Giáo án Đại số 8 Chương II - Nguyễn Mính

I. MỤC TIÊU :

• Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số., khái niệm về hai phân thức bằng nhau

• Kỹ năng: Cho ví dụ về phân thức, có kỹ năng so sánh hai phan số có bằng nhau hay không trong trường hợp đơn giản.

II. CHUẨN BỊ :

• GV: bảng phụ có ghi các câu hỏi ?3, ?4, ?5 SGK.

• HS: ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau.

 

doc35 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2163 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 Chương II - Nguyễn Mính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
=====================================================
Ngày soạn: 5/12/2013
Ngày dạy: ................
Tiết 35 §9: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
A. Mục tiêu:
Kiến thức: HS hiểu thức chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán , trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức cũng như thức tự thực hiện phép tính về phân thức (giống như phân số). 
Kỹ năng: 
- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK
- HS: SGK
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện các phép tính.
HS1: HS2: 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa ra ví dụ và giới thiệu cho học sinh về biểu thức hữu tỉ
- HS chú ý theo dõi.
GV : ? Lấy ví dụ về các biểu thức hữu tỉ.
- 5 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- GV giới thiệu: 
Biểu thức biểu thị phép chia cho 
- GV cho HS làm ví dụ 1: Thực hiện phép tính: 
A= = ................... 
- HS hoạt đông nhóm.
- GV cho HS làm VD2 SGK: 
- HS làm như SGK
- HS làm ?1 SGK. HS hoạt động nhóm.
- Cả lớp làm trong vở
- 1 HS lên bảng
- HS: Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- GV : Giới thiệu điều kiện xác định của phân thức.
- GV hướng dân HS làm ví dụ 2 SGK
- GV yêú cầu HS làm ?2
- HS : 1 em lên bảng, cả lớp cùng làm
- GV : Theo dõi và hướng dẫn .
1. Biểu thức hữu tỉ
VD:
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
VD1: SGK
VD 2: Biến đổi biểu thức A= thành 1 phân thức
VD 3: 
3.Giá trị của phân thức (15')
Ví dụ 1: SGK 
Ví dụ 2: Cho phân thức 
a) ĐKXĐ:
b) 
Với x = 1000000 thì 
Với x = -1 không thoả mãn điều kiện của x
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức
- Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm các bài tập 46, 47, 48 (tr57, 58 - SGK)
- Làm bài tập 48, 49 (tr25 - SBT)
HD48: c) Tìm x khi 
Tìm x: kết luận
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
=================================================
Ngày soạn: 12/12/2013
Ngày dạy: ....................
 Tuần 17: Tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa phân thức. Phân thức bằng nhau, biết được khái niệm phân thức đối, phân thức nghịch đảo, khái niệm biểu thức hữu tỉ. Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức 
Kỹ năng: 
- Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức.
- Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 51, 53, 56 (tr58-59 - SGK), phiếu học tập bài 55(tr58- SGK)
- Học sinh: Giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- 2 học sinh lên bảng làm câu a, b bài 50 (tr58 - SGK)
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:
- GV cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12 phần ôn tập chương.
Hoạt động 2: Luyện tập:
1/ - HS nêu cách rút gọn phân thức và lên bảng rút gọn
2/ - HS nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau rồi làm bài tập.
3/ HS nêu qui tắc qui đồng mẫu rồi làm bài tập.
- HS thực hiện bài 51
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.
Bài tập 53a (tr58 -SGK) (5')
- GV hướng dẫn cách làm: “Từ dưới lên”
- HS hoạt động nhóm.
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
- HS lần lượt giải từng câu
