Đề thi học sinh giỏi giải Toán bằng máy tính bỏ túi lớp 8

Bài 5: ( 5 điểm)

 Đa thức f(x) = x5 – 6,723x3 + 1,857x2 - 6,458x + m.

a, Cho m = 4,319; Tìm số dư của f(x) khi chia cho đa thức x + 2,318.

b, Để f(x) có nghiệm là x = 1,2 thì m phải nhận giá trị nào? ( Các kết quả đều lấy 5 chữ số phần thập phân)

doc5 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi giải Toán bằng máy tính bỏ túi lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Phòng Giáo dục Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng MTBT lớp 8 
huyện Bảo Thắng cấp huyện Năm học 2004 – 2005
 Đề thi môn: Máy tính bỏ túi.
Họ và tên:Ngày tháng năm sinh:.
Số báo danh :  - Trường : 
Chữ ký của giám thị coi thi
 (Ghi rõ họ và tên) Số phách
Giám thị 1: 
Giám thị 2: ..
Chữ ký của giám khảo chấm thi
( Ghi rõ họ và tên)
Giám khảo 1 : ...
Giám khảo 2: ..
Tổng số điểm thí sinh đạt được ( Phần này do giám khảo chấm thi ghi): ..
 Số phách
Bài làm
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề. ( Lưu ý học sinh làm vào bài thi).
Bài số 1: ( 5 điểm) Viết qui trình bấm phím để tính số dư trong các phép chia sau: 
91827364 : 77777
999887755 : 888888
Bài 2: ( 5 điểm) Thực hiện trên máy: Tìm ước chung lớn nhất ( ƯCLN) và Bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của hai số: 471528 và 180624. 
Bài 3: ( 5 điểm) 
Cho biểu thức P = 
Tính giá trị của P với x = , y = , z = 4 ( lấy kết quả với 9 chữ số phần thập phân)
Bài 4: ( 5 điểm)
Cho biểu thức M = ; Tính x3 biết khi y = 1,24657 thì M = (Tính kết quả lấy với 5 chữ số phần thập phân.
Bài 5: ( 5 điểm) 
	Đa thức f(x) = x5 – 6,723x3 + 1,857x2 - 6,458x + m.
a, Cho m = 4,319; Tìm số dư của f(x) khi chia cho đa thức x + 2,318.
b, Để f(x) có nghiệm là x = 1,2 thì m phải nhận giá trị nào? ( Các kết quả đều lấy 5 chữ số phần thập phân) 
Bài 6: (5 điểm)
Giải hệ phương trình ẩn số x,y,z
 yz + 3xz – 2xy = 3xyz.
 2yz – 5xz + xy = 4xyz.
Bài 7: ( 5 điểm) 
Tìm 2 số có tổng bằng 3,3882 và tích bằng 2,6257. ( Kết quả lấy với 9 chữ số phần thập phân) 
Bài 8: ( 5 điểm)
	Cho tam giác ABC có diện tích S = 106,4 cm2 và chu vi C = 41,14 cm. Từ một điểm M trên cạnh AB kẻ đường thẳng song song AC và cắt BC ở N. Biết diện tích tam giác BMN là 38,304cm2 ; Tính chu vi tam giác BMN. 
Bài 9: ( 5 điểm)
Tam giác ABC vuông ở A; tia phân giác góc A cắt BC ở G; biết BG = 18,7656 cm; CG = 35,1855 cm. Tính diện tích tam giác ABC ( Kết quả lấy đến 7 chữ số phần thập phân).
Bài 10: ( 5 điểm)
Cho dãy số U1 = 2; U2 = 5; Un+1= 3Un – Un-1
( n ẻN và n ³ 2)
a, Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un của dãy.
b,Tính U15; U16; U17.

File đính kèm:

  • docDe thi MTBT lop 8...doc
Bài giảng liên quan