Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 570

Câu 1: 1GB bằng bao nhiêu MB?

A. 28 MB B. 29 MB C. 27 MB D. 210 MB

Câu 2: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?

A. Edit, Clear B. Edit, Paste C. Edit, Find D. Edit, Select All

Câu 3: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?

A. WINDOWS B. WORD C. DOS D. LINUX

Câu 4: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?

A. File, Save B. File, Save As C. File, Close D. File, New

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 570, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); 
Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 28 MB	B. 29 MB	C. 27 MB	D. 210 MB
Câu 2: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Clear	B. Edit, Paste	C. Edit, Find	D. Edit, Select All
Câu 3: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?
A. WINDOWS	B. WORD	C. DOS	D. LINUX
Câu 4: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, Save	B. File, Save As	C. File, Close	D. File, New
Câu 5: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ?
A. Tắt máy tính	B. Hiển thị cây thư mục
C. Khởi động máy tính	D. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng
Câu 6: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. F10	B. Ctrl+A	C. F9	D. Ctrl+X
Câu 7: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. %	B. *	C. +	D. @
Câu 8: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?
A. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp	B. Sở Y tế Đồng Tháp
C. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp	D. UBND tỉnh Đồng Tháp
Câu 9: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin?
A. Mouse	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Đĩa mềm
Câu 10: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ?
A. Nhập địa chỉ Website cần truy cập	B. Tra cứu thư viện của Windows
C. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân	D. Mở hộp thư điện tử cá nhân
Câu 11: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ?
A. Tên địa chỉ Website	B. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ
C. Tên người đang truy cập mạng	D. Tên người quản trị mạng
Câu 12: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. My Network places	B. Windows Explorer
C. Network Connection	D. Internet Explorer
Câu 13: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. Insert, Header and Footer	B. View, Header and Footer
C. Insert, Hyperlink	D. View, Zoom
Câu 14: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ?
A. Insert, Symbol	B. Insert, Break	C. Insert, Picture	D. Insert, Text Box
Câu 15: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ?
A. Start, Search	B. Start, Run	C. Start, Settings	D. Start, Programs
Câu 16: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Text Box	B. Insert, Table	C. Insert, Hyperlink	D. Insert, Chart
Câu 17: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?
A. View, Slide Show	B. View, Note page	C. View, Normal	D. View, Slide Sorter
Câu 18: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Object	B. Insert, Duplicate Slide
C. Insert, Slide Number	D. Insert, New Slide
Câu 19: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Format, Paragraph	B. Insert, Picture	C. Insert, Object	D. Format, Font
Câu 20: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Drop Cap	B. Format, Frames
C. Format, Paragragh	D. Format, Change Case
Câu 21: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, List	B. View, Refresh	C. View, Icons	D. View, Tiles
Câu 22: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Paragragh	B. Format, Drop Cap
C. Format, Frames	D. Format, Change Case
Câu 23: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?	
B. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
C. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 24: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng?
A. Cây folder (cây thư mục)	B. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo,
C. Hỗn độn, không xác định	D. Ngăn xếp chồng chất
Câu 25: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?
A. CDROM	B. RAM	C. Đĩa cứng	D. Đĩa USB
Câu 26: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu #	B. Dấu *	C. Dấu ?	D. Dấu @
Câu 27: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Split Cells	B. Table, Sort	C. Table, Select	D. Table, Merge Cells
Câu 28: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Replace	B. Edit, Select All	C. File, Page Setup	D. File, Print
Câu 29: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, New Slide	B. Insert, Duplicate Slide
C. Insert, Object	D. Insert, Slide Number
Câu 30: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ?
A. @	B. $	C. *	D. -
Câu 31: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Merge Cells	C. Table, Select	D. Table, Split Cells
Câu 32: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. Windows.com	B. Intel.com	C. HP.com	D. Google.com.vn
Câu 33: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ?
A. File, New	B. File, Close	C. File, Save	D. File, Open
Câu 34: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?
A. Format, Borders and Shading	B. Format, Font
C. Format, Autoformat	D. Format, Theme
Câu 35: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)?
A. WINDOWS	B. EXCEL	C. WORD	D. NOTEPAD
Câu 36: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh?
A. Turn Off Computer	B. Start, Settings	C. Start, Run	D. Recycle bin
Câu 37: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên người quản trị mạng	B. Tên người đang truy cập mạng
C. Tên hộp thư	D. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ
Câu 38: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa USB	B. Đĩa mềm	C. Đĩa cứng	D. ROM
Câu 39: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?
A. Edit, Cut	B. Edit, Undo Typing	C. Edit, Repeat Typing	D. Edit, Find
Câu 40: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Programs	B. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options
C. Start, Settings, Control Panel, Display	D. Start, Search
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHGV_LT_570.doc
  • xlsTHGV_LT_dapancacmade.xls
Bài giảng liên quan