Đề thi nghề Tin học cấp 3

1. Microsoft Word là:

a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm đồ họa

c. Phần mềm chơi game d. Phần mềm ứng dụng

2. ROM máy tính là:

a. Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ chỉ đọc

c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. d. Bộ nhớ tăng cường

3. Khi máy bị treo để khởi động từ bàn phím ta gõ tổ hợp phím nào?

a. Ctrl-Alt-Enter b. Ctrl-Alt-Shift

c. Ctrl-Alt d. Ctrl-Alt-Delete

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi nghề Tin học cấp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
	TRƯỜNG THPT TÂY NAM	 ĐỀ THI NGHỀ TIN HỌC CẤP 3
	KHÓA NGÀY 01.10.2009
1. Microsoft Word là:
a. Phần mềm hệ thống	b. Phần mềm đồ họa
c. Phần mềm chơi game	d. Phần mềm ứng dụng
2. ROM máy tính là:
a. Bộ nhớ ngoài	b. Bộ nhớ chỉ đọc
c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.	d. Bộ nhớ tăng cường
3. Khi máy bị treo để khởi động từ bàn phím ta gõ tổ hợp phím nào?
a. Ctrl-Alt-Enter	b. Ctrl-Alt-Shift
c. Ctrl-Alt	d. Ctrl-Alt-Delete
4. Trong MS Word khi ấn phím F12 dùng để:
a. Xem phần trợ giúp	b. Lưu tập tin với tên khác
c. Chèn kí tự đặc biệt	d. Chọn Font chữ
5. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
	a. Ctrl+O	b. Ctrl+S
	c. Ctrl+N 	d. Ctrl+P
6. 1 GB (Gigabyte) bằng bao nhiêu:
a. 1000 x 1024 KB	b. 1024MB	
c. 1000 MB	 	d. 1000 x 1000 MB
7. Hàm INT trong Excel dùng để:
a. Làm tròn số	b. Lấy tích phân
c. Lấy phần nguyên	d. Lấy phần dư của phép chia
8. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
	a. Ctrl+C	b. Ctrl+E 
	c. Ctrl+L	d. Ctrl+R
9. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
	a. Nhấn Ctrl-F4	b. Nhấn Alt-F4 
	c. Nhấn Esc	d. Các câu A, B, C đều đúng
10. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong Windows:
	a. Ctrl-F4	b. Ctrl-Esc
	c. Alt-Tab	d. Alt-F4
11. Chức năng Format® DropCap dùng để thể hiện:
	a. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản	b. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
	c. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.	d. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
12. Ô A1 = 9, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABCD". Hàm =AND(A1>6,B1="ABCD") sẽ cho kết quả là:
	a. TRUE	b. FALSE
	c. 1	d. 2
13. Ô A6 chứa chuỗi "1234567A". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
	a. 1234567	b. 0
	c. 1234567A	d. “1234567A”
14. Muốn định dạng chỉ số dưới ( X2 ) trong Winword:
a. Ctrl + [Dấu =]	b. Alt + [Dấu =]
c. Ctrl + Alt + [Dấu =]	d. Ctrl + Shift + [Dấu =]
15. Trong Microsoft Word muốn đưa các ký hiệu tóan học (căn số, tích phân) vào văn bản ta dùng?
a. Vào Format ® Object ® Microsoft Equation 3.0
b. Vào Insert ® Object ® Microsoft Equation 3.0
c. Vào Tools ® Object ® Microsoft Equation 3.0
d. Tất cả đều sai
16. Trong MS Word muốn phục hồi một thao tác vừa thực hiện ta sử dụng:
a. Tổ hợp phím Ctrl + Z	b. Tổ hợp phím Ctrl +V
c. Tổ hợp phím Ctrl + U	d. Tất cả đều sai
17. Hàm HLOOKUP thuộc nhóm hàm nào sau đây:
a. Nhóm hàm thời gian	b. Nhóm hàm xử lí chuỗi
c. Nhóm hàm thống kê	d. Nhóm hàm dò tìm và tham chiếu
18. Trong Window Explorer, ta tạo một thư mục mới bằng cách:
a. Bấm chuột phải, chọn Refresh	c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
b. Bấm chuột phải, chọn New à Folder	d. Cả A,B,C đều sai
19. Trong Windows, ta có thể phục hồi tập tin bị xóa nhầm bằng cách tìm tập tin đó trong Recycle Bin rồi thực hiện thao tác:
a. Nhấn phải chuột, chọn Restore	b. Chọn Menu File àUndo Delete
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U	d. Cả A,B,C đều đúng
20. Trong Ms Excel, biết giá trị của các ô A1 = 10, A2 = 9, A3 = 8, A4 = 4. Khi nhập công thức =COUNTIF(A1:A4, “>=5”) kết quả trả về là:
a. 2	b. 31	
c. 3	d. 4
ĐÁP ÁN:
1
d
11
c
2
b
12
a
3
d
13
a
4
b
14
a
5
c
15
b
6
b
16
a
7
c
17
d
8
b
18
b
9
b
19
a
10
c
20
c

File đính kèm:

  • docC3.doc