánh dấu dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Shift + Delete	b. Delete	c. Alt + Spacebar	d. Alt + Tab
a
b
c
d
54
Xem thông tin trợ giúp tại đề mục của hộp thoại đã chọn dùng phím , tổ hợp phím:
	a. F10	b. F2	c. F3	d. F1
a
b
c
d
55
Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ hiện hành dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Shift + Delete	b. Delete	c. Alt + Spacebar	d. Alt + Tab 
a
b
c
d
56
Hiển thị menu ngữ cảnh cho đề mục đang chọn dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Ctrl + V	b. Ctrl + A	c. Ctrl + X	d. Shift + F10
a
b
c
d
57
Hiển thị bảng menu Start dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Ctrl + A	b. Ctrl + C	c. Ctrl + X	d. Ctrl +ESC
a
b
c
d
58
Xóa một đề mục ngay lập tức mà không bỏ vào Recycle Bin dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Shift + Delete	b. Delete	c. Alt + Spacebar	d. Alt + Tab
a
b
c
d
59
Dán một đối tượng từ clipboarb ra vị trí con trỏ dùng phiam hay tổ hợp phím:
	a. Ctrl + V	b. Ctrl + A	c. Ctrl + X	d. Shift + F10
a
b
c
d
60
Chuyển đổi tới cửa sổ đã mở trước đó dùng phím hay tổ hợp phím:
	a. Shift + Delete	b. Delete	c. Alt + Spacebar	d. Alt + Tab
a
b
c
d
----------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN LÝ THUYẾT ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC CẤP ĐỘ A - 17/06/2002
STT
TRẢ LỜI
1
AUX
2
FORMAT
3
DELTREE
4
TYPE
5
DIR
6
FORMAT
7
REM
8
HIMEM.SYS
9
RAMDRIVE.SYS
10
ROM
11
RAM
12
2000
13
ANSI.SYS
14
/BUFSIZE
15
F5
16
ALT + F10
17
1
18
3
19
MOVE
20
MSD
21
$Q
22
$L
23
$N
24
COPY B:\*.TXT C:\
25
COPY A:\THONGBAO.TXT >PRN
26
DEL D:\*.*
27
REN A:\SADEC\CONGVAN.TXT THO.TXT
28
DEL C:\TEMP\*.TMP
29
C:\DOS\FORMAT A: /S
30
C:\DOS\TREE
31
CTRL + O
32
F5
33
F7
34
ALT + F5
35
ALT + F6
36
F4
37
ALT+ F4
38
 + (dấu cộng)
39
CTRL + F3
40
CTRL + F4
41
COMMAND
42
FILE
43
Cha
44
CTRL + B
45
F9
46
F10
47
F2
48
CTRL + A
49
F3
50
ALT + F4
51
CTRL + C
52
CTRL + X
53
DELETE
54
F2
55
ALT + SPACEBAR
56
SHIFT + F10
57
CTRL + ESC
58
SHIFT + DELETE
59
CTRL + V
60
ALT + TAB

File đính kèm:

  • docDe ly thuyet (17-06-2002).doc
Bài giảng liên quan