Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 357

Câu 1: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?

A. File, Page Setup B. Edit, Select All C. Edit, Replace D. File, Print

Câu 2: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?

A. Đĩa cứng B. Đĩa USB C. CDROM D. RAM

Câu 3: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?

A. View, Slide Sorter B. View, Slide Show C. View, Normal D. View, Note page

Câu 4: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?

A. Format, Font B. Format, Borders and Shading

C. Format, Theme D. Format, Autoformat

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); 
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. File, Page Setup	B. Edit, Select All	C. Edit, Replace	D. File, Print
Câu 2: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?
A. Đĩa cứng	B. Đĩa USB	C. CDROM	D. RAM
Câu 3: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?
A. View, Slide Sorter	B. View, Slide Show	C. View, Normal	D. View, Note page
Câu 4: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?
A. Format, Font	B. Format, Borders and Shading
C. Format, Theme	D. Format, Autoformat
Câu 5: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. Intel.com	B. Google.com.vn	C. Windows.com	D. HP.com
Câu 6: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?
A. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp	B. Sở Y tế Đồng Tháp
C. UBND tỉnh Đồng Tháp	D. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp
Câu 7: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Change Case	B. Format, Frames
C. Format, Drop Cap	D. Format, Paragragh
Câu 8: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. Network Connection	B. Windows Explorer
C. My Network places	D. Internet Explorer
Câu 9: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng?
A. Cây folder (cây thư mục)
B. Ngăn xếp chồng chất
C. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo,
D. Hỗn độn, không xác định
Câu 10: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ?
A. Hiển thị cây thư mục	B. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng
C. Khởi động máy tính	D. Tắt máy tính
Câu 11: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Display	B. Start, Search
C. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options	D. Start, Programs
Câu 12: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Slide Number	B. Insert, New Slide
C. Insert, Object	D. Insert, Duplicate Slide
Câu 13: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Insert, Object	B. Format, Font	C. Format, Paragraph	D. Insert, Picture
Câu 14: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh?
A. Recycle bin	B. Start, Run	C. Start, Settings	D. Turn Off Computer
Câu 15: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. F10	B. Ctrl+A	C. F9	D. Ctrl+X
Câu 16: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. Insert, Hyperlink	B. Insert, Header and Footer
C. View, Zoom	D. View, Header and Footer
Câu 17: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ?
A. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân	B. Tra cứu thư viện của Windows
C. Nhập địa chỉ Website cần truy cập	D. Mở hộp thư điện tử cá nhân
Câu 18: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. +	B. *	C. %	D. @
Câu 19: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ?
A. @	B. *	C. -	D. $
Câu 20: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ?
A. Tên địa chỉ Website	B. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ
C. Tên người đang truy cập mạng	D. Tên người quản trị mạng
Câu 21: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên hộp thư	B. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ
C. Tên người đang truy cập mạng	D. Tên người quản trị mạng
Câu 22: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 29 MB	B. 27 MB	C. 28 MB	D. 210 MB
Câu 23: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Chart	B. Insert, Table	C. Insert, Text Box	D. Insert, Hyperlink
Câu 24: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa mềm	B. Đĩa USB	C. Đĩa cứng	D. ROM
Câu 25: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, Slide Number	B. Insert, New Slide
C. Insert, Duplicate Slide	D. Insert, Object
Câu 26: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, List	B. View, Icons	C. View, Refresh	D. View, Tiles
Câu 27: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Select	B. Table, Merge Cells	C. Table, Split Cells	D. Table, Sort
Câu 28: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
B. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
C. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
D. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?
Câu 29: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)?
A. NOTEPAD	B. WORD	C. EXCEL	D. WINDOWS
Câu 30: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Find	B. Edit, Select All	C. Edit, Paste	D. Edit, Clear
Câu 31: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin?
A. Mouse	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Đĩa mềm
Câu 32: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?
A. Edit, Cut	B. Edit, Find	C. Edit, Undo Typing	D. Edit, Repeat Typing
Câu 33: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Select	B. Table, Split Cells	C. Table, Merge Cells	D. Table, Sort
Câu 34: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?
A. WINDOWS	B. WORD	C. DOS	D. LINUX
Câu 35: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, New	B. File, Save As	C. File, Save	D. File, Close
Câu 36: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ?
A. File, Close	B. File, Save	C. File, Open	D. File, New
Câu 37: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ?
A. Start, Search	B. Start, Run	C. Start, Settings	D. Start, Programs
Câu 38: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ?
A. Insert, Picture	B. Insert, Symbol	C. Insert, Break	D. Insert, Text Box
Câu 39: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu #	B. Dấu ?	C. Dấu *	D. Dấu @
Câu 40: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Frames	B. Format, Paragragh
C. Format, Change Case	D. Format, Drop Cap
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHGV_LT_357.doc
  • xlsTHGV_LT_dapancacmade.xls
Bài giảng liên quan