Bài tập 56 (tr59 -SGK) (10')
- HS tự giải
1; Tóm tắc: (SGK trang 60)
2/ Luyện tập:
1/ Rút gọn phân thức:
2/ (bài 57) SGK:
a) Ta có 3(2x2 +x - 6) = 6x2 + 3x – 18
 (2x-3)(3x+6)= 6x2 + 3x – 18
=> 3(2x2 +x - 6) = (2x-3)(3x+6)
=> 
3/ Qui đồng mẫu:
x2 + 2x +1 = (x+1)2 
5x2 – 5 = 5(x+1)(x – 1) 
MTC=5(x+1)2(x – 1) 
4/ Tính:
Bài tập 51 (tr58 - SGK) (8')
Bài tập 53a (tr58 -SGK) (5')
* 
* 
* 
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
Cho phân thức: 
a) ĐKXĐ: 
c) Bạn Thắng sai khi x = -1 thì không thoả mãn đk của x
Với các giá trị thì có thể tính được giá trị của biểu thức.
Bài tập 56 (tr59 -SGK) (10')
a) ĐKXĐ: 
c) Vì thoả mãn điều kiện XĐ khi đó giá trị của biểu thức bằng:
IV. Củng cố: (2')
- Học sinh nhắc lại các bước làm bài.
- Giáo viên chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài 52, 54 (tr58, 59 - SGK)
- Bài 45, 47, 54, 55, 56 (tr25, 26 - sbt)
- Trả lời câu hỏi 1 6 (Trong phần ôn tập chương II)
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 37 KIỂM TRA 45’
(Theo đề chung của tổ)
Ngày soạn: 10/12/2013
Ngày dạy: ...................
Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
Kiến thức: - Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức. 
Kỹ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
 - Giáo viên:SGK
	- HS: SGK
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên cho HS nhắc lại các qui tắc nhân đơn thức với đa thúc, đa thúc với đa thức.
- HS trả lời tại chổ. 
BT: Tính: a) 2x2y(3/2xy2 -2xyz +y2)
 b) (2x+3y)(3x2y + xy – 4xy2)
- Nêu nội dung các hằng đẳng thức.
- 2 học sinh lên bảng viết 7 hđt.
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Bài tập : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- cả lớp suy nghĩ và làm từng bài
- Cho HS nêu qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Học sinh trả lời
- Dặn HS cần nắm cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Giáo viên cho HS lần lượt làm các bài tập.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
Các bài tập về phân thức:
- Cho HS làm các bài tập: 58 a, b, 62, 63 trang 62 SGK
I. Lý thuyết (15')
1/ Qui tắc nhân đơn thức với đa thúc, đa thúc với đa thức.
 (SGK)
2/ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
 (SGK)
*Các PP phân tích đa thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm các hạng tử
- Phối hợp nhiều phương pháp
- Tách hạng tử
- Thêm bớt cùng hạng tử
3/ Qui tắc chia đa thức cho đa thức: (SGK)
 (A+B):C = A:C + B:C
Đa thức A chi hết cho đa thức B nếu tồn tại Q / A = B.Q thì AB
4/ Định nghĩa phân thức bằng nhau, Các qui tắcRút gọn, qui đồng mẫu, cộng, trừ, nhân chia các phân thức: (SGK).
II. Luyện tập
Bài 1: Chia đa thức 12x4 – 5x3+3x2 – x + 1 cho 2x + 1
HS giải:
Dạng toán 2: Chứng minh đẳng thức (10')
Bài tập 2: CMR:
Bg: 
Vì 
Dạng toán 3: Tìm x (8')
Bài tập 3: Tìm x biết: 
Đs: a) x = 6, x= -4
 b) 
Các bài tập về phân thức:
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I (ôn theo câu hỏi phần ôn tập chương)
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài toán phân tích đt thành nhân tử.
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 39, 40:	KIỂM TRA HỌC KÌ I
==========================
Không có tiết trả bài kiểm tra HK I.
Ngày soạn: 5/12/2013
Ngày dạy: ...................
Tiết 37 
 KIỂM TRA 45’
Môn: Toán 8
Kiến thức: 
Kỹ năng: 
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a……….+ 6xy + y2 = (……….+……….)2
b. 8x3 - ……= (…….-1)(…….+……….+1)
Câu 2: Tìm x biết
a. 3(x – 2) – x = 0
b. (x + 1)2 – 9 = 0
c. 2x2 – 50x = 0
Câu 3: Cho biểu thức:
A = 
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi ½ x – 3 ½ = 2
Câu 4: Cho biểu thức A = 
a. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 28.

File đính kèm:

  • docChuong II dai 8.doc