Đề thi thử Toán vào Lớp 10 Lần 11

Bài 2: (2.5 điểm)

Cho phương trình bậc hai:

2

2 7 0 x mx m     (1) với m là tham số.

a) Giải phương trình với m = – 1.

b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.

c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức:

1 2

1 1

16

x x

  .

pdf7 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Toán vào Lớp 10 Lần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀO LỚP 10 LẦN 11 
Năm 2014 
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) 
------------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 1: (2.0 điểm) 
a) Rút gọn biểu thức: 69 16 5 6 2 5A     
b) Giải hệ phương trình: 
2 6
1,1
4 9
0,1
x y x y
x y x y

   

  
  
Bài 2: (2.5 điểm) 
Cho phương trình bậc hai: 2 2 7 0x mx m    (1) với m là tham số. 
a) Giải phương trình với m = – 1. 
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. 
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 
1 2
1 1
16
x x
  . 
Bài 3: (2.0 điểm) 
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 
2
5
 chiều dài và có diện tích bằng 
360 m2. Tính chu vi của miếng đất. 
Bài 4: (2.5 điểm) 
 Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn tâm O 
đường kính BC và tiếp tuyến AM với đường tròn. Từ tiếp điểm M, vẽ đường thẳng 
vuông góc với BC, đường thẳng này cắt BC tại H và cắt đường tròn (O) tại N. 
a) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. 
b) Chứng minh 
2
.
4
BC
OH OA  . 
c) Từ B kẻ đường thẳng song song với MC, đường thẳng này cắt AM ở D và cắt MN 
ở E. Chứng minh tam giác MDE cân. 
d) Chứng minh 
HB AB
HC AC
 . 
Bài 5: (1.0 điểm) 
Cho một hình trụ có diện tích đáy bằng 36 cm2 và chiều cao bằng 8 cm. tính diện 
tích toàn phần và thể tích của hình trụ. 
------------------------------------HẾT---------------------------------- 
*Ghi chú: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự 
như máy tính Casio fx-570 MS 
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 11 
Bài 1: 
a) Rút gọn biểu thức: 
   
2 2
69 16 5 6 2 5
64 16 5 5 5 2 5 1
8 5 5 1
8 5 5 1
A
A
A
A
   
      
    
    
8 5 5 1A     (vì 8 5 0  và 5 1 0  ) 
9
3
A
A
 
 
b) Giải hệ phương trình: 
2 6
1,1
( )
4 9
0,1
x y x y
I
x y x y

   

  
  
Đặt: 
1
1
X
x y
Y
x y

 

 
 
 (ĐK: x y  ) 
Hệ (I) trở thành: 
2 6 1,1
4 9 0,1
1,1 6
2
4 9 0,1
1,1 6
2
1,1 6
4 9 0,1
2
X Y
X Y
Y
X
X Y
Y
X
Y
Y
 

 


 
  


 
      
1
11,1 6.
10
4
2
1
1
10
10
X
X
Y
Y

   
  
  
  

Do đó: 
1 1
4 74
1 1 10 3
10
x y xx y
x y y
x y

     
   
    
 
 (nhận) 
Vậy: Nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (7;3) 
Bài 2: 
a) Giải phương trình với m = – 1. 
 2 2 7 0x mx m    (1) 
Với m = – 1, ta có: 
   2
2
(1) 2. 1 1 7 0
2 8 0
x x
x x
      
   
1
2 ' 1
8
a
b b
c

  
 
2
2
' '
' 1 1.( 8)
' 9 0
' 9 3
b ac  
    
   
   
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 
1
2
' ' 1 3
2
1
' ' 1 3
4
1
b
x
a
b
x
a
    
  
    
   
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là:  2; 4S   
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. 
2 2 7 0x mx m    (1) 
1
2 '
7
a
b m b m
c m

    
 
2
2
2
2
' '
' ( ) 1.( 7)
' 7
1 1
' 7
4 4
b ac
m m
m m
m m
  
     
    
 
       
 
2
1 27
' 0
2 4
m
 
      
 
 với mọi m. 
 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. [đpcm] 
c) Tìm m: 
Theo định lý Vi-ét, ta có: 
1 2
1 2
2
2
1
7
7
1
b m
x x m
a
c m
x x m
a

     

    

Ta có: 1 2
1 2 1 2
1 1 2
16 16 16 2 16( 7) 8
7
x x m
m m m
x x x x m

          

