Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Sinh học; khối B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.

B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.

D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với

sức chứa của môi trường.

Câu 2: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong

trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2

ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?

A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XAY.

pdf8 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Sinh học; khối B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giun. 
(4) Cỏ. 
(5) Cá ă
Các nhóm sinh
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). 
u 38: Cho các sau: 
(1) Tạo giống cà chua có gen l
 Trang 5/8 - Mã đề thi 162 
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -carôten trong hạt. 
t biến là 
à (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). 
Câ
n động vậ
 truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là 
B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (3) → (2) → (1). 
Câ
mớ
ình thường. 
_________________________________________________________________________________ 
ong hai phần (phần A hoặc B) 
 đây là đúng? 
 đoạn trưởng thành rất khác nhau thì 
c chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự. 
Câ
im sâu. Trong lưới thức ăn 
 cào cào, thỏ, nai. 
Câ định một tính trạn n và không xảy ra đột 
biế i ta thu được đời c li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 
clêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số 
nu thàn ó 279 lượng 
 D. A = T = 799; G = X = 400. 
Câ : 
ực tiếp dùng làm 
t thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. 
vừa tổng hợp. 
RN trưởng thành. 
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội. 
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây độ
A. (2) và (4). B. (1) v
u 39: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái: 
(1) Động vật ă t. 
(2) Động vật ăn thực vật. 
(3) Sinh vật sản xuất. 
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự
A. (1) → (3) → (2). 
u 40: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài i. 
B. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính b
C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. 
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hoá. 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một tr
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau
A. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai
không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau. 
B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn 
gốc được gọi là cơ quan tương đồng. 
C. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện 
tại các cơ quan này có thể thực hiện cá
D. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một 
loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. 
u 42: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai 
ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và ch
này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là 
A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. B. cào cào, chim sâu, báo. 
C. chim sâu, mèo rừng, báo. D.
u 43: Cho biết mỗi gen quy g, alen trội là trội hoàn toà
n. Trong một phép lai, ngườ on có kiểu hình phân
1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? 
A. AaBb × aaBb. B. AaBb × Aabb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb. 
Câu 44: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nu
clêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm h alen a. Alen a c 8 liên kết hiđrô. Số
từng loại nuclêôtit của alen a là: 
A. A = T = 800; G = X = 399. B. A = T = 801; G = X = 400. 
C. A = T = 799; G = X = 401.
u 45: Cho các thông tin sau đây
(1) mARN sau phiên mã được tr khuôn để tổng hợp prôtêin. 
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kế
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit 
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mA
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là 
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4). 
 Trang 6/8 - Mã đề thi 162 
Câu 46: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? 
hữu tính. 
Câ đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? 
 cầu hình lưỡi liềm. 
Câ
ừng sống. 
 với sự biến đổi của môi trường. 
nh
 bị suy thoái. 
iữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là 
Câ của quần có thể đư
i quần thể. 
ọn lọc. 
Câ h màu sắc hạt, mỗi 
AABbRr. C. AaBBRr. D. AaBbRR. 
B. Theo ch ừ câu 51 
y tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả 
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. 
 hệ gen. B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. 
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai 
u 47: Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan 
A. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ. 
èo kêu. B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng m
C. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao. 
D. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng
u 48: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau: 
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật t
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự
iên của môi trường. 
(4) Luôn dẫn tới quần xã
Các thông tin phản ánh sự giống nhau g
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). 
u 49: Vốn gen thể giao phối ợc làm phong phú thêm do 
A. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới. 
B. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏ
C. thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể. 
i có chD. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phố
u 50: Ở ngô, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy địn
gen đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B, R cho hạt 
có màu; các kiểu gen còn lại đều cho hạt không màu. Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu (P) thụ 
phấn cho 2 cây: 
- Cây thứ nhất có kiểu gen aabbRR thu được các cây lai có 50% số cây cho hạt có màu; 
- Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt có màu. 
Kiểu gen của cây (P) là 
A. AaBbRr. B. 
ương trình Nâng cao (10 câu, t đến câu 60) 
Câu 51: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các câ
năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có 
kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 
A. 1 . B. 17 .
18
 4 .
9
 2 .
9
 C. D. 
2
Câu 52: Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệt ở là 17 ngày 
ủa lo
B. C. D. 
Câu 53: Xu hướng cơ bản sự phát triển tiến bộ họ là 
 không tăng mà cũng không giảm. 
cà
g những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với 
B. nguyên tắc nhân đôi. 
 o18 C
đêm còn ở o25 C là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển c ài động vật 
trên là 
A. o6 o o oC. 4 C. 8 C. 10 C. 
 của sinh c 
A. giảm dần số lượng cá thể, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp. 
B. duy trì sự thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể
C. nội bộ ngày càng ít phân hoá, khu phân bố ngày càng trở nên gián đoạn. 
 thích nghi mới ngày D. giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng những đặc điểm
ng hoàn thiện. 
Câu 54: Một tron
quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là 
A. số lượng các đơn vị nhân đôi. 
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. chiều tổng hợp. 
 Trang 7/8 - Mã đề thi 162 
Câ ạng lông vằ với alen a quy định tính trạng 
Câ iống b n ạo ra giống cây tr ới mang đặc 
a có biến dị. 
Câ u nào sau 
h hoá thường dùng để xác định 
sự
đo
ng khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong 
cá
ố ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn 
ình thức chọn lọc vận động 
 đặc điểm thích nghi cũ 
dầ
và trở nên không đồng nhất, kết quả là quần thể ban 
hay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là kiên định kiểu gen đã đạt 
đư
ễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là bảo tồn những cá thể 
ma
eo mùa. 
a). 
trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự 
đú
 → (3) → (4) → (1). B. (2) → (3) → (1) → (4). 
Câ phân ở cơ thể có ki
u 55: Ở gà, alen A quy định tính tr n trội hoàn toàn so 
lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gà trống lông nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li 
theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình 
phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên? 
A. XAXa × XaY. B. Xa aX × XAY. C. AA × aa. D. Aa × aa. 
u 56: Trong tạo g ằng công nghệ tế bào, gười ta có thể t ồng m
điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp 
A. dung hợp tế bào trần. B. nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo. 
C. chọn dòng tế bào xôm D. nuôi cấy hạt phấn. 
u 57: Khi nói về chỉ số ADN, phát biể đây không đúng? 
A. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sin
 khác nhau giữa các cá thể. 
B. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn 
án, phân tích các bệnh di truyền. 
C. Chỉ số ADN được sử dụng tro
c vụ án. 
D. Chỉ s
nuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài. 
Câu 58: Trong các hình thức chọn lọc tự nhiên, h
A. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định, kết quả là
n được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới. 
B. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi nhiều 
đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình. 
C. diễn ra khi điều kiện sống không t
ợc. 
D. di
ng tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình. 
Câu 59: Cho một số khu sinh học: 
(1) Đồng rêu (Tundra). 
(2) Rừng lá rộng rụng th
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taig
(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới. 
Có thể sắp xếp các khu sinh học nói 
ng là 
A. (2)
C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4). 
u 60: Trong quá trình giảm ểu gen 
AD
 đã xảy ra hoán 
ad
vị gen giữa các alen D 
360. D. 640. 
---- ------------- ---------- HẾT ---------- 
và d với tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế 
bào không xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d là 
A. 820. B. 180. C. 
-------------------------------
 Trang 8/8 - Mã đề thi 162 

File đính kèm:

  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M162.pdf
  • pdfDaSinhBCt_DH_K11.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M248.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M357.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M469.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M613.pdf
  • pdfDeSinhBCt_DH_K11_M852.pdf
Bài giảng liên quan