. 
Vậy: Với m = 8 thì phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài. 
Bài 3: 
Gọi x (m) là chiều dài của miếng đất (x > 0) 
Chiều rộng của miếng đất là: 
2
5
x (m) 
Theo đề bài, ta có phương trình: 
2
2
2
360
5
2
360
5
900
900
x x
x
x
x
 
 
 
 
30x  (vì x > 0) 
Chiều rộng của miếng đất là: 
2
30 12
5
  (m) 
Chu vi của miếng đất là: 2 (30 + 12) = 84 (m) 
Trả lời: Chu vi của miếng đất là 84 m. 
Bài 4: (2.5 điểm) 
GT 
(O), đường kính BC, AMOM, MxBC, MxI BC= H , 
MxI (O)= N , By//MC, ByI AM= D , ByI MN= E 
KL 
a) Tứ giác AMON nội tiếp 
b) 
2
.
4
BC
OH OA  
c) MDE cân 
d) 
HB AB
HC AC
 
a) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. 
Trong OMN , ta có: 
 OM = ON (bán kính) 
 OMN cân tại O. 
Vì OHMN (gt) 
Hay OH là đường cao 
Nên OH cũng là đường phân giác. 
· ·MOH NOH  
Xét MOA và NOA , ta có: 
 OM = ON (bán kính) 
 · ·MOA NOA (cmt) 
 OA là cạnh chung 
 MOA NOA   (c-g-c) 
 · ·OMA ONA  
Mà · 090OMA  (gt) 
Nên: · 090ONA  
Do đó: · · 0 0 090 90 180OMA ONA    
Xét tứ giác AMON, ta có: 
· · 0180 ( )OMA ONA cmt  
Tứ giác AMON nội tiếp được trong đường tròn đường kính OA. [đpcm] 
b) Chứng minh 
2
.
4
BC
OH OA  . 
Xét HOM và NOA vuông tại H và N, ta có: 
 · ·HOM NOA (cmt) 
2
( )
. .
2 2 4
HOM NOA g g
OH OM
ON OA
BC BC BC
OH OA OM ON
  
 
    
:
c) Chứng minh tam giác MDE cân. 
Gọi K là giao điểm của DE với đường tròn (O) 
Trong đường tròn (O), ta có: 
 BK//MC (gt) 
 ¼ »BM CK  
 sđ ·
1
2
MDK  (sđ ¼MK – sđ ¼BM ) (góc có đỉnh bên ngoài đường tròn) 
  sđ ·
1
2
MDK  (sđ ¼MC + sđ »CK – sđ ¼BM ) 
  sđ ·
1
2
MDK  sđ ¼MC 
 sđ ·
1
2
MEB  (sđ ¼BM + sđ »KN ) (góc có đỉnh bên trong đường tròn) 
  sđ ·
1
2
MEB  (sđ »CK + sđ »KN ) 
  sđ ·
1
2
MEB  sđ »CN 
Vì OCMN (gt) 
Nên: ¼ »MC CN 
Do đó: · ·MDE MED 
Hay MDE cân tại M [đpcm] 
d) Chứng minh 
HB AB
HC AC
 
Trong đường tròn (O), ta có: 
 · 090BMC  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 
Hay: MB MC 
Ta lại có: MC//DE (gt) 
Do đó: MB DE 
Hay MB là đường cao của MDE cân tại M 
 MB cũng là đường phân giác của MDE cân tại M 
Trong MAH , ta có: 
MB là đường phân giác trong (cmt) 
MA BA
MH BH
  (t/c đường phân giác) (1) 
Ta lại có: MB MC (cmt) 
 MC là đường phân giác ngoài 
MA CA
MH CH
  (t/c đường phân giác) (2) 
Từ (1) và (2) suy ra: 
BA CA
BH CH
 (t/c bắc cầu) 
AB BH
AC CH
  [đpcm] 
Bài 5: 
Bán kính đáy của hình trụ là: 
Sđáy = 2r 
2
2
36
36
6
r
r
r cm
  
 
 
Diện tích toàn phần của hình trụ là: 
Stp = Sxq + 2.Sđáy 
2
2 .6.8 2.36
168 ( )
tp
tp
S
S cm
 

  
 
Thể tích của hình trụ là: 
2
2
3
.6 .8
288 ( )
V r h
V
V cm




 
 

File đính kèm:

  • pdfDE THI THU TOAN VAO LOP 10 LAN 11.pdf